Trang chủ » Ô tô » Honda » 

Honda City

Tất cả

Tất cả Xe mới Xe cũ
Đang đọc dữ liệu...Vui lòng chờ trong giây lát !

Bán xe Honda City

.
Trang 1 / 20   ( Tổng: 387 tin )
Trang 1 / 20   ( Tổng: 387 tin )
Chú thích: . Tin xe cũ đã được xác thực giấy tờ (giấy đăng ký + đăng kiểm) bởi Bonbanh. Việc xác thực giấy tờ này để đánh giá độ tin cậy của tin đăng bán xe
Bạn đang tìm kiếm thông tin xe ô tô Honda City tại trang web Bonbanh.com - Trang web mua bán ô tô cũ và mới uy tín nhất tại Việt Nam từ năm 2006.
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Honda City và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Honda City cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Honda City cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.

Giá xe Honda City 2024 tháng 04/2024

Honda City Là một chiếc xe sedan 5 chỗ năng động với khả năng vận hành hoàn hảo, tiết kiệm nhiên liệu, tiện dụng, cùng với "Niềm vui cầm lái" đầy thú vị của Honda; City đã đạt được những thành tựu nhất định tại nhiều thị trường khác nhau trên toàn thế giới trong đó có Việt Nam với mức giá hấp dẫn và một doanh số bán hàng ấn tượng. Tiếp tục đà thành công đó, City vẫn bám sát thị trường với mức giá cạnh tranh rượt đuổi sát sườn với những dòng xe cùng phân khúc.

Honda City 2024
Honda City 2024

Honda City 2024 vừa tung ra thị trường Việt Nam thuộc bản nâng cấp của thế hệ thứ 5. Hãng xe Nhật Bản mạnh tay bổ sung gói công nghệ an toàn Honda Sensing cho cả 3 phiên bản 1.5G, 1.5L và 1.5RS.

Giá lăn bánh Honda City 2024 cụ thể như sau:

Bảng giá xe Honda City tháng 04/2024

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xeGiá niêm yếtGiá lăn bánh ở Hà NộiGiá lăn bánh ở Hồ Chí MinhGiá lăn bánh ở Tỉnh khác
Honda City G559648637618
Honda City L589682670651
Honda City RS609704692673

Ngoài ra, 2 phiên bản L và RS màu đỏ có giá cao hơn 5 triệu đồng

Giá lăn bánh Honda City 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:

  • Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
  • Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
  • Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
  • Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
  • Bảo hiểm TNDS: 480.700 đồng
  • Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng

* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Honda

Xem thêm: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất của Honda City

Giá xe Honda City cũ

Honda City đã qua sử dụng có giá tham khảo như sau:

  • Honda City 2024: từ 568 triệu đồng
  • Honda City 2023: từ 462 triệu đồng
  • Honda City 2022: từ 437 triệu đồng
  • Honda City 2021: từ 460 triệu đồng
  • Honda City 2020: từ 415 triệu đồng
  • Honda City 2019: từ 375 triệu đồng
  • Honda City 2018: từ 365 triệu đồng
  • Honda City 2017: từ 345 triệu đồng
  • Honda City 2016: từ 305 triệu đồng
  • Honda City 2015: từ 255 triệu đồng
  • Honda City 2014: từ 250 triệu đồng
  • Honda City 2013: từ 245 triệu đồng

Giá xe Honda City cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.

Xem thêm: Tin bán xe Honda City đã qua sử dụng giá tốt

Thông số kỹ thuật Honda City 2024

Thông sốEGLRS
Kiểu dángSedan
Số chỗ05
Kích thước tổng thể (DxRxC)4553 x 1748 x 1467 mm
Chiều dài cơ sở2600 mm
Khoảng sáng gầm134 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu5 m
Chiều rộng cơ sở trước/sau1495 / 1483mm
Trọng lượng không tải1117 kg1117 kg1124 kg1134 kg
Trọng lượng toàn tải1580 kg1580 kg1580 kg1580 kg
Dung tích thùng nhiên liệu40 lít
Mâm xeThép 15 inchHợp kim 15 inchHợp kim 16 inchHợp kim 16 inch
Lốp xe185/60R15185/60R15185/55R16185/55R16
Động cơ - Vận hành
Động cơXăng, 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp sốSố tự động vô cấp (CVT)
Dung tích động cơ1498 cc
Công suất cực đại89 kW (119 mã lực) tại 6600 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại145 Nm tại 4300 vòng/phút
Dẫn độngCầu trước - FWD
Hệ thống treo trước/sauKiểu MacPherson/ Giằng xoắn
Phanh trước/sauĐĩa/ Tang trống
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Đường kết hợp5,68 (lít/100km)
Trong đô thị7,29 (lít/100km)
Ngoài đô thị4,73 (lít/100km)
Ngoại thất
Đèn chiếu xaHaloganHalogenHalogenLED
Đèn chiếu gầnHalogenHalogen projectorHalogen projectorLED
Đèn chạy ban ngàyLEDLED
Đèn sương mùKhôngKhôngKhôngLED
Đèn hậuHalogenLED
Đèn báo phanh trên caoHalogenLED
Gương chiếu hậuChỉnh điện
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LEDKhôngKhông
Cửa kính ghế láiChỉnh điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt
Tay nắm cửa mạ CromKhôngKhôngKhông
Ăng tenDạng vây cá mập
Nội thất
Chất liệu vô lăngUrethanUrethanDaDa
Điều chỉnh tay lái
Tích hợp tay láiTích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Chất liệu ghếNỉNỉNỉDa, da lộn, nỉ
Ghế láiChỉnh 6 hướng
Bệ trung tâmTích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốcKhôngKhôngKhông
Ngăn đựng tài liệuKhôngHàng ghế sau
Hệ thống điều hòaChỉnh cơChỉnh cơTự động 1 vùngTự động 1 vùng
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sauKhôngKhông
Đèn đọc bản đồCho hàng ghế trước và hàng ghế sau
Đèn cốp
Gương trang điểmGhế láiGhế láiGhế láiGhế lái + ghế phụ
Hệ thống tiện ích giải trí
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Số loa4446
Kết nối điện thoại thông minhKhôngCho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tayKhông
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag)Không
Kết nối Bluetooth, USB, Đài AM/FM
Hệ thống an toàn chủ động
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) 
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) 
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) 
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) 
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) 
Chức năng khoá cửa tự động 
Camera lùiKhôngKhông3 góc quay3 góc quay
Hệ thống an toàn bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghếKhôngKhôngKhông
Nhắc nhở cài dây an toàn
Khung xeHấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIXKhông
Chìa khoá mã hoá chống trộmKhông
Hệ thống báo độngKhông

Câu hỏi thường gặp về Honda City

Honda City có bao nhiêu phiên bản?

Honda City có 3 phiên bản là City G, City L, City RS

Honda City có giá bán là bao nhiêu?

Honda City 2024 có giá niêm yết từ 559 triệu đồng

Đối thủ của Honda City?

Honda City sẽ cạnh tranh với các đối thủ như Toyota Vios, Hyundai Accent, Mazda 2, Kia Soluto,...

Honda City có tốt không?

Honda City được đánh giá là chiếc xe khá bền bỉ, cảm giác lái tốt và tiết kiệm nhiêu liệu.

Nói chung về thiết kế ngoại thất và nội thất thì Honda City 2024 không thay đổi nhiều so với thế hệ tiền nhiệm, tuy vậy với việc bổ sung hàng loạt các tính năng vận hành thì Honda City lại vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc sedan hạng C đặc biệt là Toyota Vios. Mua xe Honda City mới hoặc cũ giá tốt, dễ dàng và uy tín tại bonbanh.com

Honda City theo năm

 
.

Vip ShowRoom - Salon Ô tô

Salon Ô tô Siu Hùng  [ TPHCM ]
Mua bán, trao đổi các dòng xe cao cấp
Salon Auto Sơn Hoa   [ TPHCM ]
Chuyên mua bán , ký gửi các dòng xe đã qua sử dụng .
Salon Ô Tô Trường Quân  [ Hải Phòng ]
Chuyên mua bán, ký gửi các dòng xe đã qua sử dụng.
Sơn Tùng Auto   [ Hà Nội ]
Chuyên mua bán các dòng xe nhập khẩu cao cấp.
Minh Luân Auto  [ TPHCM ]
Chuyên phân phối các dòng xe ô tô nhập khẩu cao cấp .
Lexus Thăng Long  [ Hà Nội ]
Phân phối chính hãng dòng xe hơi cao cấp Lexus .
Ngọc Quỳnh AutoCar [TPHCM]
Chuyên Mua bán - Trao đổi các dòng xe ô tô đã qua sử dụng .