Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
550 TriệuHà NộiMã: 5471233*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động ...
VIETNAM OTO- 15 Nguyễn Văn Cừ! Bán Mazda6 2.0 Premium SX 2018 Trắng, Trang bị full option: Startop, ghế điện, cửa nóc. Màn hình DVD. Xe tư nhân ít sử dụng Rất mới. Hồ sơ đã rút ...
Liên hệ: Viet Nam Auto
15 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0989 348 899 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
555 TriệuĐà NẵngMã: 5517508*Xe lắp ráp trong nước, màu xám, máy xăng 2.0 L, số tự động, đã đi 55,000 km ...
Đức Anh Auto - Mua bán xe toàn quốc HÀ NỘI - ĐÀ NẴNG Mazda 6 sx 2018 xe đẹp ko lỗi nhỏ. 5,5v km full lịch sử hãng, Bản premium 2.0. Bản Premium: Hud kính, Loa Bose, cảnh báo ...
Liên hệ: Đức Anh Auto - Đà Nẵng
158 Đường 2/9, quận Hải Châu Đà Nẵng
ĐT: 0936 013 969 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
785 TriệuHà NộiMã: 5527736*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, đã đi 30,000 km ...
Bán ngay Mazda 6 2.0 Premium Bản cao cấp tùy chọn Sản Xuất 2022 Xe chạy 3 vạn km ( Full lịch sử hãng ) 1 chủ biển hà nội mới lắm
Liên hệ: Ngô Minh Việt
79 Nguyễn Chánh, Cầu Giấy, Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0857 461 995 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
575 TriệuHà NộiMã: 5502613*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, đã đi 70,000 km ...
Hàng này lại hot rồi : mazda 6 2.0 prenium sản xuất 2018 Lăn bánh 7 vạn km mời các bác ạ Chất lượng xe đc cam kết bằng giấy tờ văn bản - bao check test ktra xe toàn ...
Liên hệ: A3 Auto
88A Trương Công Giai , Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0829 906 666 - 0929 626 666 - Xe cũ
2021Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2021
675 TriệuHà NộiMã: 5475431*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, đã đi 36,895 km ...
Tuấn Dũng auto: Bán xe masda 6 máy 2.0 bản premium sx 2021 màu trắng: xe nguyên bản ko lỗi nhỏ chạy chuẩn 3,6 vạn km có ls hãng. hỗ trợ bank 70% bao test hãng
Liên hệ: Tuấn Dũng Auto
68 Nguyễn Chánh, Yên Hoà, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0934 648 789 - 0975 981 386 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
458 TriệuTP HCMMã: 5527463*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, đã đi 85,000 km ...
Mazda 6 2.0 AT 2016. xe chạy 85.000km chất xe tuyệt vời. xe trang bị - Camera lùi, cảm biến trước sau. - Hệ thống dừng/khởi động I-STOP. - Ghế chỉnh điện có nhớ vị trí. - ...
Liên hệ: Sài Gòn Car
613 Ql 13, P.hiệp Bình Phước, Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0823 072 222 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
775 TriệuHà NộiMã: 5527835*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, đã đi 30,000 km ...
Mazda 6 2.0premium Sản xuất 2022 Odo3,5v km Màu trắng nt đen Xe 1 chủ từ mới, full lịch sử bảo hành hãng Option : Cửa sổ trời, 11 loa Bose, 6 túi khí, ghế điện, nhớ ghế, ...
Liên hệ: Mr Thái
Nguyễn Văn Cừ - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0928 299 999 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.5L Premium - 2018
568 TriệuHà NộiMã: 5423586*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.5 L, số tự động, đã đi 52,041 km ...
Madaz 6 2.5L 2018 primium. Xe rất mới. Lốp sơ cua chưa hạ, 4 lốp theo xe vẫn còn rất mới. Xe chạy chuẩn 5 vạn km. Xe để trong nhà nên còn rất đẹp. K đâm, k ngập nước.
Liên hệ: Phạm Cương
Mỹ Đình Hà Nội
ĐT: 0976 690 696 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
465 TriệuHà NộiMã: 5512066*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, đã đi 67,000 km ...
Mazda 6 bản 2.0L - 2016 Odo: 67.000 km zin xịn. Hso cầm tay. ✓Bao không ngập nước, không đâm đụng. ✓Bao rút hồ sơ gốc . Hỗ trợ sang tên ✓Hỗ trợ vay ...
Liên hệ: Nam Tiến Auto
Số 38B Xuân Tảo, Xuân La, Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0963 583 399 - 0936 255 338 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.5L Premium - 2018
575 TriệuHà NộiMã: 5488509*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, đã đi 40,000 km ...
Mazda6 Premium 2.5 - Sản xuất 2018. - ODO 4 vạn km. - Ngoại thất Trắng, Nội thất Đen. - Hỗ trợ trả góp đến 70%. - Lốp theo xe cả dàn - Bao đâm đụng, ngập nước, check, test ...
Liên hệ: An Khánh Auto
04C16 KĐT Geleximco, Lê Trọng Tấn, Dương Nội, Hà Đông Hà Nội
ĐT: 0988 777 886 - 0859 278 888 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.0L Premium - 2017
539 TriệuHải PhòngMã: 5512871*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động ...
Mazda 6 2.0 premium sản xuất 2017. Xe trang bị gồm: màn hình DVD, camera lùi, cảm biến, vô lăng tích hợp, cửa nóc, điều hòa, túi khí, gương gập điện, ghế điện, nhớ ghế, phanh ...
Liên hệ: Quốc Toản Auto
Số 69 Hồng Bàng, P Sở Dầu, Q Hồng Bàng Hải Phòng
ĐT: 0979 999 555 - 0904 274 631 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.5 AT - 2016
460 TriệuHà NộiMã: 5471311*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, đã đi 99,999 km ...
Sàn Ô tô Long biên ✓Hàng siêu hot ✓Mazda 6 full 2.5 --- ✓Xe sản xuất 2016 ✓Odo 10v km zin ✓Biển Hà nội tncc ✓Màu trắng/nội thất đen ✓Bao check hãng toàn quốc ✓Cam ...
Liên hệ: Sàn ÔTÔ Long Biên
73 Vũ Đức Thận - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0922 433 333 - Xe mới
2024Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2024
769 TriệuTP HCMMã: 5339820*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động ...
Mazda 6 2.0 Premium GTCCC Nổi bật và cuốn hút trong mọi không gian, từ mọi điểm nhìn, New Mazda 6 với diện mạo lịch lãm, phong cách ấn tượng nâng tầm đẳng cấp người sở ...
Liên hệ: Thảo
827a - 829 Trường Chinh, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú TP HCM
ĐT: 0986 908 479 - Xe cũ
2020Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2020
630 TriệuHải PhòngMã: 5496482*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, đã đi 40,000 km ...
̉ ̀ : Xe không bị đâm đụng, dập bẹp hư hỏng Máy móc không bị ngập nước, còn nguyên zin tổng thể Gầm bệ mới nguyên và chưa bị trầy xước han hỏng Bảo hành ...
Liên hệ: Minh Chiến Auto
585 Trần Tất Văn, Quận Kiến An Hải Phòng
ĐT: 0912 076 872 - 0862 642 444 - Xe cũ
2022Mazda 6 Signature premium2.0 - 2022
765 TriệuHà NộiMã: 5531647*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng , số tự động, đã đi 30,000 km ...
Mazda6 2.0 premium tccc sx 2022 odo 3vạn , tên tư nhân một chủ từ mới , lốp theo xe cả giàn giày bịch , nội ngoại thất còn rất mới . - option ngập tràn , phanh khoảng cách , phanh ...
Liên hệ: Quốc Bảo
272 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0857 423 333 - 0976 104 715 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.5 AT - 2020
695 TriệuTP HCMMã: 5531579*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.5 L, số tự động, đã đi 39,000 km ...
Xe gia đình đi, đầu năm đổi gầm cao để dễ đi tỉnh xem đất, thăm trang trại Nên cần bán Mazda 6 Sản xuất 2020, đăng ký đầu 23/12/2020.. Bản 2.5G premium có GTCCC, bản full ...
Liên hệ: Andy Vuong
Hồ Chí Minh TP HCM
ĐT: 0936 449 699 - Xe cũ
2019Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2019
595 TriệuBình DươngMã: 5510797*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, đã đi 50,000 km ...
MAZDA 6 2.0L SX 2019 Odo: 50.000 Km ✓ OPTION: Đề nổ star/stop, gương kính gập chỉnh điện, vô lăng tích hợp phím điều khiển, lẫy số vô lăng, cruise control, HUD kính, màn hình ...
Liên hệ: Sàn Ô Tô Thiên Hải
939 đường 30-4, P.Chánh Nghĩa, TP.Thủ Dầu Một Bình Dương
ĐT: 0966 333 339 - 0772 233 388 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.5L Premium - 2018
550 TriệuBắc NinhMã: 5507394*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.5 L, số tự động, đã đi 70,000 km ...
bán xe Mazda 6 2.5 premium sản xuất và đăng ký 2018 xe đi 7vạn km xe gia đình đi giữ gì bảo dưỡng thay dầu định kỳ full lịch sử Hãng. Cam kết xe không đâm va không ngập nước ...
Liên hệ: Auto Dũng Xe Đẹp
Số Kiot 23-24 Nguyễn Công Hãng, Kinh Bắc, Tp Bắc Ninh Bắc Ninh
ĐT: 0972 416 666 - Xe cũ
2022Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2022
720 TriệuHà NộiMã: 5527318*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, đã đi 8,000 km ...
AUTO CHỐT mới về chào bán ngay Mazda 6 2.0 Luxury sx 2022 đi bộ 8000km xe đẹp xuất sắc. Sơn zin gần như toàn bộ không 1 lỗi nhỏ . cam kết chất lượng . ACE kết nối có ...
Liên hệ: Auto Chốt
Lô E số 2 Đường Hạ Yên Quyết (đối diện trường mầm non ... Hà Nội
ĐT: 0856 616 666 - 0852 029 999 - Xe cũ
2020Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2020
615 TriệuHà NộiMã: 5522359*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, đã đi 50,000 km ...
AUTO CHỐT mới về chào bán ngay Mazda 6 2.0 luxury sx 2020 chạy 5vạn km, sơ cua chưa hạ xe rất đẹp không 1 lỗi nhỏ ACE kết nối có khách cùng bán. Thank’s! Ở đâu giá ...
Liên hệ: Auto Chốt
Lô E số 2 Đường Hạ Yên Quyết (đối diện trường mầm non ... Hà Nội
ĐT: 0856 616 666 - 0852 029 999
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 03/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 03/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 769 | 883 | 868 | 849 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 815 | 935 | 918 | 899 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 899 | 1029 | 1011 | 992 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 848 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 590 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 550 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 485 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 440 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 390 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 388 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 340 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 385 triệu đồng
- Mazda 6 2006: từ 175 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 155 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 135 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 120 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Giá từ | 779 triệu VND |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 779 triệu đồng | Từ 1,15 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có giá bao nhiêu?
Giá bán của Mazda 6 2024 từ 779 đến 914 tỷ đồng
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.