Giá xe BMW X5 2024: Giá lăn bánh và Ưu đãi mới nhất
Tháng 11/2024, Giá xe BMW X5 2024 mới đang được niêm yết với giá từ 3,709 tỷ đồng. Ngoải ra, X5 vin cũ vẫn đang được phân phối với giá bán từ 3,289 tỷ đồng. BMW X5 là chiếc xe sở hữu phong cách thiết kế của một chiếc xe thể thao đa dụng. Với vẻ ngoài khá chững chạc, tinh tế và tinh tế nhưng vẫn mang tính hơi hầm hố của dòng SUV đặc trưng.
Tối 11/11/2023, THACO AUTO và BMW chính thức ra mắt BMW X5 mới. X5 2024 lắp ráp trong nước với nhiều nâng cấp mới so với bản nhập khẩu, giá giảm 330-390 triệu đồng. BMW X5 LCI là bản nâng cấp giữa chu kỳ với những thay đổi nhẹ ở ngoại hình.
Giá xe BMW X5 2024 bao nhiêu?
Cập nhật giá xe BMW X5 niêm yết mới nhất như sau:
- Phiên bản BMW X5 xDrive40i xLine (K cảm ứng trên nút xoay điều khiển, k camera 360): 3.709.000.000 đồng
- Phiên bản BMW X5 xDrive40i xLine LCI (Phiên bản mới, đầy đủ trang bị): 4.159.000.000 đồng
- Phiên bản BMW X5 xDrive40i Msport (K cảm ứng trên nút xoay điều khiển, k camera 360): 3.469.000.000 đồng
- Phiên bản BMW X5 xDrive40i Msport LCI (Phiên bản mới, đầy đủ trang bị): 3.909.000.000 đồng
BMW X5 khuyến mãi tháng 11/2024
Trong tháng này, BMW X5 áp dụng chương trình khuyến mãi có giá trị khác nhau tùy theo từng đại lý như tặng phụ kiện, bảo hiểm vật chất,... một số khuyến mãi có thể quy đổi tiền mặt.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giảm giá | Quà tặng (đồ lifestyle) |
Giá bán cuối |
BMW X5 xDrive40i xLine (2022) có cảm ứng nút xoay điều khiển, cam 360 | 3.519.000.000 | 140.000.000 | 5.55 | 3.379.000.000 |
BMW X5 xDrive40i xLine (2022) k cảm ứng nút xoay điều khiển, cam 360 | 3.519.000.000 | 180.000.000 | 5.55 | 3.339.000.000 |
BMW X5 xDrive40i xLine (2023) k cảm ứng nút xoay điều khiển, k cam 360 | 3.709.000.000 | 102.000.000 | 6.45 | 3.607.000.000 |
BMW X5 xDrive40i xLine LCI (2023) phiên bản mới, đầy đủ trang bị | 4.159.000.000 | 52.000.000 | 4.107.000.000 | |
BMW X5 xDrive40i Msport (2022) có cảm ứng nút xoay điều khiển, cam 360 | 3.289.000.000 | 200.000.000 | 3.089.000.000 | |
BMW X5 xDrive40i Msport (2022) k cảm ứng nút xoay điều khiển, cam 360 | 3.289.000.000 | 180.000.000 | 3.109.000.000 | |
BMW X5 xDrive40i Msport (2023) k cảm ứng nút xoay điều khiển, k cam 360 | 3.469.000.000 | 102.000.000 | 5.55 | 3.367.000.000 |
BMW X5 xDrive40i Msport LCI (2023) phiên bản mới, đầy đủ trang bị | 3.909.000.000 | 52.000.0000 | 3.857.000.000 |
Tin bán xe bmw x5 Xem thêm >>
Giá lăn bánh xe BMW X5 2024 bao nhiêu?
Trên đây mới chỉ là giá mà bạn sở hữu xe, để xe có thể lăn bánh được bạn sẽ phải chi trả thêm một số khoản thuế và phí khác như: thuế trước bạ, phí đăng kiểm và biển số, phí bảo trì đường bộ và các khoản bảo hiểm dân sự bắt buộc.
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024, xe BMW X5 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước (theo Nghị định số 109/2024/NĐ-CP được Chính phủ ban hành ngày 29/8). Vậy, giá lăn bánh BMW X5 2024 cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe BMW X5 xDrive40i Line (2022)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.519.000.000 | 3.519.000.000 | 3.519.000.000 | 3.519.000.000 | 3.519.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe(không bắt buộc) | 63.585.000 | 63.585.000 | 63.585.000 | 63.585.000 | 63.585.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe BMW X5 xDrive40i Line LCI (2023)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 4.159.000.000 | 4.159.000.000 | 4.159.000.000 | 4.159.000.000 | 4.159.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe(không bắt buộc) | 63.585.000 | 63.585.000 | 63.585.000 | 63.585.000 | 63.585.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe BMW X5 xDrive40i M Sport (2022)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.289.000.000 | 3.289.000.000 | 3.289.000.000 | 3.289.000.000 | 3.289.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe(không bắt buộc) | 68.235.000 | 68.235.000 | 68.235.000 | 68.235.000 | 68.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe BMW X5 xDrive40i M Sport LCI (2023)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.909.000.000 | 3.909.000.000 | 3.909.000.000 | 3.909.000.000 | 3.909.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe(không bắt buộc) | 68.235.000 | 68.235.000 | 68.235.000 | 68.235.000 | 68.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Màu xe ô tô BMW X5 2024
Hiện tại thị trường Việt Nam đang bán BMW X5 với 11 màu sơn ngoại thất cho bạn lựa chọn bao gồm các màu như: Trắng sáng, Trắng khoáng, Đen Ngọc bích, Đen than, Đen chì, Đen bóng, Xanh Manhattan metal, Xanh nước biển, Xanh đậm, Đỏ Mận, Xám,
Thông số Kỹ thuật của BMW X5 2024
Thông số Kỹ thuật | BMW X5 xDrive40i | BMW X5 xDrive40i xLine | BMW X5 xDrive40i M Sport |
Xuất xứ | Lắp ráp | ||
Dòng xe | SUV | ||
Số chỗ ngồi | 05 | ||
Dung tích động cơ | 3.0L | ||
Nhiên liệu | xăng | ||
Công suất | 340 mã lực | ||
Momen xoắn | 450Nm | ||
Hộp số | hộp số tự động 8 cấp Steptronic | ||
Kích thước tổng thể | 4.922 x 2.004 x 1.745 mm | ||
Mâm | 19 inch | 20 inch | |
Phanh | có |
BMW X5 2024 có gì mới?
- BMW X5 LCI là bản nâng cấp giữa chu kỳ với những thay đổi nhẹ ở ngoại hình.
- Đèn pha của xe không còn là loại laser mà dùng loại LED với công nghệ thích ứng.
- Dải định vị cụm đèn pha đặc trưng kiểu mắt kép có tạo hình mới
- Phía sau là đèn hậu LED với đồ họa 3D nổi bật hơn
- Không gian khoang lái của X5 2024 cập nhật thiết kế mới nhất của BMW khi lắp dải màn hình cong trên táp-lô
- Màn hình 12,3 inch sau vô-lăng và 14,9 inch trung tâm
- Động cơ trên BMW X5 2024 có thêm bổ trợ từ môtơ điện 48 V tích hợp cùng hộp số, công suất 12 mã lực và mô-men xoắn 200 Nm. Động cơ xăng 3.0 trên cũng có công suất tăng thêm 48 mã lực, mô-men xoắn thêm 90 Nm so với bản tiền nhiệm, lên 381 mã lực và 540 Nm.
- Xe có thêm các tính năng an toàn như cảnh báo va chạm và phanh phòng chống va chạm phía trước, cảnh báo lệch làn.
Đánh giá ưu nhược điểm của BMW X5 2024
Ưu điểm
- Chuyển số nhanh mượt mà
- Động cơ mạnh mẽ
- Vận hành êm ái bền bỉ
- Tùy chỉnh nâng hạ gầm giúp
- Phù hợp trên mọi địa hình
- Cách âm tốt
Nhược điểm
- Giá bán cao so với các đồi thủ cạnh tranh
BMW X5 2024 có 02 phiên bản mới nhất gồm X5 xDrive40i xLine và X5 xDrive40i M Sport. Là 02 phiên bản tổng hợp đầy đủ các yêu cầu sang trọng tiện nghi hiện đại trong phân khúc SUV dành cho khách hàng mong muốn mua xe khoảng 4-5 tỷ đồng. Đối thủ của BMW X5 gồm các tên tuổi như Audi Q7, Lexus RX và Mercedes-Benz GLE.