Trang chủ » Giá xe ô tô » Giá xe ô tô Haima » 
Giá xe Haima 7x-e

Giá xe Haima 7X-E 2024: Giá lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất

Tháng 11/2024, Giá xe Haima 7X-E được công bố là từ 1,111 tỉ đến 1,23 tỉ đồng. Đây là mẫu MPV thuần điện đầu tiên bán ra thị trường Việt Nam với 2 phiên bản gồm tiêu chuẩn và cao cấp.

Haima 7X-E 2024
Haima 7X-E 2024

Giá xe Haima 7X-E 2024

Bảng giá xe Haima 7X-E 2024
(Đơn vị: VND)
Phiên bản Giá niêm yết
Haima 7X-E Tiêu chuẩn 1.111.000.000
Haima 7X-E Cao cấp 1.230.000.000

Giá ưu đãi Haima 7X-E 2024

Mua Xe Hay – Nhận Ngay Ưu Đãi Lớn với Haima 7X-E

1. Ưu Đãi Sạc Pin Miễn Phí 18 Tháng:
Tự do khám phá mọi con đường mà không lo lắng về chi phí sạc pin với ưu đãi độc quyền từ Haima: 18 tháng sạc pin miễn phí.

2. Voucher Chăm Sóc & Sửa Chữa Xe Trị Giá 36 Triệu Đồng:
Khi mua Haima 7X-E, bạn sẽ nhận được một voucher chăm sóc và sửa chữa xe trị giá 36 triệu đồng. Voucher này bao gồm các dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa, và chăm sóc xe chuyên nghiệp tại các trung tâm dịch vụ ủy quyền của Haima.

Vui lòng liên hệ Showroom và Nhà Phân Phối để có thêm thông tin chi tiết.

Giá lăn bánh Haima 7X-E 2024

Giá lăn bánh Haima 7X-E Tiêu chuẩn

Giá lăn bánh Haima 7X-E Tiêu chuẩn 

(Đơn vị tính: VND)

Khoản phí

Lăn bánh ở Hà Nội

Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh

Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Lăn bánh ở Hà Tĩnh

Lăn bánh ở Tỉnh khác

Giá Niêm yết

1.111.000.000

Phí trước bạ

133320000

111100000

133320000

144430000

111100000

Phí Đăng kiểm

340.000

Phí bảo trì đường bộ (1 năm)

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm)

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh tạm tính

1.267.093.400

1.244.873.400

1.248.093.400

1.259.203.400

1.225.873.400

Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ

1.133.773.400

1.133.773.400

1.114.773.400

1.114.773.400

1.114.773.400

Giá lăn bánh Haima 7X-E Cao cấp

Giá lăn bánh Haima 7X-E Cao cấp

(Đơn vị tính: VND)

Khoản phí

Lăn bánh ở Hà Nội

Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh

Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Lăn bánh ở Hà Tĩnh

Lăn bánh ở Tỉnh khác

Giá Niêm yết

1.230.000.000

Phí trước bạ

147600000

123000000

147600000

159900000

123000000

Phí Đăng kiểm

340.000

Phí bảo trì đường bộ (1 năm)

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm)

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh tạm tính

1.400.373.400

1.375.773.400

1.381.373.400

1.393.673.400

1.356.773.400

Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ

1.252.773.400

1.252.773.400

1.233.773.400

1.233.773.400

1.233.773.400

Thông số Haima 7X-E 2024

Phiên bản Tiêu chuẩn Cao cấp
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG
Dài x Rộng x Cao (mm) 4815*1874*1720
Chiều dài cơ sở (mm) 2860
Trọng lượng không tải (Kg) 1920
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) 165
Bán kính quay xe tối thiểu (m) 12
Số ghế ngồi 7
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại động cơ Động cơ dẫn động điện
Hệ thống dẫn động Cầu trước / FWD
Chế độ lái Eco/ Normal/ Sport/ Snow
Công suất tối đa (kW) 150
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 340
PIN
Dung lượng pin khả dụng (kWh) 71.37
Mật độ công suất pin (Wh/kg) 180
Chức năng quản lý nhiệt lượng pin Làm mát chất lỏng
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) 510 Km (Tiêu chuẩn CLTC)/ 460 Km (Tiêu chuẩn NEDC)
Mức tiêu thụ pin (kWh/100km) 14.7
Thời gian nap pin nhanh nhất (30% - 80%) 27
Thời gian nap đầy pin (h) 11.5
Thời gian tăng tốc 0-100km (s) 8.2
Khả năng leo dốc ≥ 30%
KHUNG GẦM
Hệ thống treo trước Độc lập kiểu McPherson
Hệ thống treo sau Độc lập kiểu liên kết đa điểm
Trợ lực lái Trợ lực điện
Điều chỉnh vô lăng 2 chiều
Hệ thống phanh Trước/Sau Phanh đĩa
Kích thước lốp xe 215/55 R18
VẬN HÀNH VÀ TIỆN NGHI
Ghế ngồi Chức năng sưởi ghế trước -
Chức năng thông hơi ghế trước -
Chức năng ngả ghế Sofa hàng ghế trước và hàng ghế thứ hai
Tựa tay hàng ghế thứ hai
Hàng ghế thứ hai ngả lưng tới 56˚
Hàng ghế thứ ba ngả lưng ghế, gập 60:40
Điều hòa sau độc lập
Cửa hậu điện tử -
Chế độ đóng/mở cửa kính một chạm ở 4 cửa xe -
Chế độ chống kẹp tay ở 4 cửa kính -
Chế độ đóng cửa kính tự động khi khóa điều khiển từ xa -
Chế độ lọc không khí -
Màng lọc bụi PM2.5 -
HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG
Đèn chiếu phía trước Halogen LED
Đèn laser chào đón
TRANG BỊ NGOẠI THẤT
Cửa sổ trời Panoramic -
Giá treo trần xe -
Chức năng sấy gương chiếu hậu -
TRANG BỊ NỘI THẤT
Nguồn cấp điện 12V
Chức năng điều chỉnh ánh sáng tại khu vực điều khiển trung tâm
Bậc dẫm chân -  
Chức năng sưởi ở kính chắn gió sau
CÔNG NGHỆ THÔNG MINH
Kích thước màn hình thông tin lái LCD (inch) 12.3
Kích thước màn hình trung tâm LCD (inch) 12.3
Kết nối với điện thoại thông minh Phần mềm hỗ trợ Hicar (Huawei)
Điều khiển giọng nói -
Điểu khiển giọng nói ở hàng ghế ba -
Kết nối xe với các thiết bị trong nhà -
Chức năng đá chân mở cốp -
Tích hợp sạc không dây -
Chức năng bât/tắt tự động nhạy sáng đèn phía trước -
Chế độ điều khiển đèn chiếu xa thông minh IHBC -
Chức năng sạc thông minh -
Chức năng bảo dưỡng thông minh -
TRANG BỊ AN TOÀN
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế thứ hai) 2 2
Số túi khí 4 6
Khóa cho an toàn trẻ nhỏ ở cửa sau Khóa cơ Khóa điện
Hệ thống camera 360 -
Cảm biển đỗ xe trước/sau Sau Trước/Sau
Hình ảnh hỗ trợ lái xe Camera sau HD 540
Chức năng nhắc nhở trẻ nhỏ trong xe -
Hệ thống chống trộm điện tử
Chức năng ngắt động cơ tự động sau va chạm
Hệ thống ổn định thân xe (ESC)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Chức năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BAS)
Hệ thống chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC)
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Hệ thống phanh tay điện tử (EPB)
Tính năng AUTOHOLD
TÍNH NĂNG LÁI XE THÔNG MINH
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn (LCA) -
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) -
Hệ thống hỗ trợ giữ làn (LKA) -
Hệ thống hỗ trợ tốc độ giới hạn (SLA) -
Phanh khẩn cấp chủ động giảm thiểu va chạm (AEB) -
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (FCW) -
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) -
Hệ thống giám sát điểm mù (BSD) -
Cảnh báo lệch làn đường (LDW) -
Hệ thống cảnh báo mở cửa (DOW) -
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động (APA) -
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe điều khiển từ xa -
TRANG BỊ KHÁC ĐI KÈM
Bộ dụng cụ Toolkit; Dụng cụ sửa lốp nhanh
Cáp sạc -
Nguồn cấp ngoài 220V -

Xem thêm:

Giá xe ô tô điện tại Việt Nam

Dòng xe điện nổi bật Giá niêm yết từ
Vinfast VF3 240.000.000
Vinfast VF5 468.000.000
Vinfast VF e34 710.000.000
Vinfast VF6 675.000.000
Vinfast VF7 850.000.000
Vinfast VF8 1.090.000.000
Vinfast VF9 1.491.000.000
Mercedes EQS 4.999.000.000
Mercedes EQE 3.999.000.000
Mercedes EQB 2.289.000.000
Audi e-tron 2.970.000.000
Audi e-tron GT 4.250.000.000
BMW i7 6.499.000.000
BMW iX3 3.479.000.000
BMW i4 3.739.000.000
Porsche Taycan 4.260.000.000
Wuling Hongguang Mini EV 239.000.000
Hyundai IONIQ 5 1.300.000.000