Giá xe Honda Accord 2025: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Ngày 21/12, Honda ra mắt phiên bản nâng cấp Accord cho thị trường Việt Nam. Xe không thay đổi ngoại hình, động cơ, riêng công nghệ an toàn tăng thêm một bậc khi sở hữu gói Honda Sensing.

Giá xe Honda Accord 2025
Giá bán chi tiết của mẫu xe này như sau:
Bảng giá xe Honda Accord 2025 tháng 03/2025 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Honda Accord (Đen và Ghi Bạc) | 1.319.000.000 |
Honda Accord (Trắng Ngọc) | 1.329.000.000 |
Honda Accord có khuyến mại gì trong tháng 03/2025?
Cơ hội cuối cùng nhận hỗ trợ đặc biệt với số lượng giới hạn dành cho các dòng xe sản xuất năm 2024 (VIN2024)
Accord
Hỗ trợ 250.000.000 đồng tiền mặt
Khách hàng ký hợp đồng mua xe và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 01 tháng 03 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2025
*Áp dụng theo mức lệ phí trước bạ 10%
Tin bán xe honda accord Xem thêm >>
Giá lăn bánh xe Honda Accord 2025
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Honda Accord, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% cho các tỉnh thành khác
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 240 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng
Giá lăn bánh Honda Accord màu Đen và Ghi Bạc
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.319.000.000 | ||
Phí trước bạ | 158.280.000 | 131.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.499.660.700 | 1.473.280.700 | 1.454.280.700 |
Giá lăn bánh xe Honda Accord màu Trắng ngọc trai
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.329.000.000 | ||
Phí trước bạ | 159.480.000 | 132.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.510.860.700 | 1.484.280.700 | 1.465.280.700 |
Giá bán của Honda Accord so với các đối thủ
Dòng xe | Giá xe Mazda 6 | Giá xe Toyota Camry | Giá xe Kia K5 | Giá xe Honda Accord | Giá xe Vinfast Lux A2.0 |
Giá phiên bản thấp nhất | 889.000.000 | 1.029.000.000 | 869.000.000 | 1.319.000.000 | 881.695.000 |
Thông số kỹ thuật Honda Accord 2025
Thông số |
Honda Accord |
Xuất xứ |
Nhập khẩu |
Dòng xe |
Sedan |
Số chỗ ngồi |
5 |
Dung tích Động cơ |
1.5L |
Nhiên liệu |
Xăng |
Công suất |
188/5.500 |
Mô-men xoắn |
260/1.600 - 5000 |
Hộp số |
Tự động vô cấp CVT |
Dẫn động |
FWD |
Dài x Rộng x Cao |
4.901 x 1.862 x 1.450 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
131 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,7 |
Mâm (Vành) |
18 inch |
Phanh trước/sau |
Đĩa tản nhiệt/đĩa |
Ưu điểm - Nhược điểm của Honda Accord 2025
Những thay đổi của Honda Accord thế hệ mới nhất rất được lòng khách hàng. Sự thay đổi toàn diện này mang đến nhiều lợi ích lớn để thu hút sự chú ý, tăng doanh số bán ra. Tổng kết lại những ưu nhược điểm nổi bật nhất như sau:
Ưu điểm
- Thiết kế hiện đại, lịch lãm mang đậm phong cách Coupe.
- Động cơ mạnh mẽ, vượt trội với khả năng tăng tốc và cảm giác lái tốt.
- Thân xe ổn định, hệ thống treo êm ái cùng khung gầm cứng cáp.
- Hiệu quả cách âm hàng đầu
- Không bị xuống giá quá nhiều.
Nhược điểm
- Giá bán cao so với các đối thủ cùng phân khúc, không có nhiều sự lựa chọn về phiên bản.
- Gầm xe thấp.
Hàng loạt cải tiến đã giúp Honda Accord 2025 nổi bật hơn hẳn so với thế hệ tiền nhiệm trước đó. Vì thế, dù có giá bán cao hơn, thế nhưng cũng không là cản trở nhiều đến cuộc đua phân khúc của mẫu xe này với các đối thủ. Honda Accord sẽ rất thích hợp với những khách hàng đĩnh đạc, yêu thích vẻ đẹp hiện đại và thanh lịch.
Xem thêm: Thông tin chi tiết xe Honda Accord