Trang chủ » Giá xe ô tô » Giá xe ô tô Honda » 
Giá xe Honda Civic

Giá xe Honda Civic 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất

Honda Civic là tượng đài trong phân khúc Sedan hạng C khó có đối thủ nào có thể soán ngôi tại Việt Nam. Từ một chiếc xe tiện dụng và an toàn, hãng mẹ Honda đã có nhiều thay đổi kịp thời để tạo điểm nhấn khác biệt, phù hợp hơn với thị hiếu của người dùng. Sự xuất hiện của hàng loạt những đối thủ như Kia K3, Mazda 3, Hyundai Elantra, Toyota Corolla Altis… có khiến Honda Civic bị “ghẻ lạnh” và sụt giảm doanh số? Những thông tin dưới đây sẽ giúp bạn có thêm thông tin chi tiết về Giá xe Honda Civic của các phiên bản mới nhất.

Honda Civic 2022
Honda Civic 2024
 

Giá bán mới nhất của Honda Civic 2024

Hiện nay, Honda Civic 2024 không được lắp ráp trong nước mà được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về. Giá bán niêm yết cho từng phiên bản cụ thể như sau:

Bảng giá xe Honda Civic 2024 mới nhất tháng 04/2024

Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết (triệu đồng)
Honda Civic 1.5 E Đen, Xám 730
Honda Civic 1.5 E Trắng ngọc trai 735
Honda Civic 1.5 G Đen, Xám, Xanh 770
Honda Civic 1.5 G Trắng ngọc trai 789
Honda Civic 1.5 RS Đen, Xám 870
Honda Civic 1.5 RS Đỏ, Trắng 875

Honda Civic 2024 khuyến mãi tháng 04/2024

Với mong muốn mang đến cho khách hàng nhiều hơn nữa cơ hội trải nghiệm các mẫu xe ô tô Honda và tận hưởng những khoảnh khắc trọn vẹn bên gia đình, Honda Việt Nam (HVN) phối hợp cùng hệ thống Nhà Phân phối triển khai chương trình khuyến mại hấp dẫn từ ngày 04 đến hết ngày 30 tháng 04 năm 2024.

100% lệ phí trước bạ*

Nhiều ưu đãi hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối

Khách hàng ký hợp đồng mua xe và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 04 đến hết ngày 30 tháng 04 năm 2024

Tin bán xe honda civic Xem thêm >>

Honda Civic 2023 700 Triệu

Honda Civic G 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hải Phòng]
Honda Civic 2023 2 Tỷ 399 Triệu

Honda Civic Typer R 2.0 MT - 2023

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 2.0 L, Số tay ...

[Bình Dương]
Honda Civic 2023 700 Triệu

Honda Civic G 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda Civic 2024 2 Tỷ 399 Triệu

Honda Civic Typer R 2.0 MT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 2.0 L, Số tay ...

[TP HCM]
Honda Civic 2024 805 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2024

Nhập khẩu, Đen,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Đồng Nai]
Honda Civic 2023 800 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda Civic 2023 875 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Thái Nguyên]
Honda Civic 2023 799 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Xám,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda Civic 2023 830 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Thái Nguyên]
Honda Civic 2023 699 Triệu

Honda Civic G 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Vĩnh Phúc]
Honda Civic 2023 775 Triệu

Honda Civic G 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Thái Nguyên]
Honda Civic 2024 775 Triệu

Honda Civic G 1.5 AT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Thái Nguyên]
Honda Civic 2024 770 Triệu

Honda Civic E 1.5 AT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Thái Nguyên]
Honda Civic 2023 875 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Bà Rịa Vũng Tàu]
Honda Civic 2023 699 Triệu

Honda Civic G 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Xanh,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hải Phòng]
Honda Civic 2023 770 Triệu

Honda Civic G 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Xám,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Bình Dương]
Honda Civic 2023 875 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Thái Nguyên]
Honda Civic 2024 870 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Thái Nguyên]
Honda Civic 2023 770 Triệu

Honda Civic G 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Xanh,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Bà Rịa Vũng Tàu]
Honda Civic 2023 875 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Bình Dương]

Giá lăn bánh Honda Civic 2024

Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:

  • Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
  • Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng 
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
  • Phí đăng kiểm: 340 ngàn
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng

Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5 E màu Đen và Xám

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 730.000.000
Phí trước bạ  87.600.000 73.000.000
Phí đăng kiểm 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700
Phí biển số 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 839.980.700 825.370.700 806.380.700
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 796.180.700 788.880.700 769.880.700

Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5 E màu Trắng ngọc trai

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 735.000.000
Phí trước bạ  88.200.000 73.500.000
Phí đăng kiểm 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700
Phí biển số 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 845.580.700 830.870.700 811.880.700
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 796.180.700 788.880.700 769.880.700

Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5G màu Đen, Xám, Xanh

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 770.000.000
Phí trước bạ  92.400.000 77.000.000
Phí đăng kiểm 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700
Phí biển số 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 884.780.700 869.370.700 850.380.700
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 838.580.700 830.880.700 811.880.700

Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5G màu Trắng ngọc trai

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 775.000.000
Phí trước bạ 

93.000.000

77.500.000
Phí đăng kiểm 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700
Phí biển số 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 890.380.700 874.870.700 855.880.700
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 843.880.700 836.130.700 817.130.700

Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5 RS màu Đen, Xám

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 870.000.000
Phí trước bạ  104.400.000 87.000.000
Phí đăng kiểm 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700
Phí biển số 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 996.780.700 979.370.700 960.380.700
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 944.580.700 935.880.700 916.880.700

Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.8E màu Trắng ngọc trai, Đỏ cá tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 875.000.000
Phí trước bạ 105.000.000 87.500.000
Phí đăng kiểm 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700
Phí biển số 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 1.002.380.700 984.870.700 965.880.700
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 949.880.700 941.130.700 922.130.700

Giá bán của Honda Civic so với đối thủ cạnh tranh

Dòng xe Giá xe Honda Civic Giá xe Toyota Altis Giá xe Kia K3 Giá xe Mazda 3 Giá xe Hyundai Elantra
Giá bán (Triệu đồng) 730 - 870 719 - 868 559 - 759 669 - 789 580 - 769

Thông số kỹ thuật Honda Civic 2024

Bảng biểu với các thông số cơ bản như sau:

Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Civic 2024

Thông số Honda Civic 1.8E  Honda Civic 1.8G Honda Civic 1.5RS
Xuất xứ Nhập khẩu
Dòng xe Sedan hạng C
Số chỗ ngồi 05
Dung tích Động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van
Nhiên liệu Phun xăng điện tử
Công suất 176 (131 kW)/6.000
Mô-men xoắn 240/1.700-4.500
Hộp số Vô cấp CVT
Dẫn động  Cầu trước
Kích thước 4.678 x 1.802 x 1.415
Khoảng sáng gầm xe 134
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,8 5,8 6,1
Mâm (Vành) 215/55R16   215/50R17 235/40ZR18
Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa

Ưu điểm - Nhược điểm của Honda Civic 2024

Ở thế hệ mới nhất này, Honda Civic đã có sự thay đổi ngoạn mục để hoàn thành mục tiêu nâng cao doanh số trong năm mới. Tổng kết lại những ưu nhược điểm của mẫu xe này như sau:

Ưu điểm:

  • Thiết kế phong cách thể thao rõ nét nhất trong phân khúc Sedan hạng C.
  • Khoang nội thất rộng rãi với nhiều trang bị tiện nghi.
  • Trải nghiệm lái vượt trội với khả năng bứt tốc ấn tượng.
  • Hộp số CVT vận hành mượt mà.
  • Nhiều tính năng an toàn hơn các đối thủ.

Nhược điểm:

  • So cùng phân khúc hoặc 1 số mẫu xe hạng D giá rẻ thì giá bán của Honda Civic cao hơn hẳn.
  • Khoảng sáng gầm xe thấp nên khi leo lề hoặc đi vào đường xấu khá khó khăn.

Kết luận

Honda Civic 2024 đúng như kỳ vọng của khách hàng đã có màn lột xác không thể tuyệt vời hơn. Với những khách hàng có thu nhập tầm trung, yêu thích phong cách thể thao, mạnh mẽ có thể yên tâm lựa chọn ngay mẫu xe này. Giúp gia đình có những chuyến đi xa thật thoải mái và chất lượng.

Xem thêm: Thông tin chi tiết về Honda Civic

Câu hỏi thường gặp về Honda civic 2024

Mua xe Honda Civic 2024 chính hãng tại đâu?

Quý khách hãy truy cập vào website Bonbanh.com để tìm những đại lý bán xe Honda civic 2024 uy tín, chuyên nghiệp, tận tâm nhất.

Toyota Honda Civic 2024 có bao nhiêu phiên bản?

Honda Civic 2024 được nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm 1.5 E, 1.5 G và 1.5 RS

Honda Civic 2024 là đối thủ của dòng xe nào?

Tại thị trường ô tô Việt, Honda Civic 2024 phải đối mặt với rất nhiều các đối thủ lớn như: Hyundai Elantra, Mazda 3, Kia Cerato, Ford Focus

Tin bán xe honda civic Xem thêm >>

Honda Civic 2023 700 Triệu

Honda Civic G 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hải Phòng]
Honda Civic 2023 2 Tỷ 399 Triệu

Honda Civic Typer R 2.0 MT - 2023

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 2.0 L, Số tay ...

[Bình Dương]
Honda Civic 2023 700 Triệu

Honda Civic G 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda Civic 2024 2 Tỷ 399 Triệu

Honda Civic Typer R 2.0 MT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 2.0 L, Số tay ...

[TP HCM]
Honda Civic 2024 805 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2024

Nhập khẩu, Đen,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Đồng Nai]
Honda Civic 2023 800 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda Civic 2023 875 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Thái Nguyên]
Honda Civic 2023 799 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Xám,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda Civic 2023 830 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Thái Nguyên]
Honda Civic 2023 699 Triệu

Honda Civic G 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Vĩnh Phúc]
Honda Civic 2023 775 Triệu

Honda Civic G 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Thái Nguyên]
Honda Civic 2024 775 Triệu

Honda Civic G 1.5 AT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Thái Nguyên]
Honda Civic 2024 770 Triệu

Honda Civic E 1.5 AT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Thái Nguyên]
Honda Civic 2023 875 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Bà Rịa Vũng Tàu]
Honda Civic 2023 699 Triệu

Honda Civic G 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Xanh,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hải Phòng]
Honda Civic 2023 770 Triệu

Honda Civic G 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Xám,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Bình Dương]
Honda Civic 2023 875 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Thái Nguyên]
Honda Civic 2024 870 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Thái Nguyên]
Honda Civic 2023 770 Triệu

Honda Civic G 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Xanh,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Bà Rịa Vũng Tàu]
Honda Civic 2023 875 Triệu

Honda Civic RS 1.5 AT - 2023

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Bình Dương]