Giá xe Honda Civic 2025: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Honda Civic là tượng đài trong phân khúc Sedan hạng C khó có đối thủ nào có thể soán ngôi tại Việt Nam. Từ một chiếc xe tiện dụng và an toàn, hãng mẹ Honda đã có nhiều thay đổi kịp thời để tạo điểm nhấn khác biệt, phù hợp hơn với thị hiếu của người dùng. Sự xuất hiện của hàng loạt những đối thủ như Kia K3, Mazda 3, Hyundai Elantra, Toyota Corolla Altis… có khiến Honda Civic bị “ghẻ lạnh” và sụt giảm doanh số? Những thông tin dưới đây sẽ giúp bạn có thêm thông tin chi tiết về Giá xe Honda Civic của các phiên bản mới nhất.
Vào ngày 23/10 tại SECC, TP.HCM, Honda Civic facelift đã chính thức ra mắt người dùng Việt Nam tại Vietnam Motor Show 2024 (VMS 2024) với 3 phiên bản. Trong đó, bản G giá 789 triệu, bản RS 889 triệu và bản e:HEV RS 999 triệu đồng. Mua màu trắng ngọc hoặc đỏ (chỉ có trên bản RS) sẽ cộng thêm 5 triệu.
Giá bán mới nhất của Honda Civic 2025
Hiện nay, Honda Civic 2025 không được lắp ráp trong nước mà được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về. Giá bán niêm yết cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Bảng giá xe Honda Civic 2025 mới nhất tháng 12/2024 |
|
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Honda Civic G | 789 |
Honda Civic RS | 889 |
Honda Civic e:HEV RS | 999 |
Giá Honda Civic 2025 (màu trắng và đỏ cộng thêm 5 triệu đồng).
Honda Civic 2025 khuyến mãi tháng 12/2024
Mỗi Showroom, đại lý sẽ có các chương trình tri ân khách hàng khác nhau, quý khách hàng có nhu cầu mua xe vui lòng liên hệ trực tiếp các đại lý phân phối chính hãng trên toàn quốc để biết thêm thông tin khuyến mãi, chương trình giảm giá.
Tin bán xe honda civic Xem thêm >>
Giá lăn bánh Honda Civic 2025
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Giá lăn bánh Honda Civic G
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 789.000.000 | ||
Phí trước bạ | 94.680.000 | 78.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh tạm tính | 906.060.700 | 890.280.700 | 871.280.700 |
Giá lăn bánh Honda Civic bản RS
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 889.000.000 | ||
Phí trước bạ | 106.680.000 | 88.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.018.060.700 | 1.000.280.700 | 981.280.700 |
Giá lăn bánh Honda Civic bản e:HEV RS
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | ||
Phí trước bạ | 119.880.000 | 99.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.141.260.700 | 1.121.280.700 | 1.102.280.700 |
Giá bán của Honda Civic so với đối thủ cạnh tranh
Dòng xe | Giá xe Honda Civic | Giá xe Toyota Altis | Giá xe Kia K3 | Giá xe Mazda 3 | Giá xe Hyundai Elantra |
Giá bán (Triệu đồng) | 789 - 999 | 719 - 868 | 559 - 759 | 669 - 789 | 580 - 769 |
Thông số kỹ thuật Honda Civic 2025
Bảng biểu với các thông số cơ bản như sau:
Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Civic 2025 |
|||
---|---|---|---|
Thông số | Honda Civic e:HEV RS | Honda Civic RS | Honda Civic G |
Xuất xứ | Nhập khẩu | ||
Dòng xe | Sedan hạng C | ||
Số chỗ ngồi | 05 | ||
Dung tích Động cơ | 2.0L DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | |
Nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Công suất |
Động cơ: 139 (104kW)/6.000 Mô-tơ: 181 (135kW)/ 5.000-6.000 Kết hợp: 200 (149kW) |
176 (131kW)/6.000 | |
Mô-men xoắn |
Động cơ: 182/4.500 Mô-tơ: 315/0-2.000 |
176 (131kW)/6.000 | |
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dẫn động | Cầu trước | ||
Kích thước | 4.681 x 1.802 x 1.415 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 134 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6,04 | 6,04 | 5,76 |
Mâm (Vành) | 235/40ZR18 | 235/40ZR18 | 215/50R17 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Ưu điểm - Nhược điểm của Honda Civic 2025
Ở thế hệ mới nhất này, Honda Civic đã có sự thay đổi ngoạn mục để hoàn thành mục tiêu nâng cao doanh số trong năm mới. Tổng kết lại những ưu nhược điểm của mẫu xe này như sau:
Ưu điểm:
- Thiết kế phong cách thể thao rõ nét nhất trong phân khúc Sedan hạng C.
- Khoang nội thất rộng rãi với nhiều trang bị tiện nghi.
- Trải nghiệm lái vượt trội với khả năng bứt tốc ấn tượng.
- Có thêm phiên bản xe xanh Hybrid
- Nhiều tính năng an toàn hơn các đối thủ.
Nhược điểm:
- So cùng phân khúc hoặc 1 số mẫu xe hạng D giá rẻ thì giá bán của Honda Civic cao hơn hẳn.
- Khoảng sáng gầm xe thấp nên khi leo lề hoặc đi vào đường xấu khá khó khăn.
Kết luận
Honda Civic 2025 đúng như kỳ vọng của khách hàng đã có màn lột xác không thể tuyệt vời hơn. Với những khách hàng có thu nhập tầm trung, yêu thích phong cách thể thao, mạnh mẽ có thể yên tâm lựa chọn ngay mẫu xe này. Giúp gia đình có những chuyến đi xa thật thoải mái và chất lượng.
Xem thêm: Thông tin chi tiết về Honda Civic
Câu hỏi thường gặp về Honda Civic 2025
Mua xe Honda Civic 2025 chính hãng tại đâu?
Quý khách hãy truy cập vào website Bonbanh.com để tìm những đại lý bán xe Honda Civic 2025 uy tín, chuyên nghiệp, tận tâm nhất.
Toyota Honda Civic 2025 có bao nhiêu phiên bản?
Honda Civic 2025 được nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm G, RS, e:HEV RS
Honda Civic 2025 là đối thủ của dòng xe nào?
Tại thị trường ô tô Việt, Honda Civic 2025 phải đối mặt với rất nhiều các đối thủ lớn như: Hyundai Elantra, Mazda 3, Kia Cerato, Ford Focus
Tin bán xe honda civic Xem thêm >>