Giá lăn bánh Isuzu Dmax 2024 mới nhất
Isuzu Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe bán tải Isuzu D-Max phiên bản nâng cấp thông qua triển lãm Vietnam Motor Show 2024. Phiên bản mới sở hữu thiết kế mạnh mẽ, đầy uy lực, vận hành linh hoạt trên các địa hình gồ ghề cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng sẽ tiếp tục là lựa chọn hàng đầu cho dòng bán tải bền bỉ, hiệu quả và đa dụng.
GIÁ XE ISUZU DMAX 2024
Isuzu D-Max 2024 phiên bản nâng cấp vừa mới được ra mắt tại Việt Nam gồm 5 phiên bản có giá bán như sau.
- Isuzu DMAX UTZ 1.9L MT 4x4: Giá 656 triệu đồng
- Isuzu DMAX Prestige 4x2 MT: Giá 650 triệu đồng
- Isuzu DMAX Prestige 4x2 AT: Giá 670 triệu đồng
- Isuzu DMAX Hi-Lander 4x2 AT: Giá 783 triệu đồng
- Isuzu DMAX Type Z 4x4 AT: Giá 880 triệu đồng
GIÁ ƯU ĐÃI ISUZU DMAX 2024 THÁNG 11/2024
Tùy vào mỗi đại lý sẽ có những ưu đãi thêm dành cho khách hàng mua xe. Quý khách vui lòng liên hệ với đại lý gần nhất để biết thêm về chương trình khuyến mãi cụ thể.
Tin bán xe isuzu dmax Xem thêm >>
GIÁ LĂN BÁNH ISUZU DMAX 2024
Giá lăn bánh Isuzu D-MAX phía trên bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc
- Phí đường bộ 12 tháng
- Phí biển số khu vực Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác
- Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và khuyến mãi dao động tùy thuộc đại lý chính hãng tại địa phương
Giá lăn bánh Isuzu Dmax UTZ 4×4 MT
Chi phí lăn bánh | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 656.000.000 | 656.000.000 | 656.000.000 | 656.000.000 | 656.000.000 |
Phí trước bạ | 47.232.000 | 39.360.000 | 47.232.000 | 43.296.000 | 39.360.000 |
Phí đăng kiểm | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
Giá lăn bánh Isuzu Dmax Prestige 1.9L 4x2 MT
Chi phí lăn bánh | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
Phí trước bạ | 46.800.000 | 39.000.000 | 46.800.000 | 42.900.000 | 39.000.000 |
Phí đăng kiểm | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
Giá lăn bánh Isuzu Dmax Prestige 1.9L 4x2 AT
Chi phí lăn bánh | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 |
Phí trước bạ | 48.240.000 | 40.200.000 | 48.240.000 | 44.220.000 | 40.200.000 |
Phí đăng kiểm | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
Giá lăn bánh Isuzu Dmax Hi-Lander 4x2 AT
Chi phí lăn bánh | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 783.000.000 | 783.000.000 | 783.000.000 | 783.000.000 | 783.000.000 |
Phí trước bạ | 56.376.000 | 46.980.000 | 56.376 | 51.678.000 | 46.980.000 |
Phí đăng kiểm | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
Giá lăn bánh Isuzu Dmax Type Z 1.9L 4x4 AT
Chi phí lăn bánh | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 880.000.000 | 880.000.000 | 880.000.000 | 880.000.000 | 880.000.000 |
Phí trước bạ | 58.080.000 | ||||
Phí đăng kiểm | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
|
Xem thêm: Tin bán xe Isuzu Dmax cũ mới giá tốt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ISUZU DMAX 2024
Thông số kỹ thuật | Dmax UTZ 1.9L MT 4x4 | Dmax Prestige 1.9L 4x2 MT | Dmax Prestige 1.9L 4x2 AT | Dmax Hi-Lander 4x2 AT | Dmax Typer 1.9L 4x4 AT | |||
Kiểu dáng | Truck - Bán tải | |||||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||||||
Kích thước DxRxC (mm) | 5270 x 1870 x 1785 | 5265 x 1870 x 1785 | 5265 x 1870 x 1790 | 5265 x 1870 x 1790 | ||||
Kích thước lọt lòng thùng (mm) | 1495 x 1530 x 490 | |||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3125 | |||||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | 240 | ||||||
Bán kính vòng quay (m) | 6.1 | |||||||
Tự trọng (kg) | 1890 | 1830 | 1850 | 1865 | 1955 | |||
Động cơ | 1.9L RZ4E – TC | |||||||
Dung tích động cơ (cc) | 1898 | |||||||
Công suất cực đại | 150 (110) / 3600 | |||||||
Mô-men xoắn cực đại | 350 / 1800 ~ 2600 | |||||||
Nhiên liệu | Dầu | |||||||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp | ||||||
Dẫn động | 4WD | 2WD | 4WD | |||||
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn / phụ thuộc, nhíp lá | |||||||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa / Tang trống | |||||||
Lốp | 255/65R17 | 265/60R18 | ||||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro5 | |||||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 76 |
Ưu và nhược điểm xe Isuzu Dmax
Ưu điểm
- Thân hình đô con, góc cạnh
- Nội thất rộng rãi, tiện nghi cao
- Nhiều công nghệ an toàn – hỗ trợ lái
- Vận hành mượt mà
- Cách âm tốt
- Giá thành hợp lý
- Động cơ bền bỉ, chi phí bảo dưỡng thấp
Nhược điểm
- Thiết kế ở mức ưa nhìn
- Thân xe to, đi phố cồng kềnh
- Vẫn sử dụng đồng hồ Analog
- Chỉ dùng hộp số 6 cấp