Giá lăn bánh Isuzu Dmax 2024 mới nhất
Isuzu Việt Nam chính thức đưa mẫu xe bán tải Isuzu D-Max thế hệ mới sử dụng tiêu chuẩn khí thải Euro5 ra mắt thị trường với 5 phiên bản: UTZ 1.9L MT 4x4, Prestige 4x2 MT, Prestige 4x2 AT, Hi-Lander 4×2 AT và Type Z 4x4 AT. Phiên bản mới được nâng cấp thêm 1 số trang bị và thay đổi thiết kế ngoại thất vô cùng mạnh mẽ, thể thao và nam tính.
GIÁ XE ISUZU DMAX 2024
Thế hệ mới của Isuzu D-Max 2024 vừa mới được ra mắt tại Việt Nam gần giống với phiên bản cũ, bổ sung thêm 1 phiên bản mới và giá có điều chỉnh tăng từ 10-30 triệu đồng. Xe được bán ra với 4 phiên bản và giá niêm yết như sau:
- Isuzu DMAX UTZ 1.9L MT 4x4: Giá 665 triệu đồng
- Isuzu DMAX Prestige 4x2 MT: Giá 650,1 triệu đồng
- Isuzu DMAX Prestige 4x2 AT: Giá 685,3 triệu đồng
- Isuzu DMAX Hi-Lander 4x2 AT: Giá 781, triệu đồng
- Isuzu DMAX Type Z 4x4 AT: Giá 880 triệu đồng
GIÁ ƯU ĐÃI ISUZU DMAX 2024 THÁNG 04/2024
Tùy vào mỗi đại lý sẽ có những ưu đãi thêm dành cho khách hàng mua xe. Quý khách vui lòng liên hệ với đại lý gần nhất để biết thêm về chương trình khuyến mãi cụ thể.
Tin bán xe isuzu dmax Xem thêm >>
GIÁ LĂN BÁNH ISUZU DMAX 2024
Giá lăn bánh Isuzu D-MAX phía trên bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc
- Phí đường bộ 12 tháng
- Phí biển số khu vực Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác
- Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và khuyến mãi dao động tùy thuộc đại lý chính hãng tại địa phương
Giá lăn bánh Isuzu Dmax UTZ 4×4 MT
Chi phí lăn bánh | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 665.000.000 | 665.000.000 | 665.000.000 | 665.000.000 | 665.000.000 |
Phí trước bạ | 47.880.000 | 39.900.000 | 47.880.000 | 43.890.000 | 39.900.000 |
Phí đăng kiểm | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
Giá lăn bánh Isuzu Dmax Prestige 1.9L 4x2 MT
Chi phí lăn bánh | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 650.100.000 | 650.100.000 | 650.100.000 | 650.100.000 | 650.100.000 |
Phí trước bạ | 46.807.200 | 39.006.000 | 46.807.200 | 42.906.600 | 39.006.000 |
Phí đăng kiểm | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
Giá lăn bánh Isuzu Dmax Prestige 1.9L 4x2 AT
Chi phí lăn bánh | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 685.300.000 | 685.300.000 | 685.300.000 | 685.300.000 | 685.300.000 |
Phí trước bạ | 49.341.600 | 41.118.000 | 49.341.600 | 45.229.800 | 41.118.000 |
Phí đăng kiểm | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
Giá lăn bánh Isuzu Dmax Hi-Lander 4x2 AT
Chi phí lăn bánh | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 781.000.000 | 781.000.000 | 781.000.000 | 781.000.000 | 781.000.000 |
Phí trước bạ | 56.232.000 | 46.860.000 | 51.546.000 | 56.232.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
Giá lăn bánh Isuzu Dmax Type Z 1.9L 4x4 AT
Chi phí lăn bánh | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 880.000.000 | 880.000.000 | 880.000.000 | 880.000.000 | 880.000.000 |
Phí trước bạ | 58.080.000 | ||||
Phí đăng kiểm | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 | 330.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
|
Xem thêm: Tin bán xe Isuzu Dmax cũ mới giá tốt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ISUZU DMAX 2024
Thông số kỹ thuật | Dmax UTZ 1.9L MT 4x4 | Dmax Prestige 1.9L 4x2 MT | Dmax Prestige 1.9L 4x2 AT | Dmax Hi-Lander 4x2 AT | Dmax Typer 1.9L 4x4 AT | |||
Kiểu dáng | Truck - Bán tải | |||||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||||||
Kích thước DxRxC (mm) | 5270 x 1870 x 1785 | 5265 x 1870 x 1785 | 5265 x 1870 x 1790 | 5265 x 1870 x 1790 | ||||
Kích thước lọt lòng thùng (mm) | 1495 x 1530 x 490 | |||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3125 | |||||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | 240 | ||||||
Bán kính vòng quay (m) | 6.1 | 6.1 | 6.1 | 6.1 | 6.1 | |||
Tự trọng (kg) | 1890 | 1820 | 1840 | 1865 | 1945 | |||
Động cơ | 1.9L RZ4E – TC | |||||||
Dung tích động cơ (cc) | 1898 | |||||||
Công suất cực đại | 150 (110) / 3600 | |||||||
Mô-men xoắn cực đại | 350 / 1800 ~ 2600 | |||||||
Nhiên liệu | Dầu | |||||||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | |||
Dẫn động | 4WD | 2WD | 2WD | 2WD | 4WD |