Giá xe Kia K5 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Tháng 11/2024, Giá xe Kia K5 được niêm yết 859 triệu đồng bản Luxury, 904 triệu đồng bản Premium và 999 triệu đồng cho bản GT-Line. Kia K5 chính là một trong những sản phẩm chủ đạo của Kia trong chiến dịch toàn cầu đồng nhất tên gọi trên các thị trường thay vì tên gọi Optima như ở Việt Nam trước đây. Kia K5 2024 là thế hê mới nhất của Kia Optima sự thay đổi trong thiết kế mới. So với các đối thủ cùng phân khúc như Toyota Camry, Honda Accord, Mazda 6 hay Vinfast Lux A2.0 thì giá bán của K5 đánh giá là khá tốt so với những trang bị mà hãng xe Hàn mang tới cho khách hàng.
MỤC LỤC:
- Giá xe K5 2024 tháng 11/2024
- Giá khuyến mãi Kia K5 2024
- Giá lăn bánh Kia K5 2024
- Giá xe Kia K5 2024 so với đối thủ cạnh tranh
- Thông số kỹ thuật Kia K5 2024
- Ngoại thất Kia K5 2024
- Nội thất Kia K5 2024
- Động cơ - Vận hành trên Kia K5 2024
- An toàn trên Kia K5 2024
- Câu hỏi thường gặp về Kia K5 2024
Giá xe K5 2024 tháng 11/2024
Tại thị trường Việt Nam mẫu xe được Thaco lắp ráp và phân phối với 3 phiên bản cùng mức giá khá ưu đãi.
Bảng giá xe Kia K5 2024 | |
Phiên bản |
Giá niêm yết (VND) |
Kia K5 2.0 Luxury |
859.000.000 |
Kia K5 2.0 Premium |
904.000.000 |
Kia K5 2.5 GT - Line |
999.000.000 |
Giá khuyến mãi Kia K5 2024
Trong tháng 11, khách hàng mua xe Kia K5 được hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ từ Chính phủ. Đặc biệt, THACO AUTO còn mang đến ưu đãi lên đến 100 triệu đồng cho khách hàng.
Kia K5 áp dụng ưu đãi tặng 1 năm bảo hiểm vật chất (có thể quy đổi) cho cả 3 phiên bản GT-Line, Premium và Luxury. Riêng phiên bản GT-Line còn được giảm thêm 20 triệu đồng. Như vậy, sau ưu đãi, giá bán mới của Kia K5 chỉ từ 849 triệu đồng.
Cụ thể giá ưu đãi của Kia K5 2024 trong tháng 11/2024 như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá khuyến mãi | Mức giảm |
K5 2.0 Luxury | 859.000.000 | 849.000.000 | - 10.000.000 |
K5 2.5 GT - Line | 999.000.000 | 987.000.000 | - 12.000.000 |
Thông tin ưu đãi sẽ được cập nhật liên tục trực tiếp tại các đại lý khác nhau. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận CSKH của Showroom gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Tin bán xe kia k5 Xem thêm >>
Giá lăn bánh Kia K5 2024
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Kia K5 2024 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước. Vậy, giá lăn bánh Kia K5 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Kia K5 2.0 Luxury 2024
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở TP Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở tỉnh khác |
Giá niêm yết |
859.000.000 |
859.000.000 | 859.000.000 | 859.000.000 | 859.000.000 |
Phí trước bạ |
103.080.000 |
85.900.000 | 103.080.000 |
94.490.000 |
85.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
984.460.700 |
967.270.700 |
965.460.700 |
956.870.700 |
948.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính |
932,920,700 |
924,330,700 | 913,920,700 | 909,625,700 | 905,330,700 |
Giá lăn bánh Kia K5 2.0 Premium 2024
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở TP Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở tỉnh khác |
Giá niêm yết |
904.000.000 |
904.000.000 | 904.000.000 | 904.000.000 | 904.000.000 |
Phí trước bạ |
108.480.000 |
90.400.000 |
108.480.000 |
99.440.000 |
90.400.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
1.034.860.700 | 1.016.780.700 | 1.015.860.700 | 1.006.820.700 | 997.780.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính |
980,620,700 |
971,580,700 | 961,620,700 | 957,100,700 | 952,580,700 |
Giá lăn bánh Kia K5 2.5 GT Line 2024
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở TP Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở tỉnh khác |
Giá niêm yết |
999.000.000 |
999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ |
119.880.000 |
99.900.000 | 119.880.000 |
115.390.000 |
99.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
1.141.260.700 |
1.121.270.700 |
1.122.260.700 |
1.112.270.700 |
1.102.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính |
1,081,320,700 |
1,071,330,700 | 1,062,320,700 | 1,057,325,700 | 1,052,330,700 |
Giá xe Kia K5 2024 so với đối thủ cạnh tranh
Phân khúc xe sedan hạng D đang thay đổi từng ngày để giữ vững cũng như mở rộng thị phần. Nhận thấy được điều đó, hàng loạt các ông lớn trong ngành sản xuất ô tô đã cải tiến các sản phẩm cuộc mình và từ đó tạo nên cuộc cạnh tranh cực gay gắt trên thị trường. Kia K5 2024 được cháo bán ở mức giá tương đối nhỉnh hơn so với các đối thủ khác như:
Dòng xe | Giá xe Kia K5 | Giá xe Honda Accord | Giá xe Toyota Camry | Giá xe Mazda 6 | Giá xe Vinfast Lux A2.0 |
Giá bán từ | 859 triệu đồng | 1,319 tỷ đồng | 1,150 tỷ đồng | 769 triệu đồng | 1,115 triệu đồng |
Thông số kỹ thuật Kia K5 2024
Thông số/Phiên bản | KIA K5 Luxury | KIA K5 Premium | KIA K5 GT-Line |
Kích thước - Trọng lượng | |||
D x R x C (mm) | 4.905x1.860x1.465 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | ||
Số chỗ ngồi | 05 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||
Bán kính vòng quay (mm) | 5.490 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | ||
Thể tích khoang hành lý (L) | 510 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.530 | 1.530 | 1.540 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.030 | 2.030 | 2.050 |
Kích thước lốp | 235/45R18 | ||
La-zăng | Hợp kim | ||
Hệ thống treo - Phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Đĩa đặc | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Ngoại thất Kia K5 2024
Bước sang thế hệ mới, KIA K5 sở hữu ngoại hình thể thao, năng động với những đường nét sắc sảo, bắt mắt hơn. Đầu xe vẫn là lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng thương hiệu nhưng được mở rộng hơn về 2 bên và tinh chỉnh tạo hình trông dữ dằn hơn.
Ngoại thất | KIA K5 Luxury | KIA K5 Premium | KIA K5 GT-Line |
Đèn chiếu xa | Điện | Điện | Điện |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | - | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | - | - | - |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | - | - | - |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | - | - | - |
Gương chiếu hậu | Chỉnh và gập điện | Chỉnh và gập điện | Chỉnh và gập điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | - | - | - |
Nội thất Kia K5 2024
Khoang cabin KIA K5 rộng rãi, thoải mái và tiện nghi hơn hẳn thế hệ tiền nhiệm. Nội thất trên bản cao nhất bọc da màu đỏ phong cách GT-Line, các bản dưới trang bị màu đen cơ bản. Tất cả ghế ngồi trên KIA K5 đều bọc da và có tính năng sưởi. Vô lăng D-cut thể thao.
Nội thất - Tiện nghi | KIA K5 Luxury | KIA K5 Premium | KIA K5 GT-Line |
Ghế ngồi | Bọc da | Bọc da | Bọc da 2 màu |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | 10 hướng | 10 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Có | Có | Có |
Ghế lái Massage/sưởi/làm mát | Có | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | 6 hướng | 6 hướng | 6 hướng |
Ghế phụ Massage/sưởi/làm mát | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | Full Digital 12,3 inch | Full Digital 12,3 inch | Full Digital 12,3 inch |
Vô-lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Smartkey | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Điều hòa | Tự động | Tự động | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | 4 kính | 4 kính | 4 kính |
Cửa sổ trời | - | - | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | - | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí trung tâm | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
AUX/USB/Bluetooth/Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có | Có |
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Idling Stop | - | - | - |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Có | Có |
Động cơ - Vận hành trên Kia K5 2024
KIA K5 có 2 tùy chọn đi kèm hệ dẫn động cầu trước
Động cơ - Hộp số | KIA K5 Luxury | KIA K5 Premium | KIA K5 GT-Line |
Kiểu động cơ | Nu 2.0 MPI | Nu 2.0 MPI | Theta-III 2.5 GDi |
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Dung tích (cc) | 1,998 | 1,998 | 2.499 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 150 | 150 | 191 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 192 | 192 | 246 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 8AT |
Hệ dẫn động | FWD |
An toàn trên Kia K5 2024
Trang bị an toàn | KIA K5 Luxury | KIA K5 Premium | KIA K5 GT-Line |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC, ESP | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Câu hỏi thường gặp về Kia K5 2024
Kia K5 2024 có giá niêm yết và lăn bánh là bao nhiêu?
Kia K5 2024 có giá niêm yết từ 859 triệu đồng và giá lăn bánh thấp nhất từ 999 triệu đồng tùy vào phiên bản và tỉnh thành đăng ký xe.
Kia K5 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Kia K5 2024 có 3 phiên bản là Luxury, Premium và GT-Line với 2 lựa chọn động cơ là 2.0L và 2.5L
Kia K5 2024 có đáng để mua hay không?
Kia K5 2024 là chiếc xe thế hệ hoàn toàn mới với kiểu dáng đẹp, trang bị nhiều tiện ích hiện đại và cao cấp,.. đi kèm với đó là giá cả rất cạnh trang so với các đối thủ cùng phân khúc.