Giá xe Kia Sedona : Giá lăn bánh và Ưu đãi
Kia Grand Sedona (hay Kia Carnival) được biết đến là một trong những mẫu MPV được nhiều khách hàng lựa chọn và đánh giá cao. Xét về giá bán trên tiện ích theo kèm thì Kia Sedona có thể nói là vượt lên hẳn những dòng xe cùng phân khúc khác như Peugeot Traveller, Ford Tourneo,.. Cùng xem qua những đánh giá về chiếc xe và tham khảo giá bán của Kia Sedona ngay dưới đây nhé!
GIÁ XE KIA SEDONA
Mức giá niêm yết chính thức của các phiên bản Kia Grand Sedona quý khách có thể tham khảo qua như sau:
- Giá xe Kia Sedona Deluxe 2.2 DAT: 1.019.000.000 đồng
- Giá xe Kia Sedona Luxury 2.2 DAT: 1.149.000.000 đồng
- Giá xe Kia Sedona Signature 2.2 DAT: 1.289.000.000 đồng
- Giá xe Kia Sedona Premium 3.3 GAT: 1.359.000.000 đồng
- Giá xe Kia Sedona Signature 3.3 GAT: 1.519.000.000 đồng
KHUYẾN MÃI KHI MUA KIA SEDONA THÁNG 11/2024
Với giải thưởng xe gia đình tốt nhất do Parents Magazine bình chọn, Kia Sedona là lựa chọn lý tưởng cho các gia đình khi di chuyển mùa dịch. Khách hàng mua xe Kia Sedona sẽ có cơ hội tốt nhất để sở hữu xe với ưu đãi từ Kia, tiết kiệm đến 50 triệu đồng và nhận ngay quà tặng Camera hành trình cao cấp cùng quà tặng bảo hiểm vật chất. Chương trình áp dụng tùy từng phiên bản.
GIÁ LĂN BÁNH KIA SEDONA
Giá lăn bánh Kia Sedonda Deluxe DAT
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.019.000.000 | 1.019.000.000 | 1.019.000.000 | 1.019.000.000 | 1.019.000.000 |
Phí trước bạ | 122.280.000 | 101.900.000 | 122.280.000 | 112.090.000 | 101.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.164.053.400 | 1.143.673.400 | 1.145.053.400 | 1.134.863.400 | 1.124.673.400 |
Giá lăn bánh Kia Sedona Luxury DAT
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.149.000.000 | 1.149.000.000 | 1.149.000.000 | 1.149.000.000 | 1.149.000.000 |
Phí trước bạ | 137.880.000 | 114.900.000 | 137.880.00 | 126.390.000 | 114.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.309.653.400 | 1.286.673.400 | 1.290.653.400 | 1.279.163.400 | 1.267.673.400 |
Giá lăn bánh Kia Sedona Signature DAT
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minih | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 |
Phí trước bạ | 154.680.000 | 128.900.000 | 154.680.000 | 141.790.000 | 128.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.466.453.400 | 1.440.673.400 | 1.447.453.400 | 1.434.563.400 | 1.421.673.400 |
Giá lăn bánh Kia Sedona Premium GAT
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.379.000.000 | 1.379.000.000 | 1.379.000.000 | 1.379.000.000 | 1.379.000.000 |
Phí trước bạ | 165.480.000 | 137.900.000 | 165.480.000 | 151.690.000 | 137.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.567.253.400 | 1.539.673.400 | 1.548.253.400 | 1.534.463.400 | 1.520.673.400 |
Giá lăn bánh Kia Sedona Signature GAT
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.519.000.000 | 1.519.000.000 | 1.519.000.000 | 1.519.000.000 | 1.519.000.000 |
Phí trước bạ | 182.280.000 | 151.900.000 | 182.280.000 | 167.090.000 | 151.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.724.053.400 | 1.693.673.400 | 1.705.053.400 | 1.689.863.400 | 1.674.673.400 |
THÔNG TIN CHUNG KIA SEDONA
Kia Sedona là dòng xe MPV cỡ lớn với những thiết kế cải tiến vượt bậc hẳn so với dòng xe kế nhiệm trước đó. Đây là một trong những mẫu xe được lắp ráp tại Việt Nam số lượng có hạn. Kia Sedona có sức cạnh tranh lớn với những đối thủ như: Honda Odyssey, Toyota Sienna,… Với thiết kế tỉ mỉ sắc sảo, với hệ thống trang bị, tiện nghi đẳng cấp. Kia Sedona trở thành dòng xe thời thượng đem đến cho khách hàng nhiều trải nghiệm mới mẻ hơn.
Các phiên bản của Kia Sedona
Kia Sedona có 5 phiên bản đó là:
- Kia Sedona Deluxe 2.2 DAT
- Kia Sedona Luxury 2.2 DAT
- Kia Sedona Signature 2.2 DAT
- Kia Sedona Premium 3.3 GAT
- Kia Sedona Signature 3.3 GAT
Màu xe Kia Sedona
Kia Sedona có thiết kế tùy chọn 7 màu ngoại thất đó là:
- Đỏ
- Đen
- Trắng
- Bạc
- Xanh đen
- Nâu
- Vàng cát
- Vàng cam
Điểm mới trên Kia Sedona
Điểm mới của Kia Sedona nằm trong thiết kế nội thất với hệ thống khoang khách rộng rãi. Đồng thời điểm nhấn đặc biệt nhất chính là phần 2 cửa sổ phía trần xe. Đây là thiết kế mới đem đến cảm giác trải nghiệm không gian thoáng hơn.
Ngoài ra, hệ thống tiện nghi cũng được trang bị nhiều hệ thống mới mẻ hơn. Đặc biệt phải kể đến đó là màn hình cảm ứng kết nối đem đến cảm giác giải trí trong không gian tiện nghi và nhẹ nhàng nhất. Kết hợp với hệ thống bộ sạc điện thoại không dây cực kỳ hiện đại.
Ưu điểm
- Hệ thống động cơ hoạt động êm ái và ít rung lắc. Đặc biệt là khi di chuyển ở địa hình gập ghềnh.
- Thiết kế vô lăng kiểm soát tết đem đến cảm giác chắc tay
- Khả năng cách âm tốt
- Thiết kế ngoại thất hiện đại mạnh mẽ
- Không gian nội thất rộng rãi thoải mái
- Thiết kế phần cửa sổ trên trần đặc biệt đem đến những trải nghiệm hoàn toàn mới cho khách hàng.
Nhược điểm
Bên cạnh đó, vẫn còn tồn tại một số nhược điểm đó là:
- Thiết kế vị trí ghế lái cột A hạn chế tầm nhìn
- Kích lớn khá lớn chính vì thế đôi khi kém linh hoạt khi di chuyển
- Camera lùi đôi khi còn hiển thị chưa tốt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT KIA SEDONA
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật về 3 phiên bản xe Kia Sedona mà quý khách có thể xem qua:
Thông số kỹ thuật | Sedona Deluxe DAT | Sedona Luxury DAT | Sedona Premium GAT |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | ||
Dòng xe | Minivan | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dung tích động cơ | 2.2L | 2.2L | 3.3L |
Nhiên liệu | Dầu | Dầu | Xăng |
Công suất cực đại | 190hp/3.800rpm | 190hp/3.800rpm | 266hp/6.400rpm |
Momen xoắn cực đại | 440Nm/1750~2750rpm | 440Nm/1750~2750rpm | 318Nm/5200rpm |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp | Tự động 6 cấp |
DxRxC | 5115 x 1985 x 1755 | 5115 x 1985 x 1755 | 5115 x 1985 x 1755 |
Khoảng sáng gầm | 163 mm | 163mm | 163mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5600 mm | 5600 mm | 5600 mm |
Vành/Lốp xe | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 |
Phanh | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
THỦ TỤC MUA XE KIA SEDONA TRẢ GÓP
Để mua xe Sedona trả góp, khách hàng cần thực hiện trình tự mua xe trả góp theo các bước như sau:
- Khách hàng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn
- Nhân viên thẩm định sẽ thẩm định và lấy hồ sơ
- Ngân hàng xác nhận đồng ý cho khách hàng vay vốn thông qua thông báo tài trợ tín dụng (Cam kết thanh toán) gửi cho bên bán xe và cho người mua xe.
- Sau khi có xe/giấy tờ xe, khách hàng tiến hành đóng phần đối ứng và các chi phí đăng ký liên quan
- Khi xe có biển số và giấy đăng ký xe (Bản gốc), khách hàng liên hệ với ngân hàng để ký hợp đồng tín dụng, sau đó đóng các khoản phí có liên quan, đi công chứng giấy tờ và ký vào giấy nhận nợ của ngân hàng (Nếu là cá nhân có gia đình thì phải có chữ ký của cả hai vợ chồng, nếu là chủ doanh nghiệp thì phải có chữ ký và đóng dấu của doanh nghiệp). Đồng thời, Ngân hàng cấp cho khách hàng bản sao giấy tờ xe để lưu hành.
- Khi bên bán nhận được số tiền theo thông báo tài trợ tín dụng được chuyển vào tài khoản thuộc sở hữu của bên bán xe, khách hàng mua xe sẽ đến bên bán xe thanh toán đầy đủ công nợ còn lại (nếu có), làm thủ tục đăng kiểm và nhận xe.
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ - ĐĂNG KIỂM XE KIA SEDONA
Thủ tục Đăng ký xe Kia Sedona mới
- Chuẩn bị Hồ sơ giấy tờ: Toàn bộ hồ sơ chủ sở hữu pháp nhân + giấy tờ xe bản gốc + tờ khai đăng ký xe ô tô mới (theo mẫu quy định đã ký tên hoặc đóng dấu công ty) + bản cà số khung, số máy.
- Nộp phí trước bạ: Tờ khai thuế trước bạ đã đóng dấu ở bước 2 kèm biên lai nộp thuế.
- Nộp Lệ phí đăng ký xe: Xe từ dưới 09 chỗ ngồi: Hà Nội: 20.000.000 VNĐ & Tp. HCM: 20.000.000 VNĐ. Các tỉnh thành khác dao động từ 150.000 VNĐ - 1.000.000 VNĐ. Đối với xe tải, bán tải và chở khách trên 9 chỗ ngồi: 500.000 VNĐ
- Bấm biển số và nhận giấy hẹn
Thủ tục Đăng kiểm xe Kia Sedona mới
- Bước 1: Đưa xe và hồ sơ đến đơn vị đăng kiểm
- Bước 2: Nộp phí Đăng kiểm, đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi là 340.000 đồng (gồm phí kiểm định 240.000 đồng và phí cấp giấy chứng nhận 100.000 đồng)
- Bước 3: Đơn vị đăng kiểm sẽ Tiếp nhận, kiểm tra xe theo đúng quy định, quy trình
- Bước 4: Nộp phí bảo trì đường bộ
- Bước 5: Trả kết quả, lấy lại hồ sơ, giấy chứng nhận kiểm định và dán tem kiểm định.
Những câu hỏi thường gặp về Kia Sedona
Kia Sedona đang được bán với giá bao nhiêu?
Hiện Sedona đang được niêm yết với giá bán từ 1,019 tỷ VNĐ cho bản thấp cấp và 1,519 tỷ VNĐ cho bản cao cấp nhất.
Hiện Sedona có chương trình khuyến mãi gì không?
Kia Sedona - Mẫu xe gia đình tốt nhất năm do tạp chí Parent, Mỹ bình chọn, chỉ cần trả trước 204 triệu đồng, khách hàng đã có thể rước xe về nhà đi kèm với ưu đãi lên đến 48 triệu đồng bao gồm hỗ trợ giá, quà tặng Camera hành trình cao cấp và 1 năm bảo hiểm vật chất (co quy đổi).
Kia Sedona có bao nhiêu phiên bản và màu sắc?
Kia Sedona có 5 phiên bản đó là: Deluxe 2.2 DAT, Luxury 2.2 DAT, Signature 2.2 DAT, Premium 3.3 GAT, Signature 3.3 GAT kèm theo đó là 7 lựa chọn màu ngoại thất.
Các dòng xe cùng phân khúc với Kia Sedona là xe nào?
Peugeot Traveller, Ford Tourneo, Honda Odyssey và Toyota Sienna,.. là những đối thủ cùng phân khúc với Sedona tại thị trường Việt Nam.
Trên đây là những thông tin cơ bản nhất về Kia Sedona mà quý khách hàng có thể tham khảo qua trước khi lựa chọn. Kia Sedona xứng đáng là một trong những mẫu SUV đáng sở hữu dành cho những ai đam mê kích cỡ dòng SUV.