Giá xe Lexus ES 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Lexus - Thương hiệu xe sang thuộc hãng Toyota có xuất xứ từ Nhật Bản ra mắt vào năm 1989 tại Mỹ, cạnh tranh trực tiếp với các thương hiệu như: Mercedes-Benz, Audi, BMW,... Hiện nay, Lexus đã cho ra mắt trên thị trường rất nhiều phiên bản với thiết kế hiện đại, sang trọng,... được rất nhiều khách hàng ưa chuộng. Trong số đó, phải kể đến phiên bản Lexus ES đã thu hút khách hàng bằng các tính năng, công nghệ được cải tiến vượt trội luôn nằm trong top những xe bán chạy của hãng.
Giá xe Lexus ES 2024
Cuối tháng 1/2021, Lexus đã cho ra mắt phiên bản cải tiến Lexus ES 2024. Hiện tại, Lexus ES được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản: ES 250 và ES 300h. Mặc dù, Lexus đã nâng cấp cho phiên bản mới hơn nhưng mức giá niêm yết của Lexus ES 2024 được hãng công bố ra không thay đổi.
Bảng giá Lexus ES 2024 |
|
Phiên bản |
Giá xe (VNĐ) |
Lexus ES 250 |
2.620.000.000 |
Lexus ES 250 F Sport |
2.710.000.000 |
Lexus ES 300 |
3.140.000.000 |
Tin bán xe lexus es Xem thêm >>
Giá lăn bánh Lexus ES 2024
Để một chiếc xe Lexus ES 2024 lăn bánh trên đường thì ngoài giá niêm yết của hãng, quý khách phải chi trả một số khoản chi phí nữa theo quy định của nhà nước như: Phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí ra biển,...
Giá lăn bánh Lexus ES 250 2024
Khoản phí |
Lăn bánh ở TP Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
2.620.000.0000 |
2.620.000.0000 | 2.620.000.0000 | 2.620.000.0000 | 2.620.000.0000 |
Phí trước bạ |
314.400.000 | 262.000.000 | 314.400.000 | 288.200.000 | 262.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
2.956.780.700 | 2.904.370.700 | 2.937.780.700 | 2.911.580.700 | 2.885.380.700 |
Giá lăn bánh Lexus ES 250 F Sport 2024
Khoản phí |
Lăn bánh ở TP Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
2.710.000.0000 |
2.710.000.0000 | 2.710.000.0000 | 2.710.000.0000 | 2.710.000.0000 |
Phí trước bạ |
325.200.000 | 271.000.000 | 325.200.000 | 298.100.000 | 271.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
3.057.580.700 | 3.003.370.700 | 3.038.580.700 | 3.011.480.700 | 2.984.380.700 |
Giá lăn bánh Lexus ES 300h 2024
Khoản phí |
Lăn bánh ở TP Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
3.140.000.000 |
3.140.000.000 | 3.140.000.000 | 3.140.000.000 | 3.140.000.000 |
Phí trước bạ |
376.800.000 | 314.000.000 | 376.800.000 | 345.400.000 | 314.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
3.539.180.700 | 3.476.370.700 | 3.520.180.700 | 3.488.780.700 | 3.457.380.700 |
Giá khuyến mãi Lexus ES 2024
Giá xe Lexus ES 2024 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.
Giá bán Lexus ES 2024 so với đối thủ cạnh tranh
- Mercedes E-class: từ 2,099 (tỷ đồng)
- Audi A6: từ 2,270 (tỷ đồng)
- BMW 5-series: từ 2,389 (tỷ đồng)
So với các đối thủ cạnh tranh trong cùng phân khúc, Lexus ES 2024 được đánh giá là có giá bán khá cao từ 2590 tỷ, cao hơn Mercedes E-class khoảng 491 triệu đồng, Audi A6 khoảng 310 triệu đồng và BMW 5-series là 191 triệu đồng.
Ưu nhược điểm Lexus ES 2024
Ưu điểm Lexus ES 2024
- Hệ thống đèn chiếu sáng dạng Bi-LED kết hợp cùng dải LED chạy ban ngày, tích hợp công nghệ AHS Blade Scan giúp phân bổ luồng sáng hiệu quả.
- Ghế ngồi được bọc da Semi-Aniline cao cấp, không gian giữa các hàng ghế rộng rãi nhờ trục cơ sở dài.
- Mẫu sedan hạng sang 5 chỗ này còn được trang bị loạt tính năng hiện đại: hệ thống âm thanh Mark Levinson 10 loa, hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập, cửa sổ trời, sạc không dây, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm…
- Tính năng an toàn đa dạng, phong phú với: hệ thống cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động, cảnh báo lệch làn đường, hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường, đèn pha tự động thích ứng, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo áp suất lốp, ổn định thân xe, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo điểm mù, cảnh báo áp suất lốp và 10 túi khí,...
Nhược điểm Lexus ES 2024
- Giá xe Lexus ES 2024 cao.