Giá xe Lexus LS 2024: Giá lăn bán LS500 kèm Ưu đãi mới nhất
Tại Việt Nam mẫu xe Sedan - Lexus LS phiên bản facelift 2024 đã chính thức ra mắt quý khách hàng, trước đó Thái Lan là nước đầu tiên của Đông Nam Á đón nhận phiên bản mới LS 2024. Giá xe Lexus LS cũng được Lexus Việt Nam điều chỉnh lại.
Giá xe Lexus LS 2024
Lexus LS 2024 mới nhất tại Việt Nam có giá bán như sau:
Mẫu xe |
Giá xe (VNĐ) |
Lexus LS 500 |
7.650.000.000 |
Lexus LS 500h |
8.360.000.000 |
Tin bán xe lexus ls Xem thêm >>
Giá lăn bánh xe Lexus LS 2024
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng
Giá lăn bánh xe Lexus LS500
Khoản phí |
Lăn bánh Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh TP HCM (đồng) |
Lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
7.650.000.000 |
7.650.000.000 | 7.650.000.000 | 7.650.000.000 | 7.650.000.000 |
Phí trước bạ |
918.000.000 | 765.000.000 | 918.000.000 | 841.500.000 | 765.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
8.590.380.700 | 8.437.380.700 | 8.571.380.700 | 8.494.880.700 | 8.418.380.700 |
Giá lăn bánh xe Lexus LS 500h
Khoản phí |
Lăn bánh Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh TP HCM (đồng) |
Lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
8.360.000.000 |
8.360.000.000 | 8.360.000.000 | 8.360.000.000 | 8.360.000.000 |
Phí trước bạ |
1.003.200.000 | 836.000.000 | 1.003.200.000 | 919.600.000 | 836.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
9.385.580.700 | 9.218.380.700 | 9.366.580.700 | 9.282.980.700 | 9.199.380.700 |
Giá khuyến mãi xe Lexus LS 2024
Hiện dòng xe Lexus LS 2024 chưa có khuyến mãi trong tháng này, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình khuyến mãi tại từng thời điểm.
So sánh giá xe Lexus LS 2024 với đối thủ cạnh tranh
Lexus LS sẽ được so sánh với các hãng xe sang lớn đến từ các thương hiệu như Audi A8, BMW 7 Series và Mercedes-Benz S-Class như sau:
Tên xe |
Giá xe Lexus LS |
Giá xe Audi A8 |
||
Giá niêm yết thấp nhất |
Từ 7,65 tỷ đồng |
Từ 4,299 tỷ đồng |
Từ 5,605 tỷ đồng |
Từ 3,699 tỷ đồng |
Ưu nhược điểm Lexus LS 2024
Ưu điểm Lexus LS 2024
- Lexus LS 2024 sử dụng động cơ V6, đi cùng tùy chọn hộp số tự động 10 cấp hoặc Multi Stage HV kết hợp hệ dẫn động cầu sau, mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ với công suất tối đa 415 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 599Nm (bản tiêu chuẩn).
- Diện mạo của Lexus LS thể hiện sự đẳng cấp, sang trọng với lưới tản nhiệt hình cỡ lớn, đặc biệt có thể thay đổi màu sắc theo điều kiện ánh sáng.
- Lexus LS 2024 sở hữu trục cơ sở đạt 3.125mm, tạo nên một không gian nội thất rộng rãi và thoáng đãng.
- Trang bị tiện nghi cao cấp: màn hình giải trí cảm ứng 12.3 inch hỗ trợ kết nối AM/FM/USB/AUX/Bluetooth, hệ thống âm thanh Mark Levinson 23 loa cao cấp, hệ thống điều hoà tự động 4 vùng, cửa sổ trời chỉnh điện, nút bấm khởi động, cần số bọc da, ngăn chứa đồ lạnh.
Nhược điểm Lexus LS 2024
- Giá xe Lexus LS 2024 cao hơn hẳn so với đối thủ như BMW 7-Series (4,499 - 6,499 tỷ đồng).