Giá xe Mazda 6 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Mazda 6 nằm trong phân khúc xe hạng D với những trang bị cao cấp, và đạt được những thành công nhất định từ thế hệ đầu tiên Mazda 626. Mazda 6 được phân phối lần đầu tiên tại Việt Nam từ năm 2013 và rất được khách hàng đón nhận, mặc dù vấp phải sự canh tranh mạnh mẽ từ các đối thủ như Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5, Vinfast Lux A2.0..
Mazda 6 2024 tại Việt Nam là phiên bản thế hệ thứ 2. Đã có sự thay đổi và nâng cấp xe để tạo nên phong cách riêng, một phong cách hiện đại thực sự cuốn hút. Giá xe Mazda 6 cũng được điều chỉnh một cách hợp lý nhằm thúc đẩy doanh số trong phân khúc này.
Các phiên bản của Mazda 6 2024
Mazda 6 2024 có 5 phiên bản chính đó là:
- Mazda 6 Luxury 2.0AT
- Mazda 6 Premium 2.0 AT
- Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC
- Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT
- Mazda 6 Signature 2.5AT
Màu xe Mazda 6 2024
Mazda 6 2024 hiện nay có 5 màu sắc chủ đạo cho cả 3 phiên bản đó là:
- Màu đỏ
- Màu xanh
- Màu đen
- Màu trắng
- Màu xám
Màu sắc các phiên bản đa dạng đem đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn phù hợp với sở thích màu sắc của cá nhân hơn.
Giá xe Mazda 6 2024
Phiên bản | Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Mazda 6 2.0L Luxury | 769 |
Mazda 6 2.0L Premium | 809 |
Mazda 6 2.0L Premium GTCCC | 790 |
Mazda 6 2.5L Signature Premium GTCCC | 874 |
Mazda 6 2.5L Signature | 899 |
Giá khuyến mãi Mazda 6 2024 tháng 11/2024
Thông tin ưu đãi sẽ được cập nhật liên tục. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận CSKH của Showroom gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Tin bán xe mazda 6 Xem thêm >>
Giá lăn bánh Mazda 6 2024
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mazda 6 2024 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước. Vậy, giá lăn bánh Mazda 6 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Mazda 6 Luxury 2.0 AT 2024
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính |
837.520.700 |
829.830.700 | 818.520.700 | 814.675.700 | 810.830.700 |
Giá lăn bánh Mazda 6 Premium 2.0 AT 2024
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 809.000.000 | 809.000.000 | 809.000.000 | 809.000.000 | 809.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính |
Giá lăn bánh Mazda 6 Premium 2.0AT GTCCC 2024
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 790.000.000 | 790.000.000 | 790.000.000 | 790.000.000 | 790.000.000 |
Phí trước bạ | 79.000.000 | 86.900.000 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính |
Giá lăn bánh Mazda 6 Signature Premium 2.5AT GTCCC 2024
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 874.000.000 | 874.000.000 | 874.000.000 | 874.000.000 | 874.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 948.820.700 | 940.080.700 | 929.820.700 | 925.450.700 | 921.080.700 |
Giá lăn bánh Mazda 6 Signature 2.5AT 2024
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.029.260.700 | 1.011.280.700 | 1.010.260.700 | 1.001.270.700 | 992.280.700 | |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 975.320.700 | 966.330.700 | 956.320.700 | 951.825.700 | 947.330.700 |
So sánh giá xe Mazda 6 2024 với các đối thủ cùng phân khúc
Dòng xe | Giá xe Mazda 6 | Giá xe Toyota Camry | Giá xe Kia K5 | Giá xe Honda Accord |
Giá phiên bản thấp nhất | 769.000.000 | 1.105.000.000 | 859.000.000 | 1.319.000.000 |
Giá phiên bản cao nhất | 899.000.000 | 1.495.000.000 | 999.000.000 | -- |
Thủ tục mua xe Mazda 6 2024 mới
Để mua xe New Mazda 6 2024 trả góp, khách hàng cần thực hiện trình tự mua xe trả góp theo các bước như sau:
- Khách hàng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn
- Nhân viên thẩm định sẽ thẩm định và lấy hồ sơ
- Ngân hàng xác nhận đồng ý cho khách hàng vay vốn thông qua thông báo tài trợ tín dụng (Cam kết thanh toán) gửi cho bên bán xe và cho người mua xe.
- Sau khi có xe/giấy tờ xe, khách hàng tiến hành đóng phần đối ứng và các chi phí đăng ký liên quan
- Khi xe có biển số và giấy đăng ký xe (Bản gốc), khách hàng liên hệ với ngân hàng để ký hợp đồng tín dụng, sau đó đóng các khoản phí có liên quan, đi công chứng giấy tờ và ký vào giấy nhận nợ của ngân hàng (Nếu là cá nhân có gia đình thì phải có chữ ký của cả hai vợ chồng, nếu là chủ doanh nghiệp thì phải có chữ ký và đóng dấu của doanh nghiệp). Đồng thời, Ngân hàng cấp cho khách hàng bản sao giấy tờ xe để lưu hành.
- Khi bên bán nhận được số tiền theo thông báo tài trợ tín dụng được chuyển vào tài khoản thuộc sở hữu của bên bán xe, khách hàng mua xe sẽ đến bên bán xe thanh toán đầy đủ công nợ còn lại (nếu có), làm thủ tục đăng kiểm và nhận xe.
Thủ tục Đăng ký, Đăng kiểm Mazda 6 2024 mới
Thủ tục Đăng ký xe Mazda 6 2024 mới
- Chuẩn bị Hồ sơ giấy tờ: Toàn bộ hồ sơ chủ sở hữu pháp nhân + giấy tờ xe bản gốc + tờ khai đăng ký xe ô tô mới (theo mẫu quy định đã ký tên hoặc đóng dấu công ty) + bản cà số khung, số máy.
- Nộp phí trước bạ: Tờ khai thuế trước bạ đã đóng dấu ở bước 2 kèm biên lai nộp thuế.
- Nộp Lệ phí đăng ký xe: Xe từ dưới 09 chỗ ngồi: Hà Nội: 20.000.000 VNĐ & Tp. HCM: 20.000.000 VNĐ. Các tỉnh thành khác dao động từ 150.000 VNĐ - 1.000.000 VNĐ. Đối với xe tải, bán tải và chở khách trên 9 chỗ ngồi: 500.000 VNĐ
- Bấm biển số và nhận giấy hẹn
Thủ tục Đăng kiểm xe Mazda 6 2024 mới
- Bước 1: Đưa xe và hồ sơ đến đơn vị đăng kiểm
- Bước 2: Nộp phí Đăng kiểm, đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi là 340.000 đồng (gồm phí kiểm định 240.000 đồng và phí cấp giấy chứng nhận 100.000 đồng)
- Bước 2: Đơn vị đăng kiểm sẽ Tiếp nhận, kiểm tra xe theo đúng quy định, quy trình
- Bước 4: Nộp phí bảo trì đường bộ
- Bước 3: Trả kết quả, lấy lại hồ sơ, giấy chứng nhận kiểm định và dán tem kiểm định.
Xem thêm: Thông tin mua bán xe Mazda 6
Thông số kỹ thuật New Mazda 6 2024
Một số thông số kỹ thuật cơ bản về các phiên bản của Mazda 6 2024 quý khách có thể tham khảo qua:
Thông số | Luxury 2.0 AT | Premium 2.0 AT | Signature Premium 2.5 AT |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | ||
Dòng xe | Sedan | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L | SkyActiv-G 2.0L | SkyActiv-G 2.5L |
Nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất cực đại | 154/6000 | 154/6000 | 188/6000 |
Momen xoắn cực đại | 200/4000 | 200/4000 | 252/4000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | |||
Vành/Lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tùy chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
Phanh Trước/Sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc | ||
Dẫn động | Cầu trước - FWD |
Những điểm mới trên New Mazda 6 2024
Điểm mới trên Mazda 6 2024 có thể kể đến đó là thiết kế và cải tiến về hệ thống động cơ. Với thiết lập động cơ an toàn, Mazda 6 đem đến cho người lái sự thoải mái hơn. Bởi hệ thống động cơ vận hành nhanh nhạy hơn, lái êm hơn.
Ngoài ra, tiện ích cũng được trang bị hiện đại hơn rất nhiều. Với hệ thống thiết kế màn hình hiện đại cùng bộ loa chất chính là điểm nhấn mới đem đến sự hiện đại sang trọng cho phiên bản xe này.
Ưu nhược điểm của Mazda 6 2024
Điểm lại qua một vài ưu và nhược điểm của dòng xe mới nhất nhà Mazda này, có thể thấy
Ưu điểm:
- Mazda 6 2024 sở hữu một ngoại hình toát lên vẻ sang trọng và vô cùng cuốn hút người nhìn, đậm phong cách năng động thể thao.
- Nội thất cải tiến nhiều tính năng hiện đại.
- Tiện nghi đầy đủ, mới mẻ đặc biệt là màn hình trung tâm của xe.
- Thiết kế hàng ghế sau rộng rãi hơn hẳn so với những phiên bản tiền nhiệm.
- Hệ thống tiện nghi cực
- Động cơ và vận hành êm ái
Nhược điểm:
Tuy nhiên bên cạnh đó còn nhược điểm đó là những tính năng mới còn khá hạn chế so với những đối thủ cùng phân khúc khác.
- Vỏ xe cảm giác không chắc chắn
- Khả năng cách âm chưa tốt
Trên đây là những thông tin chi tiết, cơ bản nhất về Mazda 6 mà quý khách có thể tham khảo qua. Để nói về những dòng xe cùng phân khúc thì chắc chắn, Mazda 6 2023 xứng đáng được lựa chọn và vượt lên hẳn các đối thủ khác.