Giá xe MG5 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Hãng xe Morris Garages (MG) vừa ra mắt thị trường mẫu New MG5 mới với công nghệ hiện đại, an toàn và mức giá phổ thông vào ngày 23/09/2023. MG5 thế hệ mới có 3 phiên bản gồm New MG5 1.5 MT, New MG5 1.5 CVT STD, New MG5 1.5 CVT DELUX. Cả 3 mẫu xe này đều đã có mặt tại Việt Nam với 5 màu sắc khác nhau, 5 năm bảo hành không giới hạn km.
Giá xe MG5 2024 mới nhất
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
New MG 5 | |
New MG5 1.5 MT | 399.000.000 |
New MG5 1.5 CVT STD | 459.000.000 |
New MG5 1.5 CVT DELUX | 499.000.000 |
MG 5 | |
MG5 Standard 1.5 AT | 523.000.000 |
MG5 Luxury 1.5 AT | 588.000.000 |
Giá khuyến mãi MG5 2024 tháng 10/2024
MG Việt Nam hân hạnh thông báo chương trình khuyến mãi ưu đãi tháng 8 được triển khai tại hệ thống hơn 36 Đại lý MG trên toàn quốc lên đến 120 triệu đồng.
Thời gian áp dụng: Từ ngày 01/08/2024 đến hết ngày 31/08/2024
Đối tượng áp dụng: Tất cả khách hàng mua xe và đại lý đã xuất hóa đơn GTGT trong thời gian diễn ra chương trình (Không áp dụng cho đơn hàng mua xe lô).
Thông tin khuyến mãi MG5 cụ thể như sau:
MG5 1.5 STD | 2024 | Tặng lệ phí trước bạTrị giá 24.000.000 VNĐ |
MG5 1.5 LUX | 2024 | Tặng lệ phí trước bạTrị giá 26.000.000 VNĐ |
New MG5 1.5L MT | 2024 | Tặng 01 năm lãi suất ngân hàngTrị giá 25.000.000 VNĐ |
*Để biết thêm thông tin chi tiết về chương trình, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp các đại lý MG trên toàn quốc!
Giá lăn bánh MG5 2024
Giá lăn bánh New MG5 1.5 MT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 399.000.000 | 399.000.000 | 399.000.000 | 399.000.000 | 399.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.000 | 873.000 | 873.000 | 873.000 | 873.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
200.000 |
Giá lăn bánh New MG5 1.5 CVT STD
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 459.000.000 | 459.000.000 | 459.000.000 | 459.000.000 | 459.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.000 | 873.000 | 873.000 | 873.000 | 873.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 200.000 |
Giá lăn bánh New MG5 1.5 CVT STD DELUX
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 499.000.000 | 499.000.000 | 499.000.000 | 499.000.000 | 499.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 872.998 | 872.998 | 872.998 | 872.998 | 872.998 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 200.000 |
Giá lăn bánh MG5 Standard 1.5 AT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 523.000.000 | 523.000.000 | 523.000.000 | 523.000.000 | 523.000.000 |
Phí trước bạ | 62.760.000 | 52.300.000 | 62.760.000 | 57.530.000 | 52.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 200.000 |
608.140.000 | 597.680.000 | 589.140.000 | 583.910.000 | 577.880.000 |
Giá lăn bánh MG5 Luxury 1.5 AT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 588.000.000 | 588.000.000 | 588.000.000 | 588.000.000 | 588.000.000 |
Phí trước bạ | 70.560.000 | 58.800.000 | 70.560.000 | 64.680.000 | 58.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | 480.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 200.000 |
680.940.000 | 669.180.000 | 661.940.000 | 656.060.000 | 649.380.000 |
So sánh giá bán của MG5 với đối thủ
Dòng xe | MG5 | Toyota Corolla Altis | Kia K3 | Honda Civic | Mazda 3 | Hyundai Elantra |
Giá bán (Triệu đồng) | 399 - 588 | 733 - 870 | 549 - 734 | 730 - 875 | 579 - 679 | 599 - 799 |
Mức 523 đến 588 triệu ở ngưỡng thấp so với tầm giá của phân khúc sedan cỡ C, nơi có Kia K3, Toyota Altis, Honda Civic, Hyundai Elantra, Mazda3. Tuy vậy giá chưa hẳn là lợi thế tuyệt đối của MG, khi một số phiên bản của K3 hay Elantra cũng chỉ loanh quanh 600 triệu.