Giá xe MG G50 2025: Giá lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất
MG đã chính thức công bố ra mắt mẫu xe mới mang tên G50. Đây là sản phẩm sẽ cạnh tranh trong phân khúc MPV phổ thông rất sôi động tại thị trường Việt Nam, nơi tập trung nhiều mẫu xe ăn khách như Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7 hay Toyota Innova Cross. Mẫu xe MPV MG G50 đang được phân phối tại nhiều thị trường dưới tên gọi Maxus G50.
Giá xe MG G50 2025
MG G50 công bố giá bán chính thức tại Việt Nam.
| Phiên bản | Giá niêm yết |
| MG G50 1.5 MT COM | 559.000.000 |
| MG G50 1.5 Turbo AT DEL | 698.000.000 |
| MG G50 1.5 Turbo AT LUX | 749.000.000 |
So sánh giá xe MG G50 với các đối thủ
Với giá bán từ 559 - 749 triệu đồng thì MG G50 cạnh trang với các đối thủ tiềm năng của mẫu MPV Trung Quốc gồm GAC M6 Pro (699-799 triệu đồng), Toyota Innova Cross (810-990 triệu đồng), Hyundai Custin (820-974 triệu đồng) và BYD M6 với giá 756 triệu đồng.
Giá khuyến mãi MG G50 2025 tháng 12/2025
MG Việt Nam gửi đến ưu đãi hấp dẫn trong tháng 10, đồng hành cùng quý khách trên những hành trình vươn xa khắp mọi miền đất nước.
- Ưu đãi lên đến 45.000.000 VNĐ, giúp Quý khách hàng dễ dàng sở hữu những mẫu xe MG yêu thích tại hệ thống Đại lý toàn quốc.
- Đối tượng áp dụng: Khách hàng đã xuất hóa đơn GTGT trong thời gian diễn ra chương trình
- Thời gian áp dụng: Từ 01/10 đến hết 31/10/2025
Thông tin khuyến mãi MG G50 được áp dụng cụ thể như sau:
| Loại xe | Chi tiết khuyến mãi |
| MG G50 1.5 MT COM | Tặng bảo hiểm vật chất trị giá 30,000,000 VNĐ |
| MG G50 1.5 Turbo AT DEL | Tặng bảo hiểm vật chất trị giá 10,000,000 VNĐ |
| MG G50 1.5 Turbo AT LUX | Tặng bảo hiểm vật chất trị giá 10,000,000 VNĐ |
Ngoài ra MG Việt Nam còn mang đến loạt ưu đãi cực hấp dẫn dành riêng cho khách hàng trong tháng 8 này:
- Tặng bộ phụ kiện cao cấp theo xe – Nâng tầm phong cách, tăng tiện nghi sử dụng
- Ưu đãi 100% lệ phí trước bạ – Tiết kiệm ngay hàng chục triệu đồng
- Bảo hành chính hãng 5 năm – Không giới hạn số km
- Miễn phí dịch vụ MG Care 24/7 trong 5 năm – An tâm đồng hành trên mọi nẻo đường
*Để biết thêm thông tin chi tiết về chương trình, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp các đại lý MG trên toàn quốc!
Giá lăn bánh MG G50 2025
Để một chiếc xe MG G50 lăn bánh trên đường thì ngoài giá niêm yết của hãng, quý khách phải chi trả một số khoản chi phí nữa theo quy định của nhà nước như: Phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí ra biển,...
Giá lăn bánh MG G50 1.5 MT COM
|
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
|
Giá niêm yết |
559.000.000 |
559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 |
|
Phí trước bạ |
67.080.000 | 55.900.000 | 67.080.000 | 61.490.000 | 55.900.000 |
|
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
|
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
|
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
|
Giá lăn bánh |
648.460.700 | 637.280.700 | 629.460.700 | 623.870.700 | 618.280.700 |
Giá lăn bánh MG G50 1.5 Turbo AT DEL
|
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
|
Giá niêm yết |
698.000.000 | 698.000.000 | 698.000.000 | 698.000.000 | 698.000.000 |
|
Phí trước bạ |
83.760.000 | 69.800.000 | 83.760.000 | 76.780.000 | 69.800.000 |
|
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
|
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
|
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
|
Giá lăn bánh |
804.140.700 | 790.180.700 | 785.140.700 | 778.160.700 | 771.180.700 |
Giá lăn bánh MG G50 1.5 Turbo AT LUX
|
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
|
Giá niêm yết |
749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 |
|
Phí trước bạ |
89.880.000 | 74.900.000 | 89.880.000 | 82.390.000 | 74.900.000 |
|
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
|
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
|
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
|
Giá lăn bánh |
861.260.700 | 846.280.700 | 842.260.700 | 834.770.700 | 827.280.700 |
Đánh giá xe MG G50
MG G50 mang dáng dấp của một mẫu MPV truyền thống với đặc trưng là đuôi xe cao và vuông vắn giúp tối ưu hóa không gian. Các kích thước dài x rộng x cao của MG G50 lần lượt 4.825 x 1.825 x 1.800 mm, tức dài hơn hẳn BYD M6 (4.710 x 1.810 x 1.690 mm) và Toyota Innova Cross (4.755 x 1.845 x 1.790 mm), nhưng ngắn hơn Hyundai Custin (4.950 x 1.850 x 1.725 mm) và GAC M6 Pro (4.793 x 1.837 x 1.765 mm). Chiều dài cơ sở của MG G50 đạt 2.800 mm.
Ngoại thất
Đầu xe MG G50 khá bề thế với lưới tản nhiệt cỡ lớn, gồm nhiều thanh crom đặt nằm ngang. Cụm đèn pha chính liền mạch với thiết kế đầu xe. trong khi bên dưới là các chi tiết ốp hình chữ L cỡ lớn bao quanh hai bên.
Mâm xe 17 inch, thiết kế đa chấu. Khoảng sáng gầm xe MG G50 là 200 mm.
Phần đuôi xe có thiết kế khá đơn giản, nhất quán phía đầu xe, với cụm đèn hậu LED cùng các chi tiết crom trang trí cỡ lớn tạo hình chữ U ở cản sau.
Nội thất
Khoang lái với trang bị khá cơ bản của MG G50. Màn hình giải trí trung tâm kích thước 12,3 inch. Vô lăng 3 chấu dạng đáy phẳng có trang bị lẫy chuyển số.
Cần số điện tử bố trí sau vô lăng. Không gian bệ trung tâm vì thế chỉ có phanh tay điện tử, khay đựng cốc và các phím chức năng khác, bên cạnh hộc để đồ kích thước khá lớn.
Xe trang bị 3 hàng ghế với cấu hình mặc định 2+3+3 cho tối đa 8 người ngồi, bao gồm tài xế. MG G50 có một phiên bản 7 chỗ ngồi nhưng không xuất hiện tại VMS 2025. Hàng ghế thứ ba có thể gập 60:40 để gia tăng không gian chở đồ.
Động cơ
MG G50 được trang bị động cơ xăng tăng áp dung tích 1.5L, sản sinh công suất tối đa 168 mã lực, mô-men xoắn cực đại 285 Nm, kết hợp hộp số sàn 6 cấp hoặc ly hợp kép ướt 7 cấp.
An toàn
Trang bị an toàn và hỗ trợ người lái của MG G50 chỉ dừng lại ở mức cơ bản với phanh tay điện tử kết hợp Auto Hold, kiểm soát cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau, camera lùi, Cruise Control, kiểm soát áp suất lốp.
Thông số MG G50 2025
| Thông số | MG G50 2025 |
| Kích thước | 4825 x 1825 x 1800 mm |
| Chiều dài cơ sở | 2.800 mm |
| Số chỗ ngồi | 7 (2+2+3) / 8 (2+3+3) |
| Lốp | 215/55R17 |
| Dung tích động cơ | 1.490 cc |
| Công suất cực đại | 126 (168 Hp) |
| Mô men xoắn cực đại | 285 |
| Hộp số | 7 DCT |
| Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Đây là sản phẩm sẽ cạnh tranh trong phân khúc MPV phổ thông rất sôi động tại thị trường Việt Nam, nơi tập trung nhiều mẫu xe ăn khách và điểm nổi bật có thể đến từ giá bán cực tốt của mẫu xe này.
Xem thêm:

Thông báo: Trình duyệt của bạn không hỗ trợ Cookie hoặc đang tắt Cookie. Để chạy được các chức năng trên bonbanh.com trình duyệt của bạn cần phải bật Cookie !