Giá xe Peugeot Traveller 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Khi nhắc đến dòng xe MPV Traveller, quý khách hàng sẽ có một gợi ý không thể bỏ qua đó là Peugeot Traveller, dòng xe được pha trộn ngôn ngữ thiết kế cao cấp với sự thực tế của một chiếc minivan truyền thống. Vậy, Peugeot Traveller 2024 có những điều gì đáng chú ý? Peugeot Traveller 2024 có giá bao nhiêu? Mời quý khách hàng cùng tham khảo qua bài đánh giá dưới đây.
Giá xe Peugeot Traveller 2024
Ra mắt từ những năm 1994, thế nhưng Peugeot Traveller vẫn luôn giữ phong độ của mình trong lòng những người yêu thích dòng xe MPV. Để giữ vững vị thế của mình, Peugeot Traveller luôn nâng cấp các phiên bản để đem đến cho khách hàng sự hoàn hảo nhất. Năm 2022 đã cho ra mắt Peugeot Traveller 3 phiên bản là Peugeot Traveller Luxury, Peugeot Traveller Premium 7S, và Peugeot Traveller Premium có giá như sau:
Tên xe | Peugeot Traveller Luxury | Peugeot Traveller Premium 7S | Peugeot Traveller Premium |
Giá tiền (đồng) | 1.499.0000.0000 | 1.589.000.000 | 2.089.000.000 |
Tin bán xe peugeot traveller Xem thêm >>
Giá khuyến mãi Peugeot Traveller 2024 tháng 11/2024
-Chương trình bảo hành chính hãng 5 năm theo chương trình Peugeot Exclusive Care
-Khách hàng ký hợp đồng, xuất hóa đơn trong tháng 11, 12/2024 sẽ nhận ưu đãi 15 triệu đồng.
Hiện tại Peugeot Việt Nam tung ra hàng loạt ưu đãi hấp dẫn dành cho các dòng xe nói chung. Khách hàng có nhu cầu mua xe vui lòng liên hệ với nhân viên tư vấn tại showroom chính hãng gần nhất để được hỗ trợ.
Giá lăn bánh của Peugeot Traveller 2024
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để sở hữu chiếc xe thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% ở Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác.
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 873.400 đồng
Giá lăn bánh của xe Peugeot Traveller Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 |
Phí trước bạ | 179.880.000 | 149.900.000 | 179.880.000 | 164.890.000 | 149.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.701.653.400 | 1.671.673.400 | 1.682.653.400 | 1.667.663.400 | 1.652.673.400 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 1.611.713.400 | 1.596.723.400 | 1.592.713.400 | 1.585.218.400 | 1.577.723.400 |
Giá lăn bánh của xe Peugeot Traveller Premium 7S
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.589.000.000 | 1.589.000.000 | 1.589.000.000 | 1.589.000.000 | 1.589.000.000 |
Phí trước bạ | 190.680.000 | 158.900.000 | 190.680.000 | 206.570.000 | 158.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.802.453.400 | 1.770.673.400 | 1.783.453.400 | 1.799.343.400 | 1.751.673.400 |
Giá lăn bánh của xe Peugeot Traveller Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.089.000.000 | 2.089.000.000 | 2.089.000.000 | 2.089.000.000 | 2.089.000.000 |
Phí trước bạ | 250.680.000 | 208.900.000 | 250.680.000 | 271.570.000 | 208.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 2.362.453.400 | 2.320.673.400 | 2.343.453.400 | 2.364.343.400 | 2.301.673.400 |
So sánh mức giá cạnh tranh với các đối thủ
Đối thủ ngang ngửa của Peugeot Traveller là Ford Tourneo, Toyota Innova giá bán chỉ từ 755.000.000 VNĐ Kia Sedona giá bán chỉ từ 1.019.000.000 VNĐ.
Bảng so sánh giá thành của Peugeot Traveller với các đối thủ:
Dòng xe | Giá xe Peugeot Traveller | Giá xe Ford Tourneo | Giá xe Kia Carnival |
(Đợn vị: Tỷ đồng) | 1.499 - 2.089 | 0.999 - 1.069 | 1.199 - 2.399 |