Giá xe Porsche 2024 lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất
Porsche là một trong những thương hiệu xe ô tô thể thao hạng sang của Đức. Thiết kế đặc trưng, khả năng vận hành mạnh mẽ và có sự tùy biến theo sở thích khách hàng là những ưu điểm nổi bật của xe Porsche. Thông tin Giá bán mới nhất của Porsche được bonbanh.com cập nhất mới nhất như sau.
Bảng giá xe ô tô Porsche tháng 12/2024
- Porsche 718 giá từ 3,85 tỷ VND
- Porsche 911 giá từ 7,62 tỷ VND
- Porsche Taycan giá từ 4,76 tỷ VND
- Porsche Panamera giá từ 6,42 tỷ VND
- Porsche Macan giá từ 3,35 tỷ VND
- Porsche Cayenne giá từ 4,72 tỷ VND
Lưu ý: Tất cả các dòng xe bên dưới có giá tiêu chuẩn bao gồm thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng. Đối với dòng xe Panamera, Cayenne và Macan, giá tiêu chuẩn bao gồm thêm gói dịch vụ 4 năm bảo dưỡng. Bảng giá, thông số kỹ thuật và hình ảnh có thể thay đổi theo từng thời điểm mà không báo trước.
Tin bán xe porsche Xem thêm >>
Khuyến mãi xe ô tô Porsche tháng 12/2024
Tự do cá nhân hóa trải nghiệm lái cùng Chương trình ưu đãi độc quyền 20% cho toàn bộ phụ kiện xe Porsche Tequipment.
Chương trình có hiệu lực từ 11.11.2024 đến 25.12.2024, áp dụng cho các dòng xe Porsche.
Đặc biệt, việc lắp đặt cũng hoàn toàn miễn phí và không gây ảnh hưởng tới bảo hành xe Porsche của bạn.
Ngoài ra, sở hữu ngay những món quà độc quyền của Porsche Lifestyle. Từ ngày 22.11.2024 đến ngày 05.01.2025, quý khách hàng sẽ được hưởng ưu đãi đặc biệt lên đến 15% cho các phụ kiện và sản phẩm độc quyền thuộc Bộ sưu tập Phong cách sống Porsche.
(*)Liên hệ đại lý Porsche để biết thông tin chi tiết
Giá xe Porsche 718
Porsche 718 là dòng xe mang đậm phong cách thể thao có thiết kế gọn nhẹ, tối ưu về mặt khí động học.Tổng thể các chiều dài x rộng x cao của Porsche 718 Cayman là 4.379 x 1.801 x 1.295 mm và chiều dài cơ sở là 2.475 mm. Trong khi đó phiên bản Boxster lại có chiều cao khiêm tốn hơn đôi chút là 1.281 mm.
Xe có 2 tùy chọn động cơ bao gồm: Động cơ tăng áp 4 xi-lanh đối đỉnh có dung tích 2.0L, đạt công suất tối đa 300 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 380Nm tại 1.950-4.500 vòng/phút. Đặc biệt, ở phiên bản S, xe sở hữu khối động cơ tăng áp xy-lanh đối đỉnh với cấu trúc tua-bin biến thiên (VTG), dung tích 2.5 L có thể sản sinh công suất lên đến 350 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 420 Nm tại 1.900- 4.500 vòng/phút.
- Porsche 718 Cayman: 3.850.000.000 đồng
- Porsche 718 Cayman S: 4.770.000.000 đồng
- Porsche 718 Cayman Style Edition: 4.260.000.000 đồng
- Porsche 718 Boxster: 3.960.000.000 đồng
- Porsche 718 Boxster Style Edition: 4.380.000.000 đồng
- Porsche 718 Boxster S: 4.880.000.000 đồng
Giá lăn bánh Porsche 718
Bảng giá xe Porsche 718 2024 tháng 12/2024 (Đơn vị: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Porsche 718 Cayman | 3850 | 4334 | 4257 | 4238 |
Porsche 718 Cayman Style Edition | 4260 | 4793 | 4708 | 4689 |
Porsche 718 Cayman S | 4770 | 5364 | 5269 | 5250 |
Porsche 718 Boxster | 3960 | 4457 | 4378 | 4359 |
Porsche 718 Boxster Style Edition | 4380 | 4927 | 4840 | 4821 |
Porsche 718 Boxster S | 4880 | 5487 | 5390 | 5371 |
Giá xe Porsche 911
Porsche 911 là cái tên kỳ cựu với bề dày 56 năm lịch sử. Trải qua nhiều thăng trầm nhưng sản phẩm này chưa bao giờ đánh mất vị thế và vẫn luôn là niềm tự hào của Porsche.
Ở thế hệ mới nhất, xe vẫn mang trong mình những đường nét đậm chất Porsche với sự mềm mại đầy mê hoặc. Thiết kế ngoại thất Porsche 911 mang đậm dấu ấn của những chiếc xe đua công thức 1. Trong khi đó, nội thất Porsche 911 2024 đậm chất xe thể thao, ghế ngồi tựa hơi ôm bọc da sang trọng cùng những tiện nghi hàng đầu hiện nay.
Porsche 911 có các biến thể là 911 Carrera, 911 Tagar và 911 Turbo, mỗi biến thể lại có các phiên bản khác nhau với giá bán cụ thể như sau:
- Porsche 911 Carrera: 7.620.000.000 đồng
- Porsche 911 Carrera T: 8.310.000.000 đồng
- Porsche 911 Carrera Cabriolet: 8.470.000.000 đồng
- Porsche 911 Carrera GTS: 9.630.000.000 đồng
- Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet: 10.510.000.000 đồng
- Porsche 911 Carrera 4: 8.100.000.000 đồng
- Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet: 8.910.000.000 đồng
- Porsche 911 Carrera 4 GTS: 10.120.000.000 đồng
- Porsche 911 Carrera 4 GTS Cabriolet: 11.000.000.000 đồng
- Porsche 911 Carrera S: 8.530.000.000 đồng
- Porsche 911 Carrera S Cabriolet: 9.350.000.000 đồng
- Porsche 911 Carrera 4S: 8.980.000.000 đồng
- Porsche 911 Tagar 4: 8.910.000.000 đồng
- Porsche 911 Tagar 4S: 9.850.000.000 đồng
- Porsche 911 Targa 4 GTS: 11.000.000.000 đồng
- Porsche 911 Turbo: 14.250.000.000 đồng
- Porsche 911 Turbo Cabriolet: 15.070.000.000 đồng
- Porsche 911 Turbo S: 16.500.000.000 đồng
- Porsche 911 Turbo S Cabriolet: 17.380.000.000 đồng
- Porsche 911 Sport Classic: 19.220.000.000 đồng
- Porsche 911 Dakar: 15.290.000.000 đồng
Giá lăn bánh Porsche 911
Bảng giá xe Porsche 911 2024 (Đơn vị: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Porsche 911 Carrera | 7620 | 8556 | 8404 | 8385 |
Porsche 911 Carrera T | 8310 | 9329 | 9163 | 9144 |
Porsche 911 Carrera Cabriolet | 8470 | 9508 | 9339 | 9320 |
Porsche 911 Carrera GTS | 9630 | 10807 | 10615 | 10596 |
Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet | 10510 | 11793 | 11583 | 11564 |
Porsche 911 Carrera 4 | 8100 | 9094 | 8932 | 8913 |
Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet | 8910 | 10001 | 9823 | 9804 |
Porsche 911 Carrera 4 GTS | 10120 | 11356 | 11154 | 11135 |
Porsche 911 Carrera 4 GTS Cabriolet | 11000 | 12342 | 12122 | 12103 |
Porsche 911 Carrera S | 8530 | 9575 | 9405 | 9386 |
Porsche 911 Carrera S Cabriolet | 9350 | 10494 | 10307 | 10288 |
Porsche 911 Carrera 4S | 8980 | 10079 | 9900 | 9881 |
Porsche 911 Carrera 4S Cabriolet | 9850 | 11054 | 10857 | 10838 |
Porsche 911 Targa 4 | 8910 | 10001 | 9823 | 9804 |
Porsche 911 Targa 4S | 9850 | 11054 | 10857 | 10838 |
Porsche 911 Targa 4 GTS | 11000 | 12342 | 12122 | 12103 |
Porsche 911 Dakar | 15290 | 17147 | 16841 | 16822 |
Porsche 911 Turbo | 14250 | 15982 | 15697 | 15678 |
Porsche 911 Turbo Cabriolet | 15070 | 16900 | 16599 | 16580 |
Porsche 911 Turbo S | 16500 | 18502 | 18172 | 18153 |
Porsche 911 Turbo S Cabriolet | 17380 | 19487 | 19140 | 19121 |
Porsche 911 Sport Classic | 19220 | 21548 | 21164 | 21145 |
Giá xe Porsche Taycan
Porsche Taycan là mẫu xe điện đầu tiên được Porsche phân phối chính hãng tại Việt Nam. Tổng thể, Taycan khá tương đồng với Panamera về kiểu dáng. Các đường nét ngoại thất trên Taycan được làm thể thao và hiện đại trong khi không gian nội thất cũng hiện đại hơn hẳn các mẫu xe khác trong gia đình Porsche.
Porsche Taycan được phân phối tại Việt Nam với 4 phiên bản gồm Taycan 4, Taycan 4S, Taycan Turbo và Taycan Turbo S với giá bán chi tiết như sau:
- Porsche Taycan: 4.260.000.000 đồng
- Porsche Taycan 4S: 5.140.000.000 đồng
- Porsche Taycan GTS: 6.160.000.000 đồng
- Porsche Taycan Turbo: 7.130.000.000 đồng
- Porsche Taycan Turbo S: 8.500.000.000 đồng
- Porsche Taycan 4 Cross Turismo: 4.880.000.000 đồng
- Porsche Taycan 4S Cross Turismo: 5.350.000.000 đồng
- Porsche Taycan Turbo Cross Turismo: 7.190.000.000 đồng
Giá lăn bánh Porsche Taycan
Bảng giá xe Porsche Taycan 2024 tháng 12/2024 (Đơn vị: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Tp Hô Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Porsche Taycan | 4260 | 4282 | 4282 | 4263 |
Porsche Taycan 4S | 5140 | 5162 | 5162 | 5143 |
Porsche Taycan GTS | 6160 | 6182 | 6182 | 6163 |
Porsche Taycan Turbo | 7130 | 7152 | 7152 | 7133 |
Porsche Taycan Turbo S | 8500 | 8522 | 8522 | 8503 |
Porsche Taycan 4 Cross Turismo | 4880 | 4902 | 4902 | 4883 |
Porsche Taycan 4S Cross Turismo | 5350 | 5372 | 5372 | 5353 |
Porsche Taycan Turbo Cross Turismo | 7190 | 7212 | 7212 | 7193 |
Giá xe Porsche Panamera
Panamera là mẫu sedan thể thao cỡ lớn với những đường nét ngoại hình đặc trưng của Porsche. Panamera 2024 là thế hệ thứ 2 của mẫu xe Porsche Panamera vốn ra mắt lần đầu vào năm 2009. Xe sau khi ra mắt được xem là đối thủ cạnh tranh xứng tầm của Mercedes AMG GT Coupe.
Porsche Panamera vận hành dựa trên 2 động cơ V6 và V8 quen thuộc, gọn nhẹ và tích hợp hệ thống van biến thiên hiện đại. Bản 4.0L V8 trên Panamera tiêu chuẩn có thể sản sinh 550 mã lực và 770 Nm, trong khi bản với cấu hình V6 chỉ là 330 mã lực, 450 Nm. Các bản 4S cho 440 mã lực, 550 Nm. Tất cả kết hợp với hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép.
- Porsche Panamera: 6.420.000.000 đồng
Giá lăn bánh Porsche Panamera
Phiên bản | Giá xe | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Panamera | 6.420.000.000 | 7.212.737.000 | 7.084.337.000 | 7.065.337.000 |
Giá xe Porsche Macan
Porsche Macan được trình làng vào năm 2014 trong phân khúc xe gầm cao có kích thước nhỏ cho đô thị. Hiện tại, Macan còn có thêm lựa chọn crossover cỡ nhỏ hạng sang cho khách hàng và là dòng SUV/crossover bán chạy nhất của Porsche trong những năm gần đây. Kể từ khi ra mắt đến nay, đã bán được hơn 350.000 chiếc xe trên toàn thế giới. Đối thủ của Porsche Macan gồm Mercedes-Benz GLC, BMW X4 hay Audi Q5.
Macan có rất nhiều những biến thể như: Macan, Macan S, Macan Turbo, Macan GTS. Ở thế hệ 2024 mới nhất, những đường nét chủ đạo vẫn là mềm mại, uyển chuyển nhưng không kém phần linh hoạt. Porsche Macan phiên bản mới có diện mạo rất ấn tượng với nhiều sự lựa chọn về độ lớn của những bộ khung gầm.
Macan được trang bị động cơ 2.0L hoặc 3.0L tùy phiên bản với công suất tối đa dao động từ 252 mã lực đến 434 mã lực, mô men xoắn cực đại từ 370 nm đến 550 Nm. Đều kết hợp với hộp số tự động 7 cấp cho khả năng sang số linh hoạt.
- Porsche Macan: 3.350.000.000 đồng
- Porsche Macan S: 4.400.000.000 đồng
- Porsche Macan T: 3.570.000.000 đồng
- Porsche Macan GTS: 5.340.000.000 đồng
- Macan 4 điện: Đang cập nhật
- Macan Turbo điện: Đang cập nhật
Giá lăn bánh Porsche Macan
Bảng giá xe Porsche Macan mới nhất 12/2024 (Đơn vị tính: VND) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Porsche Macan | 3.350.000.000 | 3.774.380.700 | 3.707.380.700 | 3.688.380.700 |
Porsche Macan T | 3.570.000.000 | 4.020.780.700 | 3.949.380.700 | 3.930.380.700 |
Porsche Macan S | 4.400.000.000 | 4.950.380.700 | 4.862.380.700 | 4.843.380.700 |
Porsche Macan GTS | 5.340.000.000 | 6.003.180.700 | 5.896.380.700 | 5.877.380.700 |
Giá xe Porsche Cayenne
Cayenne là mẫu SUV hạng sang cỡ trung vô cùng thành công của Porsche. Kể từ lần đầu tiên ra mắt từ năm 2002 cho tới nay, thương hiệu tới từ nước Đức đã bán được gần 1 triệu mẫu xe này. Đối thủ của Porsche Cayenne là BMW X5-X6, Mercedes GLE Class, Range Rover Discovery, Infiniti QX70, Maserati Levante…
Porsche Cayenne 2024 được trang bị động cơ V6 tăng áp 340 mã lực, bản Cayenne S động cơ tăng áp kép sản sinh 440 mã lực, và động cơ V8 tăng áp kép 4.0 công suất 550 mã lực trên bản Turbo giúp tăng tốc từ 0 lên 100km chỉ mất 4,1s.
- Porsche Cayenne: 5.560.000.000 đồng
- Porsche Cayenne S: 7.770.000.000 đồng
- Porsche Cayenne Turbo GT: 14.360.000.000 đồng
- Porsche Cayenne Coupé: 5.810.000.000 đồng
- Porsche Cayenne S Coupé: 8.070.000.000 đồng
Giá lăn bánh Porsche Cayenne
Bảng giá xe Porsche Cayenne mới nhất 12/2024 (Đơn vị tính: VND) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Porsche Cayenne | 5.560.000.000 | 6.249.580.700 | 6.138.380.700 | 6.119.380.700 |
Porsche Cayenne S | 7.770.000.000 | 8.724.780.700 | 8.569.380.700 | 8.550.380.700 |
Porsche Cayenne Coupé | 5.810.000.000 | 6.529.580.700 | 6.413.380.700 | 6.394.380.700 |
Porsche Cayenne S Coupé | 8.070.000.000 | 9.060.780.700 | 8.899.380.700 | 8.880.380.700 |
Porsche Cayenne Turbo GT | 14.360.000.000 | 16.105.580.700 | 15.818.380.700 | 15.799.380.700 |
Bảng giá trên là giá niêm yết của hãng, để có giá tốt nhất cũng như những trương trình khuyến mãi mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ với các đại lý hoặc nhân viên tư vấn ô tô Porsche trên bonbanh.com.