Giá xe Porsche 718 2025 lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất
Porsche 718 là dòng xe thể thao 2 cửa, 2 chỗ ngồi của hãng xe nước Đức. Chiếc xe có 2 biến thể là Cayman (dáng coupe) và Boxster (mui trần) cùng 3 cấp trang bị quen thuộc: bản Tiêu chuẩn, S và GTS.

Giá xe Porsche 718 2025
Bảng giá xe Porsche 718 mới nhất 04/2025 (Đơn vị tính: VND) |
|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Porsche 718 Cayman | 3.850.000.000 |
Porsche 718 Cayman S | 4.770.000.000 |
Porsche 718 Cayman Style Edition | 4.260.000.000 |
Porsche 718 Boxster | 3.960.000.000 |
Porsche 718 Boxster S | 4.880.000.000 |
Porsche 718 Boxster Style Edition | 4.380.000.000 |
Khuyến mãi xe Porsche 718 2025
Với cam kết hậu mãi tốt nhất thị trường tất cả xe Porsche mới được phân phối chính hãng bởi Porsche Việt Nam sở hữu chế độ bảo hành 4 năm, bao gồm 3 năm Bảo hành xe mới và 1 năm gia hạn bảo hành. Áp dụng điều khoản và điều kiện theo từng gói bảo hành, Porsche 718 hứa hẹn sẽ mang đến những sản phẩm chất lượng vượt trội, công nghệ tiên tiến cho khách hàng Việt, ngoài ra Porsche 718 còn áp dụng chương trình ưu đãi trong tháng 04/2025, cụ thể như sau:
- Bảo dưỡng 4 năm đầu tiên
- Bảo hành đối với các lỗi kỹ thuật liên quan đến chất lượng sản phẩm 1, 2 hay 3 năm, tối đa đến 15 năm hoặc 200.000 km
- Bảo hành màu sơn – 3 năm, không giới hạn cây số.
- Bảo hành thân vỏ – 12 năm, không giới hạn cây số.
- Bảo hành phụ tùng – 2 năm, không giới hạn cây số.
- Dịch vụ hỗ trợ trên đường 24/7 (tham khảo mục Dịch Vụ Hỗ Trợ Lưu Động của Porsche để biết thêm chi tiết)
Bên cạnh việc cung cấp trải nghiệm dịch vụ tối ưu, nếu Quý khách sở hữu xe Porsche có tuổi thọ từ 10 năm trở lên, Quý khách sẽ được hưởng quyền lợi độc quyền Porsche Youngtimer như sau:
– Ưu đãi 20% tất cả phụ tùng thay thế cho việc sửa chữa được tiến hành bởi Porsche Việt Nam*
– Ưu đãi 20% tất cả phụ kiện Tequipment cho xe*
*Chỉ áp dụng cho xe Porsche được quy định và dịch vụ được thực hiện bởi Porsche Việt Nam.
*Không áp dụng đối với các sản phẩm dạng chất lỏng
*Liên hệ đại lý Porsche để biết thông tin chi tiết
Giá lăn bánh Porsche 718 2025
Giá lăn bánh Porsche 718 Cayman
Giá lăn bánh Porsche 718 Cayman 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
3.850.000.000 | ||||
Phí trước bạ |
462.000.000 | 385.000.000 | 462.000.000 | 423.500.000 | 385.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
4.334.380.700 | 4.257.380.700 | 4.315.380.700 | 4.276.880.700 | 4.238.380.700 |
Giá lăn bánh Porsche 718 Cayman S 2025
Giá lăn bánh Porsche 718 Cayman S 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
4.770.000.000 | ||||
Phí trước bạ |
572.400.000 | 477.000.000 | 572.400.000 | 524.700.000 | 477.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
5.364.780.700 | 5.269.380.700 | 5.345.780.700 | 5.297.080.700 | 5.250.380.700 |
Giá lăn bánh Porsche 718 Cayman Style Edition 2025
Giá lăn bánh Porsche 718 Cayman Style Edition 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
4.260.000.000 | ||||
Phí trước bạ |
511.200.000 | 426.000.000 | 511.200.000 | 468.600.000 | 426.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
4.793.580.700 | 4.708.380.700 | 4.774.580.700 | 4.731.980.700 | 4.689.380.700 |
Giá lăn bánh Porsche 718 Boxster 2025
Giá lăn bánh Porsche 718 Boxster 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
3.960.000.000 | ||||
Phí trước bạ |
475.200.000 | 396.000.000 | 475.200.000 | 435.600.000 | 396.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
4.457.580.700 | 4.378.380.700 | 4.438.580.700 | 4.398.980.700 | 4.359.380.700 |
Giá lăn bánh Porsche 718 Boxster S 2025
Giá lăn bánh Porsche 718 Boxster S 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
4.880.000.000 | ||||
Phí trước bạ |
585.600.000 | 488.000.000 | 585.600.000 | 536.800.000 | 488.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
5.487.980.700 | 5.390.380.700 | 5.468.980.700 | 5.420.180.700 | 5.391.380.700 |
Giá lăn bánh Porsche 718 Boxster Style Edition 2025
Giá lăn bánh Porsche 718 Boxster Style Edition 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
4.380.000.000 | ||||
Phí trước bạ |
525.600.000 | 438.000.000 | 525.600.000 | 481.800.000 | 438.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
4.928.980.700 | 4.840.380.700 | 4.928.980.700 | 4.864.180.700 | 4.840.380.700 |
Đánh giá xe Porsche 718 2025
Ngoại thất
Porsche 718 là dòng xe mang đậm phong cách thể thao có thiết kế gọn nhẹ, tối ưu về mặt khí động học. Tổng thể các chiều dài x rộng x cao của Porsche 718 Cayman là 4.379 x 1.801 x 1.295 mm và chiều dài cơ sở là 2.475 mm. Trong khi đó phiên bản Boxster lại có chiều cao khiêm tốn hơn đôi chút là 1.281 mm.
Nổi bật là lưới tản nhiệt được thiết kế vô cùng độc đáo, tạo cảm giác khỏe khoắn và cứng cáp cho tổng thể xe.

Đuôi xe Porsche 718 Cayman 2025 mang những đường nét thiết kế tinh tế, gọn gàng, được đánh giá là có tính thẩm mỹ cao. Cụm ống xả hình chữ nhật có thiết kế cũng tính tế không kém, được mạ chrome bóng bẩy, toát lên một dáng đầy cá tính, đậm chất thể thao.

Nội thất
Nổi bật ở khoang lái là màn hình cảm ứng đặt ngay vị trí trung tâm, tích hợp các nút bấm tiện lợi, hỗ trợ kết nối Bluetooth, Apple Carplay, USB, đĩa DVD, cùng hệ thống điều khiển từ xa.
Vô lăng 3 chấu được bọc da cao cấp, dày dặn, giúp khách hàng cầm nắm thoải mái khi xe vận hành ở những quãng đường xa mà không có cảm giác mỏi tay.

Các hàng ghế ngồi được thiết kế ôm sát cơ thể, bọc da cao cấp, có tính năng chỉnh điện để điều chỉnh tựa lưng một cách để dàng, ngoài ra còn có chức năng sưởi điện và làm mát, đem đến cho người lái và hành khách cảm giác thoải mái nhất khi di chuyển. Đồng thời, cả hai vị trí ghế ngồi trên Porsche 718 Cayman 2024 có thể chỉnh điện đến 6 hướng.
Động cơ
Xe có 2 tùy chọn động cơ bao gồm: Động cơ tăng áp 4 xi-lanh đối đỉnh có dung tích 2.0L, đạt công suất tối đa 300 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 380Nm tại 1.950-4.500 vòng/phút. Đặc biệt, ở phiên bản S, xe sở hữu khối động cơ tăng áp xy-lanh đối đỉnh với cấu trúc tua-bin biến thiên (VTG), dung tích 2.5 L có thể sản sinh công suất lên đến 350 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 420 Nm tại 1.900- 4.500 vòng/phút.
Ưu nhược điểm xe Porsche 718 2025
Ưu điểm xe Porsche 718 2025
- Ngoại hình đẹp mắt, thiết kế thể thao, sang trọng.
- Nội thất hiện đại, nhiều tiện nghi đẳng cấp.
- Động cơ mạnh mẽ, xử lý mượt mà, nhanh nhẹn.
- Nhiều màu sắc, nhiều gói lựa chọn để thể hiện cá tính của chủ xe.
- Khoang hành lý rộng rãi cả phía trước và sau.
Nhược điểm xe Porsche 718 2025
- Buồng lái khá thấp.
- Giá cao so với các đối thủ cùng phân khúc.
- Phiên bản mui trần chưa phù hợp với đường sá Việt Nam.