Giá xe Porsche Cayenne 2025: Giá lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất
Cayenne là mẫu SUV hạng sang cỡ trung vô cùng thành công của Porsche. Porsche Cayenne được cho ra mắt lần đầu tiên vào năm 2002 với phiên bản 5 chỗ. Sau đó được cải tiến lên 7 chỗ ở phiên bản thứ 2 năm 2007. Thế hệ thứ 3 của dòng xe được giới thiệu vào năm 2017. Đây cũng là thế hệ mới nhât, thế hệ thứ tư của Porsche Cayenne và đến được tay người tiêu dùng Việt Nam.

Giá xe Porsche Cayenne 2025
Bảng giá xe Porsch Cayenne mới nhất tháng 04/2025 (Đơn vị tính: VND) |
|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Cayenne | 5.560.000.000 |
Cayenne S | 7.770.000.000 |
Cayenne GTS | 9.180.000.000 |
Cayenne Turbo GT | 14.360.000.000 |
Cayenne Coupé | 5.810.000.000 |
Cayenne S Coupé | 8.070.000.000 |
Cayenne GTS Coupé | 9.420.000.000 |
Khuyến mãi xe Porsche Cayenne 2025
Với cam kết hậu mãi tốt nhất thị trường tất cả xe Porsche mới được phân phối chính hãng bởi Porsche Việt Nam sở hữu chế độ bảo hành 4 năm, bao gồm 3 năm Bảo hành xe mới và 1 năm gia hạn bảo hành. Áp dụng điều khoản và điều kiện theo từng gói bảo hành, Porsche Cayenne hứa hẹn sẽ mang đến những sản phẩm chất lượng vượt trội, công nghệ tiên tiến cho khách hàng Việt, ngoài ra Porsche Cayenne còn áp dụng chương trình ưu đãi trong tháng 04/2025, cụ thể như sau:
- Bảo dưỡng 4 năm đầu tiên
- Bảo hành đối với các lỗi kỹ thuật liên quan đến chất lượng sản phẩm 1, 2 hay 3 năm, tối đa đến 15 năm hoặc 200.000 km
- Bảo hành màu sơn – 3 năm, không giới hạn cây số.
- Bảo hành thân vỏ – 12 năm, không giới hạn cây số.
- Bảo hành phụ tùng – 2 năm, không giới hạn cây số.
- Dịch vụ hỗ trợ trên đường 24/7 (tham khảo mục Dịch Vụ Hỗ Trợ Lưu Động của Porsche để biết thêm chi tiết)
Bên cạnh việc cung cấp trải nghiệm dịch vụ tối ưu, nếu Quý khách sở hữu xe Porsche có tuổi thọ từ 10 năm trở lên, Quý khách sẽ được hưởng quyền lợi độc quyền Porsche Youngtimer như sau:
– Ưu đãi 20% tất cả phụ tùng thay thế cho việc sửa chữa được tiến hành bởi Porsche Việt Nam*
– Ưu đãi 20% tất cả phụ kiện Tequipment cho xe*
*Chỉ áp dụng cho xe Porsche được quy định và dịch vụ được thực hiện bởi Porsche Việt Nam.
*Không áp dụng đối với các sản phẩm dạng chất lỏng
*Liên hệ đại lý Porsche để biết thông tin chi tiết
Giá lăn bánh Porsche Cayenne 2025
Giá lăn bánh Porsche Cayenne
Giá lăn bánh Porsche Cayenne 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
5.560.000.000 | ||||
Phí trước bạ |
667.200.000 | 556.000.000 | 667.200.000 | 611.600.000 | 556.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
6.249.580.700 | 6.138.380.700 | 6.230.580.700 | 6.175.980.700 | 6.119.380.700 |
Giá lăn bánh Porsche Cayenne S
Giá lăn bánh Porsche Cayenne S 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
7.770.000.000 | ||||
Phí trước bạ |
933.600.000 | 777.000.000 | 933.600.000 | 854.700.000 | 777.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
8.726.980.700 | 8.569.380.700 | 8.707.980.700 | 8.627.080.700 | 8.550.380.700 |
Giá lăn bánh Porsche Cayenne GTS
Giá lăn bánh Porsche Cayenne GTS 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
9.180.000.000 | ||||
Phí trước bạ |
1.101.600.000 | 918.000.000 | 1.101.600.000 | 1.009.800.000 | 918.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
10.303.980.700 | 10.120.380.700 | 10.284.980.700 | 10.193.180.700 | 10.101.380.700 |
Giá lăn bánh Porsche Cayenne Turbo GT
Giá lăn bánh Porsche Cayenne Turbo GT 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
14.360.000.000 | ||||
Phí trước bạ |
1.723.200.000 | 1.436.000.000 | 1.723.200.000 | 1.579.600.000 | 1.436.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
16.106.980.700 | 15.818.380.700 | 15.686.980.700 | 15.943.980.700 | 15.799.380.700 |
Giá lăn bánh Porsche Cayenne Coupé
Giá lăn bánh Porsche Cayenne Coupé 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
5.810.000.000 | ||||
Phí trước bạ |
697.200.000 | 581.000.000 | 697.200.000 | 639.100.000 | 581.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
6.529.580.700 | 6.413.380.700 | 6.510.580.700 | 6.452.480.700 | 6.394.380.700 |
Giá lăn bánh Porsche Cayenne S Coupé
Giá lăn bánh Porsche Cayenne S Coupé 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
8.070.000.000 | ||||
Phí trước bạ |
968.400.000 | 807.000.000 | 968.400.000 | 887.700.000 | 807.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
9.060.780.700 | 8.899.380.700 | 9.042.780.700 | 9.361.080.700 | 8.880.380.700 |
Giá lăn bánh Porsche Cayenne GTS Coupé
Giá lăn bánh Porsche Cayenne GTS Coupé 2025 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
9.420.000.000 | ||||
Phí trước bạ |
1.130.400.000 | 942.000.000 | 1.130.400.000 | 1.036.200.000 | 942.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
10.572.780.700 | 10.384.380.700 | 10.553.780.700 | 10.459.580.700 | 10.365.380.700 |
Thông tin xe Porsche Cayenne 2025
Với thế hệ mới này thì Porsche Cayenne ngoài những thiết kế cũ từ đàn anh thì nhà sản xuất cũng cải tiến và trang bị cho xe rất nhiều thứ mới mẻ hơn. Từ động cơ đến nội thất và thiết kế để làm cho chiếc xe nổi bật trong phân khúc Covercross hay dòng thể thao đa dụng. Porsche Cayenne 2025 trang bị đèn pha mới đi kèm hốc gió thể thao hơn tại đầu xe, cùng với đó là cản trước và đèn ban ngày được tinh chỉnh lại.
Phần thân xe có thiết kế theo phong cách Coupe với nóc mái được vuốt dốc hơn về sau giúp chiếc xe gọn gàng và thời thượng hơn. Những đường gân nổi gần bậc ra vào và hốc bánh đem lại cảm giác “cơ bắp” hơn. Porsche Cayenne 2025 có tay nắm cửa và gương chiếu hậu ngoài đều cùng màu với thân xe, tạo nên tổng thể liền mạch.
Nâng cấp phía sau Porsche Cayenne 2025 rõ ràng hơn một chút với cản sau cùng cửa hậu mới với vị trí đặt biển số được chuyển xuống thấp hơn. Ngoài ra, hệ thống đèn phía sau cũng hứa hẹn được cập nhật khi xe ra mắt hoàn chỉnh. Còn lại, bộ khuếch tán gió và hệ thống xả giữ nguyên.
Lấy cảm hứng từ xe đua, Porsche Cayenne 2025 có thiết kế bảng điều khiển trung tâm dốc lên, thuận tiện cho người lái di chuyển từ tay từ vô lăng cho đến cần số. Các nút bấm dày đặc mang phong cách điện thoại Vertu quanh khu vực cần số đã được thay thế bằng hàng loạt nút bấm cảm ứng.
Nổi bật ở taplo là vô lăng đa chức năng, 3 chấu bọc da dạng tròn, giúp cho việc cầm nắm khá chắc tay. Phía sau tay lái là cụm đồng hồ mới dạng Analog, hai bên là màn hình 7 inch. Phía trên bảng điều khiển trung tâm là hệ thống quản lý liên lạc của Porche (PMC), được trang bị màn hình cảm ứng Full-HD 13 inch cùng mô-đun dẫn đường trực tuyến, hoạt động trực quan hơn.
Porsche Cayenne 2025 có 3 cấu hình động cơ, tất cả đều kết hợp với hộp số tự động tự động 8 cấp Tiptronic thay vì sử dụng dạng ly hợp kép PDK như ở thế hệ cũ và hệ dẫn động 4 bánh toàn phần. Porsche Cayenne 2025 được trang bị động cơ V6 tăng áp 340 mã lực, bản Cayenne S động cơ tăng áp kép sản sinh 440 mã lực, và động cơ V8 tăng áp kép 4.0 công suất 550 mã lực trên bản Turbo giúp tăng tốc từ 0 lên 100km chỉ mất 4,1s.
Ưu nhược điểm xe Porsche Cayenne 2025
Ưu điểm xe Porsche Cayenne 2025
- Xe mang những đường nét thiết kế cơ bắp, mạnh mẽ nhưng đầy sang trọng, đẳng cấp và cuốn hút.
- Thiết kế nội thất Cayenne toát lên vẻ sang trọng và tràn ngập công nghệ hiện đại, nhưng rất dễ sử dụng nhờ cách bài trí theo hướng tối giản.
- Động cơ mạnh mẽ, cảm giác lái chân thật
- Nhiều công nghệ và trang bị an toàn tiên tiến
Nhược điểm xe Porsche Cayenne 2025
- Giá xe Porsche Cayenne 2025 cao
- Nhiều tùy chọn đắt tiền khách hàng phải bỏ thêm
- Chi phí linh kiện, phụ tùng đắt đỏ.