Giá lăn bánh Suzuki Ciaz 2024 mới nhất
Suzuki Ciaz 2024 được biết đến là mẫu xe mang thương hiệu Nhật Bản khá nổi tiếng. Tuy mới ra mắt nhưng đã đốn tim khách hàng với những ưu điểm nổi bật hoàn toàn so với các dòng Sedan hạng B. Đặc biệt, xe được thêm bộ tem decal Euro 5 bên thân xe chứng minh sự thân thiện với hệ sinh thái và trang bị thêm kính màu tối với phim cách nhiệt chống tia UV/IR giúp ngăn chặn nhiệt lượng và cháy nắng.
Với những gia đình mong muốn sở hữu con xe sedan giá vừa tầm, phù hợp cho những chuyến du lịch thì Suzuki Ciaz 2024 là sự lựa chọn khá phù hợp. Hiện tại, mẫu sedan cỡ B của Suzuki đã ngừng nhập về nước từ tháng 5/2024 và hãng chưa có kế hoạch mở bán trở lại.
Giá niêm yết Suzuki Ciaz 2024
Mức giá niêm yết Suzuki Ciaz 2024 hiện nay là 534,9 triệu VNĐ. Đây là giá tham khảo, ngoài ra ở những địa chỉ phân phối khác nhau có thể phát sinh thêm một số chi phí khác nữa.
Suzuki Ciaz 2024 có khuyến mại gì không?
Hiện tại, mỗi đại lý sẽ có thêm chương trình ưu đãi riêng dành cho khách hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ đến các đại lý Suzuki gần nhất để được hỗ trợ chi tiết.
Tin bán xe suzuki ciaz Xem thêm >>
Giá lăn bánh Suzuki Ciaz 2024
Giá bán ở trên chỉ là giá niêm yết của các đại lý bán xe, để chiếc xe bon bon trên đường thì chủ sở hữu xe còn phải trả các loại chi phí khác như: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí biển số.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 534.900.000 | 534.900.000 | 534.900.000 | 534.900.000 | 534.900.000 |
Phí trước bạ | 64.188.000 | 53.490.000 | 64.188.000 | 58.839.000 | 53.490.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 621.468.700 | 610.760.700 | 602.468.700 | 597.119.700 | 591.770.700 |
Thông số kỹ thuật Suzuki Ciaz 2024
Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản về mẫu Suzuki Ciaz 2024 mà bạn có thể tham khảo qua:
Thông số | Suzuki Ciaz 2024 |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Dòng xe | Sedan |
Số chỗ ngồi | 05 |
Dung tích động cơ | 1.25L |
Nhiên liệu | Xăng |
Công suất | 68(91Hp)/6.000 |
Mô-men xoắn | 130Nm/4000 |
Hộp số | 4AT |
Dẫn động | Cầu trước |
Dài x Rộng x Cao | 4.490 x 1.730 x 1.475 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 160 mm |
Bán kính Vòng quay tối thiểu | 5,4 m |
Mâm (Vành) | 195/55R16 |
Phanh trước/sau | Đĩa/ tang trống |
Ưu điểm - Nhược điểm của Suzuki Ciaz 2024
Xét về điểm mới trên Suzuki Ciaz 2024 không có quá nhiều tuy nhiên có thể điểm qua một số chi tiết sau:
- Thiết kế ngoại thất được tinh chỉnh về đường nét và các hệ thống đèn pha tối giản đem đến sự tinh tế và phong cách khác biệt hơn.
- Trang bị tiện nghi có hệ thống đồng hồ kỹ thuật tích hợp nhiều tính năng điều chỉnh mới, hiện đại.
- Hệ thống an toàn có cảm biến lùi.
- Động cơ tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
Tổng kết lại một số ưu và nhược điểm cơ bản của Suzuki Ciaz 2024 như sau:
Ưu điểm:
- Suzuki Ciaz 2024 có thiết kế ngoại thất tinh chỉnh rất tinh tế, đơn giản nhưng hấp dẫn.
- Động cơ tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
- Nội thất sang trọng với chất liệu bọc da cao cấp.
- Hệ thống an toàn trang bị an toàn đầy đủ có an toàn dành cho trẻ em.
- Thiết kế khoang chứa đồ mở rộng hơn.
- Vận hành êm ái.
Nhược điểm:
Tuy nhiên bên cạnh đó vẫn còn tồn tại nhược điểm về động cơ đó là chưa có tính năng tích hợp Cruise Control. Đồng thời, Suzuki Ciaz 2024 chỉ có 1 phiên bản, hạn chế sự lựa chọn của khách hàng.
Suzuki Ciaz 2024 đã có nhiều cải tiến mới mẻ hơn so với những phiên bản tiền nhiệm. Không những thế nó có những nâng cấp đắt giá so với các mẫu xe cùng phân khúc sedan. Đây là mẫu xe đáng sở hữu cho các gia đình mong muốn có chiếc xe đồng hành trên mọi cung đường du lịch đấy nhé!