Giá xe Suzuki Swift 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Suzuki Swift thuộc phân khúc Hatchback hạng B được nhập khẩu từ Thái Lan. Tháng 06/2021, Suzuki Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu Swift mới nhập khẩu với 1 phiên bản duy nhất GLX. Với phiên bản mới này, Giá xe Suzuki Swift tăng nhẹ và có một số nâng cấp đáng chú ý cả về ngoại thất lẫn tiện nghi.
Suzuki Swift sẽ cạnh tranh trong phân khúc Hatchback hạng B cùng với Toyota Yaris, Mazda 2 Sport, Honda Jazz tại thị trường Việt Nam.
Giá xe Suzuki Swift 2024
Kể từ lần đầu tiên ra mắt vào năm 2006, doanh số tích lũy của Suzuki Swift trên toàn cầu đã vượt mốc 7 triệu chiếc, là mẫu xe chiến lược toàn cầu đầu tiên của Suzuki trong phân khúc xe cỡ nhỏ. Với phiên bản mới này, hãng chỉ phân phối 1 phiên bản số tự động duy nhất với tiêu chuẩn khí thải Euro5.
Phiên bản | Giá niêm yết |
Suzuki Swift GLX | 559.900.000 VNĐ |
Giá Khuyến mãi Suzuki Swift 2024
Việt Nam Suzuki triển khai chương trình khuyến mãi Giảm phí trước bạ, tặng phiếu nhiên liệu và lãi suất ưu đãi khi mua trả góp cho một số dòng xe Suzuki. Ngoài ra, mỗi đại lý sẽ có thêm chương trình ưu đãi thêm dành cho khách hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ đến các đại lý Suzuki gần nhất để được hỗ trợ chi tiết.
Tin bán xe suzuki swift Xem thêm >>
Giá lăn bánh Suzuki Swift 2024
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 11% đối với tỉnh Hà Tĩnh, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Giá lăn bánh Suzuki Swift GLX 2024
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
559.900.000 |
559.900.000 |
559.900.000 |
559.900.000 |
559.900.000 |
Phí trước bạ |
67.188.000 |
55.990.000 |
67.188.000 |
61.589.000 |
55.990.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Chi phí lăn bánh |
649.468.700 |
638.260.700 |
630.468.700 |
624.869.700 |
619.270.700 |
Giá xe Suzuki Swift với đối thủ cùng phân khúc
Là mẫu xe Hatchback hạng B, đối thủ của Suzuki Swift bao gồm Toyota Yaris, Mazda 2 Hatchback,..
Tên xe |
Giá xe Suzuki Swift |
|||
Giá bán từ (đồng) |
559.900.000 |
527.000.000 |
668.000.000 |
Xem thêm: Chi tiết thông tin xe Suzuki Swift
Ưu và nhược điểm xe Suzuki Swift
Ưu điểm
- Thiết kế trẻ trung, cá tính
- Kích thước nhỏ gọn, di chuyển linh hoạt trong phố
- Vô lăng và đồng hồ thể thao, đẹp mắt
- Không gian nội thất rộng thoáng so với kích thước
- Khung gầm vững chắc, ổn định
- Động cơ 1.2L có độ vọt ở dải tốc thấp
Nhược điểm
- Kích thước xe nhỏ nên hàng ghế sau chỉ thoải mái cho 2 người ngồi
- Khả năng tăng tốc từ 60 km/h trở lên hơi chậm và có tiếng ồn lớn
- Tiếng gió và tiếng lốp vọng nhiều khi chạy tốc độ cao
- Vẫn là ghế nỉ, thiếu bệ để tay.…
- Hệ thống an toàn khá nghèo nàn