Giá xe Suzuki XL7 Hybrid 2024: Giá lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất
Suzuki XL7 2024 đúng chuẩn mẫu xe SUV 7 chỗ đáp ứng nhu cầu sử dụng cho gia đình hoặc kinh doanh dịch vụ với thiết kế khỏe khoắn, các tính năng an toàn vượt trội, tiện nghi cho tất cả hàng ghế và đặc biệt là tiết kiệm nhiên liệu. Mới đây, hãng đã bổ sung thêm phiên bản XL7 Hybrid nhằm thay thế cho 2 sản phẩm hiện hành là XL7 và Ertiga Hybrid.
Giá xe Suzuki XL7 Hybrid 2024 mới không thay đổi so với bản máy xăng, XL7 Hybrid cạnh tranh với những đối thủ đáng gờm như Mitsubishi Xpander Cross và dòng xe mới xuất hiện như Toyota Veloz Cross.
Giá xe Suzuki XL7 2024
Suzuki XL7 Hybrid 2024 được ra mắt với chỉ 1 phiên bản động cơ 1.5L với 2 tuỳ chọn 1 hoặc 2 tone màu có giá bán chênh lệch 8 triệu đồng, phiên bản máy xăng không còn được hãng phân phối nữa. Giá bán cụ thể các phiên bản như sau:
Bảng giá xe Suzuki XL7 2024 tháng 11/2024 | |
Suzuki XL7 Hybrid (1 tone màu) | 599.900.000 VND |
Suzuki XL7 Hybrid (2 tone màu) | 607.900.000 VND |
Giá khuyến mãi xe Suzuki XL7 2024
Khách hàng mua xe sẽ nhận được ưu đãi trong tháng như sau:
- Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (tổng trị giá từ 30 triệu đồng)
- Gói phụ kiện xe XL7 Hybrid trị giá 5 triệu đồng
- Bảo hành pin Lithium - ion thời gian 8 năm / 160.000km cho khách hàng mua xe XL7 Hybrid
Ngoài ra, mỗi đại lý sẽ có thêm chương trình ưu đãi thêm dành cho khách hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ đến các đại lý Suzuki gần nhất để được hỗ trợ chi tiết.
Tin bán xe suzuki xl7 Xem thêm >>
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 2024
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng bg
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 GLX
Khoản phí |
Lăn bánh Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh TP HCM (đồng) |
Lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
599.900.000 |
599.900.000 |
599.900.000 |
599.900.000 |
599.900.000 |
Phí trước bạ |
71.988.000 |
59.990.000 |
71.988.000 |
65.989.000 |
59.990.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh |
694.661.400 |
682.663.400 |
675.661.400 |
669.662.400 |
663.663.400 |
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 Hybrid 1 tone màu
Khoản phí |
Lăn bánh Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh TP HCM (đồng) |
Lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
599.900.000 |
599.900.000 |
599.900.000 |
599.900.000 |
599.900.000 |
Phí trước bạ |
71.988.000 |
59.990.000 |
71.988.000 |
65.989.000 |
59.990.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh |
694.661.400 |
682.663.400 |
675.661.400 |
669.662.400 |
663.663.400 |
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 Hybrid 2 tone màu
Khoản phí |
Lăn bánh Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh TP HCM (đồng) |
Lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
607.900.000 |
607.900.000 | 607.900.000 | 607.900.000 | 607.900.000 |
Phí trước bạ |
72.948.000 |
60.790.000 |
72.948.000 | 79.027.000 |
60.790.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
703.621.400 | 691.463.400 | 684.621.400 | 690.700.400 | 672.463.400 |
So sánh giá xe Suzuki XL7 2024 với đối thủ cạnh tranh
Đối thủ được đưa lên bàn cân so sánh với Suzuki XL7 là mẫu xe 7 chỗ rất được khách hàng ưa chuộng đó là Mitsubishi Xpander Cross và Toyota Veloz Cross
Dòng xe |
Giá xe Suzuki XL7 |
||
Giá niêm yết thấp nhất |
Từ 599,9 triệu đồng |
Từ 698 triệu đồng |
Từ 638 triệu đồng |
Thông số kỹ thuật Suzuki XL7 2024
Thông số xe | Suzuki XL7 Hybrid |
Kích thước và tài trọng |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.450 x 1.775 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.74 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.195 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,2 |
Thể tích khoang hành lý tối đa (lít) |
803 |
Thể tích khoang hành lý khi gập hàng ghế thứ 3 (lít) |
550 |
Động cơ và Hộp số |
|
Loại động cơ |
Xăng K15B + ISG |
Dung tích xy-lanh (cm3) |
1.462 |
Công suất cực đại (hp/rpm) |
103/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
138/4.400 |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Hộp số |
Tự động 4 cấp |
Ngoại thất |
|
Đèn pha và đèn chạy ban ngày dạng LED |
Có |
Đèn tự động bật tắt |
Có |
Đèn hướng dẫn |
Có |
Ốp cản xe |
Trước, sau, hông xe |
Giá nóc xe |
Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động, tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Bộ mâm xe hợp kim 5 chấu kép 16 inch |
Có |
Lốp xe 195/60R16 |
Có |
Vòm bánh ốp nhựa đen |
Có |
Nội thất và Tiện nghi |
|
Vô-lăng dạng D-Cut 3 chấu |
Có |
Hệ thống ghế ngồi bọc nỉ |
Có |
Khởi động bằng nút bấm |
Có |
Màn hình LCD đa sắc TFT hiển thị thông tin trạng thái cửa, mức tiêu thụ nhiên liệu, công suất động cơ, hoạt động hệ thống Hybrid,… |
Có |
Màn hình thông tin giải trí cảm ứng 10 inch kết nối Apple Carplay/ Android Auto |
Có |
Gương chiếu hậu bên trong chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm |
Có |
Điều hòa không khí tự động phía trước với sự hỗ trợ điều hòa phía sau chỉnh cơ |
Có |
Ổ cắm điện 12V mỗi hàng ghế |
Có |
Hộc đựng đồ ở hàng ghế trước và hàng ghế thứ 2 |
Có |
Hàng ghế thứ 2 có thể trượt với cơ chế gập một chạm. |
Có |
An toàn |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối lực phanh điện tử |
|
Hệ thống Cân bằng điện tử |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp |
có |
Kiểm soát lực kéo |
|
Kiểm soát hành trình Cruise Control |
Có |
Hệ thống túi khí SRS đôi phía trước |
Có |
Cảm biến đỗ xe |
Có |
Camera lùi |
Có |
Ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX |
Có |
Dây ràng ghế trẻ em |
Có |
Thân xe với cấu tạo giảm nhẹ chấn thương cho người đi bộ. |
Có |
Xem thêm: Thông tin chi tiết Suzuki XL7
Ưu và nhược điểm xe Suzuki XL7
Ưu điểm
- Giá bán hợp lý
- Phong cách SUV mạnh mẽ
- Nội thất rất rộng rãi, trần cao thoáng ở cả 3 hàng ghế
- Động cơ 1.5L đáp ứng ổn trên đường phố lẫn đường trường
- Hệ thống treo cứng vững giúp xe ổn định tốt khi chạy tốc độ cao
- Trang bị tiện nghi, an toàn đủ dùng
Nhược điểm
- Tiếng động cơ vọng vào cabin khá to khi tăng tốc