Giá xe Suzuki XL7 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Hãng Suzuki ra mắt tại thị trường Việt Nam mẫu xe XL7 hoàn toàn mới với tiêu chuẩn khí thải Euro5 thân thiện với môi trường, được dựa trên nền tảng vốn có để tiếp nối thành công từ thế hệ trước. XL7 2024 đúng chuẩn mẫu xe SUV 7 chỗ đáp ứng nhu cầu sử dụng cho gia đình, cùng với thiết kế khỏe khoắn và các tính năng an toàn vượt trội, thoải mái và tiện nghi cho tất cả hàng ghế.
Giá xe Suzuki XL7 2024 Euro 5 mới cũng sẽ được điều chỉnh tăng so với mẫu cũ. XL7 hiện đang vấp phải sự cạnh tranh mạnh mẽ từ những đối thủ cũ như Mitsubishi Xpander Cross và dòng xe mới xuất hiện như Toyota Veloz Cross.
Giá xe Suzuki XL7 2024
Suzuki XL7 2024 được ra mắt với phiên bản động cơ 1.5L duy nhất và có giá bán như sau:
Bảng giá xe Suzuki XL7 2024 tháng 03/2024 | |
Suzuki XL7 GLX AT | 599.900.000 VND |
Suzuki XL7 GLX AT (ghế da) | 609.900.000 VND |
Suzuki XL7 Sport Limited | 639.900.000 VND |
Giá khuyến mãi xe Suzuki XL7 2024
Đối với dòng xe XL7, khách hàng mua xe sẽ nhận được ưu đãi trong tháng 3/2024 như sau:
- Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ và phiếu nhiên liệu 10 Triệu VNĐ (tổng trị giá đến 70 triệu đồng)
Ngoài ra, mỗi đại lý sẽ có thêm chương trình ưu đãi thêm dành cho khách hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ đến các đại lý Suzuki gần nhất để được hỗ trợ chi tiết.
Tin bán xe suzuki xl7 Xem thêm >>
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 2024
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng bg
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 GLX
Khoản phí |
Lăn bánh Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh TP HCM (đồng) |
Lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
599.900.000 |
599.900.000 |
599.900.000 |
599.900.000 |
599.900.000 |
Phí trước bạ |
71.988.000 |
59.990.000 |
71.988.000 |
65.989.000 |
59.990.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh |
694.661.400 |
682.663.400 |
675.661.400 |
669.662.400 |
663.663.400 |
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 GLX bản ghế da
Khoản phí |
Lăn bánh Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh TP HCM (đồng) |
Lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
609.900.000 |
609.900.000 | 609.900.000 | 609.900.000 | 609.900.000 |
Phí trước bạ |
73.188.000 |
60.990.000 |
73.188.000 |
67.089.000 |
60.990.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
705.861.400 |
693.663.400 |
686.861.400 |
680.762.400 |
674.663.400 |
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 Sport Limited
Khoản phí |
Lăn bánh Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh TP HCM (đồng) |
Lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
639.900.000 |
639.900.000 | 639.900.000 | 639.900.000 | 639.900.000 |
Phí trước bạ |
76.788.000 |
63.990.000 |
76.788.000 |
70.389.000 |
63.990.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
739.461.400 |
726.663.400 |
720.461.400 |
714.062.400 |
707.663.400 |
So sánh giá xe Suzuki XL7 2024 với đối thủ cạnh tranh
Đối thủ được đưa lên bàn cân so sánh với Suzuki XL7 là mẫu xe 7 chỗ rất được khách hàng ưa chuộng đó là Mitsubishi Xpander Cross và Toyota Veloz Cross
Dòng xe |
Giá xe Suzuki XL7 |
||
Giá niêm yết thấp nhất |
Từ 599,9 triệu đồng |
Từ 698 triệu đồng |
Từ 638 triệu đồng |
Thông số kỹ thuật Suzuki XL7 2024
Thông số xe | Suzuki XL7 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.450 x 1.775 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.74 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.515 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.53 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 803 |
Thể tích bình nhiên liệu (l) | 45 |
Loại động cơ | Xăng 1.5L 4 xy-lanh K15B |
Dung tích xy-lanh (cm3) | 1.462 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 103/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138/4.400 |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Hộp số | số tự động 4 cấp |
Đèn pha và đèn chạy ban ngày dạng LED | Có |
Ốp cản sau mạ bạc | Có |
Giá nóc xe | Có |
Bộ mâm xe hợp kim 5 chấu kép 16 inch | Có |
Lốp xe 195/60R16 | Có |
Vòm bánh ốp nhựa đen | Có |
Vô-lăng dạng D-Cut 3 chấu | Có |
Hệ thống ghế ngồi bọc nỉ | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Màn hình LCD đa sắc TFT hiển thị thông tin trạng thái cửa, mức tiêu thụ nhiên liệu, công suất động cơ,… | Có |
Màn hình thông tin giải trí cảm ứng 10 inch | Có |
Gương chiếu hậu bên trong chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Có |
Điều hòa không khí tự động phía trước với sự hỗ trợ điều hòa phía sau chỉnh cơ | Có |
Ổ cắm điện 12V mỗi hàng ghế | Có |
Hộc đựng đồ ở hàng ghế trước và hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 2 có thể trượt với cơ chế gập một chạm. | Có |
Hệ thống Cân bằng điện tử ESP | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HHC | Có |
Hệ thống túi khí SRS | Có |
Cảm biến đỗ xe | Có |
Camera lùi | Có |
2 túi khí | Có |
Ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có |
Thân xe với cấu tạo giảm nhẹ chấn thương cho người đi bộ. | Có |
Xem thêm: Thông tin chi tiết Suzuki XL7