Giá xe Toyota Corolla Altis 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
được định vị nằm trong phân khúc xe sedan hạng C tại thị trường Việt Nam. Với hơn 20 năm phát triển và không ngừng thay cải tiến Corolla Altis đã chinh phục được đông đảo người tiêu dùng Việt và trở thành một trong những mẫu xe hạng C được yêu thích trên thị trường ô tô Việt Nam. Ngày 4/10/2023, Toyota giới thiệu phiên bản nâng cấp của xe Corolla Altis với những thay đổi nhỏ trong thiết kế và bổ sung các tính năng an toàn
Toyota Corolla AltisĐể giúp bạn có thể nắm bắt được thông tin về giá, chúng tôi xin được cập nhật bảng Giá xe Corolla Altis phiên bản mới nhất. Mời bạn tham khảo dưới đây nhé!
Giá xe Toyota Corolla Altis 2024
Hiện giá bản của Altis 2024 ở phiên bản mới có giá niêm yết từ 725 triệu - 878 triệu đồng. Tuy nhiên, mỗi đại lý sẽ có mức ưu đãi khuyến mại khác nhau. Chính vì vậy trước khi mua bạn nên tìm hiểu các đại lý trước để có cơ hội nhận được mức ưu đãi tốt nhất dành cho mình.
BẢNG GIÁ TOYOTA COROLLA ALTIS tháng 12/2024 | |
Mẫu xe | Giá xe mới (đồng) |
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) | 733.000.000 |
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) | 725.000.000 |
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) | 788.000.000 |
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) | 780.000.000 |
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) | 878.000.000 |
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) | 870.000.000 |
Giá Khuyến mãi Toyota Corolla Altis tháng 12/2024
Hiện đang có chương trình tặng 50% - 100% phí trước bạ dành cho một số dòng xe, ngoài ra còn có Ưu đãi lãi suất 5,99%/ năm khi mua xe trả góp. Tuỳ vào mỗi đại lý sẽ có mức ưu đãi khuyến mại khác nhau dành cho khách hàng của mình, do vậy quý khách hàng hãy nhanh tay gọi điện hoặc liên hệ trực tiếp với các salon Toyota tại đây để biết thêm các chương trình khuyến mãi khác của từng đại lý.
Tin bán xe toyota corolla_altis Xem thêm >>
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 2024
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Vậy, giá lăn bánh các dòng xe Toyota Corolla Altis 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis bản 1.8G (Trắng ngọc trai)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 733.000.000 | ||
Phí trước bạ | 87.960.000 | 73.300.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 843.340.700 | 828.680.700 | 809.680.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis bản 1.8G (Màu khác)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 725.000.000 | ||
Phí trước bạ | 87.000.000 | 72.500.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 834.380.700 | 819.880.700 | 800.880.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis bản 1.8V (Trắng ngọc trai)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 788.000.000 | ||
Phí trước bạ | 94.560.000 | 78.800.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 904.940.700 | 889.180.700 | 870.180.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis bản 1.8V (Màu khác)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 780.000.000 | ||
Phí trước bạ | 93.600.000 | 78.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 895.980.700 | 880.380.700 | 861.380.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis bản 1.8HEV (Màu trắng ngọc trai)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 878.000.000 | ||
Phí trước bạ | 105.360.000 | 87.800.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 1.005.740.700 | 988.180.700 | 969.180.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis bản 1.8HEV (Màu khác)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 870.000.000 | ||
Phí trước bạ | 104.400.000 | 87.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 996.780.700 | 979.380.700 | 960.380.700 |
So sánh giá bán của Toyota Corolla Altis với đối thủ
Dòng xe | Giá xe Toyota Corolla Altis | Giá xe Honda Civic | Giá xe Kia K3 | Giá xe Mazda 3 | Giá xe Hyundai Elantra |
Giá bán (Triệu đồng) | 725 - 878 | 730 - 875 | 549 - 714 | 579 - 739 | 599 - 799 |
Điểm nổi bật trên Toyota Corolla Altis 2024
Vào ngày 04/10/2023, Corolla Altis phiên bản nâng cấp được ra mắt tại thị trường Việt Nam với sự thay đổi nhỏ ở thiết kế và bổ sung tính năng an toàn. Nhiều người đánh giá xe Altis 2024 là một trong những đối thủ nặng kí nhất của phân khối xe hạng C tại thị trường Việt Nam, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ đến từ các hãng xe khác như Mazda3, Honda Civic, Kia K3 và Hyundai Elantra. Đáng chú ý, phiên bản có giá bán cao nhất được trang bị hệ thống động cơ Hybrid.
Thế hệ nâng cấp mới nhất này gồm có 3 phiên bản bao gồm: Toyota Corolla Altis 1.8G (số tự động), Toyota Corolla Altis 1.8V (số tự động) và Toyota Corolla Altis 1.8HEV (số tự động) cùng với 5 lựa chọn sơn ngoại thất xe như: Đỏ, Xám, Ghi, Đen, Trắng ngọc trai cùng 2 tùy chọn màu nội thất là Đen hoặc Đen/Be.
Điểm qua những thay đổi của Toyota Altis 2024 như: thiết kế mới năng động, phong cách cùng không gian nội thất tinh tế mang hơi hướng của sự tối giản nhưng đầy tiện nghi và khơi gợi cảm hứng cầm lái. Sở hữu những công nghệ hiện đại hàng đầu với Công nghệ xanh Hybrid và Hệ thống an toàn toàn cầu Toyota Safety Sense 2.0. Hành trình lái trọn niềm vui với cảm giác vận hành hứng khởi hơn nhờ hệ thống khung gầm mới TNGA cùng hàng loạt tính năng hỗ trợ người lái tối đa. Bổ sung camera 360 trên phiên bản Hybrid, thêm tính năng cảnh báo điểm mù (BSM) và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) trên phiên bản V.
Corolla Altis 2024 được trang bị hệ thống an toàn toàn cầu Toyota Safety Sense thế hệ thứ 2 bao gồm các tính năng an toàn và hỗ trợ người lái tiên tiến như: Cảnh báo tiền va chạm (PCS), Điều khiển hành trình chủ động (DRCC), Hỗ trợ giữ làn đường và cảnh báo lệch làn đường (LTA & LDA), Đèn chiếu xa tự động (AHB)
Thông số kỹ thuật của Toyota Corolla Altis 2024
Thông số |
Corolla Altis 1.8G |
Corolla Altis 1.8V |
Corolla Altis 1.8 HEV |
Xuất xứ |
Nhập khẩu |
||
Dòng xe |
Sedan |
||
Số chỗ ngồi |
5 |
||
Dung tích Động cơ |
1.8L 2ZR-FBE |
1.8L 2ZR-FXE |
|
Nhiên liệu |
Xăng |
Hybrid |
|
Kích thước bánh xe |
205/55R16 |
225/45R17 |
|
Công suất |
138 mã lực/6400 |
97/5200 và 53 mã lực |
|
Mô-men xoắn |
172 Nm |
142 Nm |
|
Hộp số |
CVT |
||
Dẫn động |
Cầu trước |
||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4630 x 1780 x 1435 |
4630 x 1780 x 1455 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2700 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
128 |
||
Bán kính vòng quay tối thiểu |
5,2 |
5,4 |
|
Phanh trước/sau |
Đĩa |
Ưu nhược điểm Toyota Corolla Altis 2024
Ưu điểm
- Thiết kế Altis 2024 được tinh chỉnh trẻ trung và năng động hơn phiên bản tiền nhiệm trước đây
- Có phiên bản Hybrid
- Tính năng an toàn cao cấp: Công nghệ an toàn Toyota Safety Sense 2.0 (TSS2), camera 360, tính năng cảnh báo điểm mù (BSM) và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)..
- Trải nghiệm lái tốt
- Thiết kế nội thất tiện nghi hiện đại
- Tăng tốc vượt trội
- Tiết kiệm nhiên liệu tốt
- Có nhiều lựa chọn
- Thuộc sở hữu của thương hiệu uy tín
Nhược điểm
- Khả năng cách âm chưa được tốt
- Giá khá cao
Kết luận
Nhìn chung ba phiên bản nâng cấp Toyota Corolla Altis 1.8G, Toyota Corolla Altis 1.8V và Toyota Corolla Altis 1.8VHE 2024 sở hữu những thay đổi tích cực về trang bị tiện nghi, an toàn và những ưu điểm được thừa kế từ phiên bản tiền nhiệm nên vẫn sẽ là một trong những chiếc xe bán tốt nằm trong phân khúc xe hạng C. Tuy nhiên hãng xe này cần phải có nhiều những thay đổi nhiều hơn để có thể lấy lại vị thế dẫn đầu phân khúc như trước đây.