Giá xe Toyota Raize 2024 lăn bánh mới nhất
Tháng 12/2024, Giá xe Toyota Raize được niêm yết từ 498 triệu đồng. Toyota Raize được nhập khẩu Indonesia và mẫu SUV đô thị hạng A+/B- này là sản phẩm xe gầm cao cỡ nhỏ mới nhất được Toyota ra mắt thị trường Việt Nam.
Đối thủ cạnh tranh với Toyota Raize tại thị trường Việt Nam có thể kể đến như Kia Sonet, Hyundai Venue.
Giá xe Toyota Raize 2024
Toyota Raize 2024 với giá bán chính thức như sau:
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết |
Toyota Raize 1.0 CVT | Một tông màu: Đỏ, Đen | 498.000.000 VND |
Toyota Raize 1.0 CVT | Trắng ngọc trai và hai tông màu: Trắng/Đen, Xanh ngọc lam/Đen, Đỏ/Đen, Vàng/Đen | 506.000.000 VND |
Toyota Raize 1.0 CVT | Hai tông màu: Trắng ngọc trai/Đen | 510.000.000 VND |
Xem thêm: Tin bán xe Toyota Raize giá tốt
Giá lăn bánh Toyota Raize 2024
Hiện đang có chương trình tặng 50% - 100% phí trước bạ dành cho một số dòng xe, ngoài ra còn có Ưu đãi lãi suất 5,99%/ năm khi mua xe trả góp. Ngoài chi phí phải trả cho các đại lý bán xe chủ sở hữu xe còn phải hoàn thành các loại thuế phí như:phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe,...
Giá lăn bánh phiên bản Toyota Raize một tông màu (Đỏ, Đen)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh phiên bản Toyota Raize hai tông màu và Trắng ngọc trai
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 506.000.000 | 506.000.000 | 506.000.000 | 506.000.000 | 506.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
589.100.700 | 578.980.700 | 570.100.700 | 575.160.700 | 559.980.700 |
Giá lăn bánh phiên bản Toyota Raize hai tông màu Trắng ngọc trai/Đen
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 510.000.000 | 510.000.000 | 510.000.000 | 510.000.000 | 510.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
593.580.700 | 583.380.700 | 574.580.700 | 579.680.700 | 564.380.700 |
So sánh giá xe Toyota Raize với đối thủ cạnh tranh
Dòng xe | Giá xe Toyota Raize | Giá xe Kia Sonet | Giá xe Hyundai Venue |
Giá bán | 498.000.000 - 510.000.000 | 539.000.000 - 624.000.000 | 539.000.000 - 579.000.000 |
Ưu nhược điểm của Toyota Raize
Ưu điểm
- Là dòng xe nhập khẩu
- Giá cả hợp lý
- Thiết kế đẹp, thời trang
- Nhiều màu sắc ngoại thất
- Trang bị an toàn cao
Nhược điểm
- Động cơ yếu
- Cách âm kém
- Chất liệu hoàn thiện chưa cao
- Không có hệ thống kiểm soát hành trình
- Không có cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Nhìn chung, trong phân khúc giá rẻ thì Toyota Raize có đầy đủ tiện nghi và rất nên mua. Tuy nhiên, xe còn một số hạn chế nhỏ nên không được đánh giá cao trong những hành trình dài mà chỉ hợp với đô thị.