Trang chủ » Giá xe ô tô » Giá xe ô tô Toyota » 
Giá xe Toyota Raize

Giá xe Toyota Raize 2024 lăn bánh mới nhất

Tháng 04/2024, Giá xe Toyota Raize được niêm yết từ 498 triệu đồng. Toyota Raize được nhập khẩu Indonesia và mẫu SUV đô thị hạng A+/B- này là sản phẩm xe gầm cao cỡ nhỏ mới nhất được Toyota ra mắt thị trường Việt Nam.

Toyota Raize 2024
Toyota Raize 2024

Đối thủ cạnh tranh với Toyota Raize tại thị trường Việt Nam có thể kể đến như Kia Sonet, Hyundai Venue.

Giá xe Toyota Raize 2024

Toyota Raize 2024 với giá bán chính thức như sau:

Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết
Toyota Raize 1.0 CVT Một tông màu: Đỏ, Đen 498.000.000 VND
Toyota Raize 1.0 CVT Trắng ngọc trai và hai tông màu: Trắng/Đen, Xanh ngọc lam/Đen, Đỏ/Đen, Vàng/Đen 506.000.000 VND
Toyota Raize 1.0 CVT Hai tông màu: Trắng ngọc trai/Đen 510.000.000 VND

Xem thêm: Tin bán xe Toyota Raize giá tốt

Giá lăn bánh Toyota Raize 2024

Ngoài chi phí phải trả cho các đại lý bán xe chủ sở hữu xe còn phải hoàn thành các loại thuế phí như:phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe,...

Giá lăn bánh phiên bản Toyota Raize một tông màu (Đỏ, Đen)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 498.000.000 498.000.000 498.000.000 498.000.000 498.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh phiên bản Toyota Raize hai tông màu và Trắng ngọc trai

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 506.000.000 506.000.000 506.000.000 506.000.000 506.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
589.100.700 578.980.700 570.100.700 575.160.700 559.980.700

Giá lăn bánh phiên bản Toyota Raize hai tông màu Trắng ngọc trai/Đen

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 510.000.000 510.000.000 510.000.000 510.000.000 510.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
593.580.700 583.380.700 574.580.700 579.680.700 564.380.700

So sánh giá xe Toyota Raize với đối thủ cạnh tranh

Dòng xe Giá xe Toyota Raize Giá xe Kia Sonet Giá xe Hyundai Venue
Giá bán 498.000.000 - 510.000.000 519.000.000 - 574.000.000 539.000.000 - 579.000.000

Ưu nhược điểm của Toyota Raize

Ưu điểm

  • Là dòng xe nhập khẩu
  • Giá cả hợp lý
  • Thiết kế đẹp, thời trang
  • Nhiều màu sắc ngoại thất
  • Trang bị an toàn cao

Nhược điểm

  • Động cơ yếu
  • Cách âm kém
  • Chất liệu hoàn thiện chưa cao
  • Không có hệ thống kiểm soát hành trình
  • Không có cửa gió điều hòa hàng ghế sau

Nhìn chung, trong phân khúc giá rẻ thì Toyota Raize có đầy đủ tiện nghi và rất nên mua. Tuy nhiên, xe còn một số hạn chế nhỏ nên không được đánh giá cao trong những hành trình dài mà chỉ hợp với đô thị.

Tin bán xe toyota raize Xem thêm >>

Toyota Raize 2024 488 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Toyota Raize 2024 488 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Toyota Raize 2024 488 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Toyota Raize 2024 484 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Đen,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[TP HCM]
Toyota Raize 2024 499 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[Bắc Ninh]
Toyota Raize 2024 490 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Toyota Raize 2024 488 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Đen,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Toyota Raize 2024 486 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[Hải Phòng]
Toyota Raize 2024 486 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Toyota Raize 2024 485 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[TP HCM]
Toyota Raize 2024 488 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Toyota Raize 2024 506 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Toyota Raize 2024 498 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[TP HCM]
Toyota Raize 2024 498 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Vàng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Toyota Raize 2023 498 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2023

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[TP HCM]
Toyota Raize 2024 499 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[Bắc Ninh]
Toyota Raize 2024 488 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Toyota Raize 2024 485 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[TP HCM]
Toyota Raize 2024 488 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[TP HCM]
Toyota Raize 2024 506 Triệu

Toyota Raize G 1.0 CVT - 2024

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...

[Hà Nội]