Giá xe VinFast Fadil 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
VinFast Fadil là cái tên được nhắc khá nhiều trong thời gian vừa qua. Hầu hết các chủ đề đều bàn luận về vấn đề Fadil có gì mà lại có giá bán cao hơn so với các đối thủ? Và liệu có nên mua VinFast Fadil hay không? Để giải đáp những thắc mắc này bonbanh.com xin mời quý độc giả tham khảo bài viết dưới đây.
Giá xe Vinfast Fadil được coi là rất hợp lý so với các đối thủ, cùng với đó là hàng loạt chương trình ưu đãi cộng gộp khiến Vinfast Fadil trở thành chiếc hachback hạng A hấp dẫn hơn rất nhiều so với các đối thủ như Kia Morning, Hyundai i10, Honda Brio, Toyota Wigo,...
Giá xe Vinfast Fadil
VinFast Fadil có chút điều chỉnh về giá. Cụ thể giá xe ô tô Fadil:
- VinFast Fadil tiêu chuẩn: 352.500.000 VND
- VinFast Fadil nâng cao: 383.100.000 VND
- VinFast Fadil cao cấp: 419.100.000 VND
Giá lăn bánh Vinfast Fadil
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe VinFast Fadil, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ: 0 % (hỗ trợ hết tháng 01/2025)
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 352.500.000 | 352.500.000 | 352.500.000 | 352.500.000 | 352.500.000 |
Phí trước bạ | 42.300.000 | 35.250.000 | 42.300.000 | 38.775.000 | 35.250.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 417.180.700 | 410.120.700 | 398.180.700 | 394.655.700 | 931.130.700 |
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil bản Nâng cao
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 383.100.000 | 383.100.000 | 383.100.000 | 383.100.000 | 383.100.000 |
Phí trước bạ | 45.942.000 | 38.310.000 | 45.972.000 | 42.141.000 | 38.310.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 451.452.700 | 443.780.700 | 432.452.700 | 428.621.700 | 424.790.700 |
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil bản Cao Cấp
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 419.100.000 | 419.100.000 | 419.100.000 | 419.100.000 | 419.100.000 |
Phí trước bạ | 50.292.000 | 41.910.000 | 50.292.000 | 46.101.000 | 41.910.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 491.772.700 | 483.380.700 | 472.772.700 | 468.581.700 | 464.390.700 |
VINFAST FADIL có khuyến mãi gì trong tháng 01/2025
Cập nhật ưu đãi mới nhất tháng 01/2025. Hiện Nhiều ưu đãi và quà tặng hấp dẫn được Vinfast mang tới cho khách hàng mua xe Vinfast Fadil
- Ưu đãi 30.000.000 VNĐ (trừ thẳng vào giá bán)
- Siêu ưu đãi 0% lãi suất trong 2 năm đầu.
- Cam kết lãi suất từ năm thứ 3 không vượt quá 10.5%.
- Hỗ trợ mua xe trả góp 85% giá trị xe, thời gian vay tối đa 8 năm, thủ tục nhanh chóng.
- Tặng quà cá nhân giá trị, phụ kiện theo xe.
Giá bán của Vinfast Fadil so với các đối thủ cạnh tranh
Dòng xe | Giá xe Vinfast Fadil | Giá xe Toyota Wigo | Giá xe Honda Brio | Giá xe Kia Morning | Giá xe Hyundai i10 |
Giá bán từ (VNĐ) | 352.500.000 | 360.000.000 | 418.000.000 | 356.000.000 | 360.000.000 |
Bảng thông số kỹ thuật của Vinfast Fadil
Thông số |
Fadil Tiêu chuẩn |
Fadil Nâng cao |
Fadil Cao cấp |
Xuất xứ |
Sản xuất trong nước |
||
Dòng xe |
Hatchback |
||
Số chỗ ngồi |
05 |
||
Động cơ |
1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng | ||
Nhiên liệu |
Xăng | ||
Momen xoắn |
128/4.400 | ||
Hộp số |
CVT |
||
Kích thước DxRxC |
3.676 x 1.632 x 1.530mm |
||
Khoảng sáng gầm |
150 |
||
Bán kính vòng quay tối thiểu |
5,2m |
||
Mâm/Lốp |
hợp kim-185/55R15 |
||
Phanh |
Đĩa/Tang trống |
Vinfast Fadil có gì mới?
VinFast Fadil là chiếc xe khá khác biệt so với các đối thủ. Dòng xe đầu tiên sử dụng động cơ 1.4L mang đến trải nghiệm lái tuyệt vời dành cho lái xe. Còn Fadil là phiên bản chỉ có thay đổi về giá, không có nhiều thay đổi.
Đánh giá ưu nhược điểm xe VinFast Fadil
Ưu điểm VinFast Fadil
- Thiết kế đẹp mắt, gọn gàng
- Khung gầm chắc chắn
- Động cơ mạnh mẽ vượt trội
- Vận hành êm ái
- Trải nghiệm lái đầm, chắc
- Trang bị an toàn vượt trội trong phân khúc
Nhược điểm VinFast Fadil
- Giá cao hơn so với đối thủ
- không gian ghế sau hơi hẹp
Thủ tục mua xe VinFast Fadil trả góp
Để vay mua xe trả góp bạn cần chuẩn bị trước những giấy tờ dưới đây.
Khách hàng cá nhân:
- CMND, hộ khẩu gốc và bản sao công chứng (nếu có)
- Đối với khách hàng đã lập gia đình: CMND vợ/chồng, giấy đăng ký kết hôn
- Đối với khách hàng chưa lập gia đình: Giấy chứng nhận độc thân (tùy ngân hàng yêu cầu)
- Hợp đồng lao động
- Sao kê bảng lương 3 tháng gần nhất, chứng minh thu nhập, chủ sở hữu tài sản có giá trị tương đương (giấy tờ nhà đất, sổ tiết kiệm,…)
- Hợp động mua ô tô, phiếu thu tiền đặt cọc mua xe ô tô.
Khách hàng doanh nghiệp:
- CMND gốc và bản sao của chủ doanh nghiệp
- Giấy phép đăng ký kinh doanh
- Báo cáo tài chính, báo cáo thuế (mã số thuế), bản chia lợi nhuận.
Một số câu hỏi thường gặp về VinFast Fadil
Mua xe VinFast Fadil chính hãng tại đâu?
Để mua VinFast Fadil 2022 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán VinFast Fadil 2022 trên bonbanh.com.
Giá xe VinFast Fadil lăn bánh mới nhất?
Hiện tại Fadil 2022 đang có giá lăn bánh từ 352 triệu đến 419 triệu tùy vào từng địa phương.
VinFast Fadil có bao nhiêu phiên bản?
Tại thị trường Việt Nam VinFast Fadil phân phối 3 phiên bản : Fadil bản Tiêu chuẩn, Fadil bản Nâng cao, Fadil bản Cao Cấp
VinFast Fadil có những đối thủ nào?
Các đối thủ mà VinFast Fadil phải dè chừng đó là những cái tên đình đám hiện nay: Kia Morning, Hyundai Grand i10, Toyota Wigo.
VinFast Fadil theo như bonbanh.com đánh giá là chiếc xe khá nhiều option an toàn, thương hiệu nổi tiếng và được ưa chuộng. Là một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.