Giá xe Volkswagen Teramont 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Volkswagen Teramont thuộc phân khúc xe SUV 7 chỗ cỡ lớn được nhập khẩu trực tiếp từ Đức và ra mắt lần đầu ở thị trường Việt Nam ngày 30/09/2021. Xe sở hữu bộ khung gầm mạnh mẽ, khỏe khoắn, đẳng cấp và có kích thước dài, rộng và cao lần lượt là 5036 x 1978 x 1769mm. Teramont được trang bị an toàn sử dụng công nghệ hiện đại nhất, mang lại cảm giác an tâm cho mọi trải nghiệm của khách hàng.
MỤC LỤC:
- Giá xe Volkswagen Teramont 2024
- Giá Khuyến mãi xe Volkswagen Teramont 2024
- Giá lăn bánh Volkswagen Teramont 2024
- So sánh Giá xe Volkswagen Teramont với đối thủ
- Thông số kỹ thuật Volkswagen Teramont 2024
Ngày 3/4/2024, Volkswagen Việt Nam giới thiệu thêm mẫu xe Teramont Limited Edition với mức giá thấp hơn cả bản thường dù nhiều trang bị hơn. VW Việt Nam cho biết đây là phiên bản kỷ niệm cột mốc 2.000 chiếc Teramont lăn bánh tại Việt Nam.
Volkswagen Teramont Limited Edition được trang bị thêm nhiều trang bị cao cấp như: mâm 20 inch hai tông màu thể thao, dàn âm thanh 11 loa Dynaudio, vô-lăng thể thao R-line bọc da Nappa và phím bấm kiểu cảm ứng, sạc không dây, mở cốp rảnh tay, phim cách nhiệt 3M, giữ phanh tự động Auto Hold, hỗ trợ chuyển làn đường với hệ thống cảnh báo điểm mù, camera360,...
Ngày 11/10/2024, Volkswagen Teramont President tiếp tục được giới thiệu đến khách hàng Việt Nam, đây là phiên bản giới hạn chỉ có 88 chiếc trong năm 2024. Đây là mẫu xe có cấu hình 6 ghế bố trí dạng 2-2-2. Trong đó, đáng chú ý là hàng ghế thứ 2 thiết kế kiểu "chủ tịch" với 2 ghế ngồi riêng biệt. Hàng ghế này có chỉnh điện, đệm đầu, tựa tay và bệ đỡ chân lớn, ghế bọc da khâu họa tiết dạng kim cương. Phiên bản này còn có thêm tùy chọn nội thất 2 tông màu be và nâu.
Giá xe Volkswagen Teramont 2024
Ở phiên bản mới nhất, Volkswagen Teramont tại Việt Nam đang phân phối 2 phiên bản với giá bán như sau:
Bảng giá xe Volkswagen Teramont 2024 tháng 11/2024 (Đơn vị tính: VND) |
|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Volkswagen Teramont 2.0 AT | 2.499.000.000 |
Volkswagen Teramont Limited Edition | 2.138.000.000 |
Volkswagen Teramont President | 2.399.000.000 |
Giá Khuyến mãi xe Volkswagen Teramont 2024
Hiện tại, Volkswagen Teramont giá ưu đãi chỉ còn 1,998 tỷ đồng - SUV 7 chỗ full-size nhập Mỹ, đặc biệt được trang bị thêm Gói bệ bước cao cấp, Autohold và Mở cốp rảnh tay.
Ngoài ra, ở mỗi đại lý sẽ có chương trình ưu đãi thêm cho khách hàng của mình. Để biết chi tiết về chương trình khuyến mãi này, quý khách hàng vui lòng liên hệ với các đại lý bán xe Volkswagen.
Tin bán xe volkswagen teramont Xem thêm >>
Giá lăn bánh Volkswagen Teramont 2024
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 11% đối với tỉnh Hà Tĩnh, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 873.400 đồng
Giá lăn bánh xe Volkswagen Teramont
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.499.000.000 | 2.499.000.000 | 2.499.000.000 | 2.499.000.000 | 2.499.000.000 |
Phí trước bạ |
299.880.000 | 249.900.000 | 299.880.000 | 274.890.000 | 249.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển sổ |
20.000.000 |
20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh |
2.821.653.400 |
Giá lăn bánh xe Volkswagen Teramont Limited Edition
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.138.000.000 | 2.138.000.000 | 2.138.000.000 | 2.138.000.000 | 2.138.000.000 |
Phí trước bạ |
256.560.000 | 213.800.000 | 256.560.000 | 277.940.000 | 213.800.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển sổ |
20.000.000 |
20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh |
2.417.333.400 | 2.374.573.400 | 2.398.333.400 | 2.419.713.400 | 2.355.573.400 |
Giá lăn bánh xe Volkswagen Teramont President
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.399.000.000 | 2.399.000.000 | 2.399.000.000 | 2.399.000.000 | 2.399.000.000 |
Phí trước bạ |
287.880.000 | 239.900.000 | 287.880.000 | 263.890.000 | 239.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển sổ |
20.000.000 |
20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh |
2.709.653.400 | 2.661.673.400 | 2.690.653.400 | 2.666.663.400 | 2.642.673.400 |
So sánh Giá xe Volkswagen Teramont với đối thủ
Teramont là mẫu SUV 7 chỗ cỡ lớn và đắt nhất của Volkswagen tại Việt Nam. Xe hướng đến nhóm khách hàng gia đình, cần một mẫu xe rộng rãi và nhiều tiện nghi. Đối thủ của Volkswagen Teramont là Ford Explorer, Toyota Prado.
Tên xe | Giá xe Volkswagen Teramont | Giá xe Ford Explorer | Giá xe Toyota Prado |
Giá bán | 2.138.000.000 | 2.0399.000.000 | 2.628.000.000 |
Thông số kỹ thuật Volkswagen Teramont 2024
Thông số kỹ thuật | Volkswagen Teramont |
Số chỗ ngồi | 7 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.039 x 1.989 x 1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.978 |
Tự trọng (kg) | 2.060 |
Động cơ | I4 2.0 TSI |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 220 / 4.500 – 6.200 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 350 / 1.500 – 4.400 |
Hộp số | Tự động DSG 8 cấp |
Tốc độ tối đa (km/h) | 220 |
Kích thước lốp | 255/50 R20 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 10,7 |
Đèn pha | LED, tự động bật/tắt |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Cửa sổ trời | Panorama Sunroof |
Ghế ngồi | Bọc da Đen hoặc Nâu |
Hàng ghế trước | Trượt / ngả / điều chỉnh độ cao |
Ghế lái | Bơm hơi tựa lưng, nhớ vị trí |
Cụm đồng hồ | Digital Cockpit Pro |
Màn hình giải trí | Discover Media cảm ứng 8 inch |
Hệ thống âm thanh | 6 loa |
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control | Có |
Camera lùi | Có |
Ưu và nhược điểm xe Volkswagen Teramont
Ưu điểm
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt
- 7 chỗ ngồi rộng rãi, khảng sáng gầm lớn
- Đầy đủ tiện nghi
- Khoang cabin rộng rãi thoải mái, tính đa dụng cao
- Chi phí bảo dưỡng thấp hơn các dòng xe của thương hiệu Đức khác
Nhược điểm
- Thiết kế ngoại thất có phần đơn giản
- Giá xe ở mức tương đối cao so với đối thủ nhưng trang bị chưa thật sự nổi bật