Giá xe Volvo S90 2024: Giá lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất
Tháng 04/2024, Giá xe Volvo S90 đang được niêm yết từ 2,32 tỷ đồng cho phiên bản Ultimated và 2,89 tỷ đồng cho bản Recharge. Volvo S90 không chỉ gây ấn tượng với khách hàng bởi ngoại hình sang trọng, nội thất tiện nghi mà cốt lõi Volvo mang đến là sự an toàn.
MỤC LỤC:
- Giá xe Volvo S90 2024
- Ưu đãi mua xe Volvo S90 tháng 04/2024
- Giá lăn bánh Volvo S90 2024
- Giá xe Volvo S90 so với đối thủ cạnh tranh
Giá xe Volvo S90 2024
Tại thị trường Việt Nam Volvo S90 phân phối 2 phiên bản:
- Phiên bản Volvo S90L Ultimate: 2.320.000.000 VNĐ
- Phiên bản Volvo S90 Recharge: 2.890.000.000 VND
Ưu đãi mua xe Volvo S90 tháng 04/2024
Volvo tung ra chương trình ưu đãi lớn cho tất cả các mẫu Volvo được áp dụng gói ưu đãi giá trị cao trong tháng 04, đặc biệt với dòng S90 mức ưu đãi cao nhất lên tới 350 triệu đồng từ 01/04/2024 – 30/04/2024, thông tin chi tiết như sau:
Mẫu xe | Giá niêm yết (VND) | Ưu đãi |
Volvo S90L Ultimate | 2.320.000.000 |
|
Volvo S90 Recharge | 2.890.000.000 |
|
(*) Áp dụng tùy theo khu vực và đại lý
(**) Ưu đãi có thể quy đổi ra tiền mặt. Liên hệ đại lý Volvo để biết thông tin chi tiết
Tin bán xe volvo s90 Xem thêm >>
Giá lăn bánh Volvo S90 2024
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội , 11% tại Hà Tĩnh và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 đồng
- Bảo hiểm vật chất xe: 12 triệu 375 ngàn đồng (không bắt buộc)
Giá lăn bánh Phiên bản Volvo S90L Ultimate
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
2.320.000.000 |
2.320.000.000 | 2.320.000.000 | 2.320.000.000 | 2.320.000.000 |
Phí trước bạ |
278.400.000 |
232.000.000 |
232.000.000 | 255.200.000 |
232.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
2.620.737.000 | 2.574.337.000 | 2.555.337.000 | 2.578.537.000 |
2.555.337.000 |
Giá lăn bánh Phiên bản Volvo S90 Recharge
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
2.890.000.000 | 2.890.000.000 | 2.890.000.000 | 2.890.000.000 | 2.890.000.000 |
Phí trước bạ |
346.800.000 | 289.000.000 | 289.000.000 | 317.900.000 | 289.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
3.259.137.000 | 3.201.337.000 | 3.182.337.000 | 3.211.237.000 | 3.182.337.000 |
Giá xe Volvo S90 so với đối thủ cạnh tranh
Tên xe |
Giá xe từ |
Giá xe Volvo S90 |
2.150.000.000 VNĐ |
1.869.000.000 VNĐ |
|
2.159.000.000 VNĐ |
|
2.250.000.000 VNĐ |