Giá xe Volvo S90 2024: Giá lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất
Tháng 11/2024, Giá xe Volvo S90 đang được niêm yết từ 2,32 tỷ đồng cho phiên bản Ultimated và 2,89 tỷ đồng cho bản Recharge. Volvo S90 không chỉ gây ấn tượng với khách hàng bởi ngoại hình sang trọng, nội thất tiện nghi mà cốt lõi Volvo mang đến là sự an toàn.
MỤC LỤC:
- Giá xe Volvo S90 2024
- Ưu đãi mua xe Volvo S90 tháng 11/2024
- Giá lăn bánh Volvo S90 2024
- Giá xe Volvo S90 so với đối thủ cạnh tranh
Giá xe Volvo S90 2024
Tại thị trường Việt Nam Volvo S90 phân phối 2 phiên bản:
- Phiên bản Volvo S90L Ultimate: 2.320.000.000 VNĐ
- Phiên bản Volvo S90 Recharge: 2.890.000.000 VND
Ưu đãi mua xe Volvo S90 tháng 11/2024
Volvo tung ra chương trình ưu đãi lớn cho tất cả các mẫu Volvo được áp dụng gói ưu đãi giá trị cao trong tháng 11 số lượng cực kỳ có hạn, thông tin chi tiết như sau:
Mẫu xe | Giá niêm yết (VND) | Ưu đãi |
Volvo S90L Ultimate | 2.320.000.000 |
|
Volvo S90 Recharge | 2.890.000.000 |
|
(*) Áp dụng tùy theo khu vực và đại lý
(**) Ưu đãi có thể quy đổi ra tiền mặt. Liên hệ đại lý Volvo để biết thông tin chi tiết
Tin bán xe volvo s90 Xem thêm >>
Giá lăn bánh Volvo S90 2024
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội , 11% tại Hà Tĩnh và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 đồng
- Bảo hiểm vật chất xe: 12 triệu 375 ngàn đồng (không bắt buộc)
Giá lăn bánh Phiên bản Volvo S90L Ultimate
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
2.320.000.000 |
2.320.000.000 | 2.320.000.000 | 2.320.000.000 | 2.320.000.000 |
Phí trước bạ |
278.400.000 |
232.000.000 |
232.000.000 | 255.200.000 |
232.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
2.620.737.000 | 2.574.337.000 | 2.555.337.000 | 2.578.537.000 |
2.555.337.000 |
Giá lăn bánh Phiên bản Volvo S90 Recharge
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
2.890.000.000 | 2.890.000.000 | 2.890.000.000 | 2.890.000.000 | 2.890.000.000 |
Phí trước bạ |
346.800.000 | 289.000.000 | 289.000.000 | 317.900.000 | 289.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
3.259.137.000 | 3.201.337.000 | 3.182.337.000 | 3.211.237.000 | 3.182.337.000 |
Giá xe Volvo S90 so với đối thủ cạnh tranh
Tên xe |
Giá xe từ |
Giá xe Volvo S90 |
2.150.000.000 VNĐ |
1.839.000.000 VNĐ |
|
1.889.000.000 VNĐ |
|
2.300.000.000 VNĐ |
Ưu điểm và nhược điểm của Volvo S90
Ưu điểm
- Không gian nội thất rộng lớn: Với kích thước dài x rộng x cao đều tăng so với thế hệ trước, xe cung cấp không gian nội thất rộng lớn cho hành khách.
- Nội thất đẳng cấp, tiện nghi, sang trọng, công nghệ hiện đại
- Hiệu suất động cơ cao và tiết kiệm nhiên liệu.
- Động cơ mạnh mẽ, hệ dẫn động 4 bánh toàn mới mẻ nhất phân khúc: Giúp truyền sức mạnh đến bánh xe một cách mượt mà và hiệu quả.
Nhược điểm
- Giá thành: Xe thuộc phân khúc sedan hạng sang, vì vậy giá thành có thể là một ngưỡng cản đối với một số người mua.
- Kích thước lớn: Mặc dù có lợi thế về không gian nội thất, kích thước lớn có thể khiến việc điều khiển xe trong không gian hẹp trở nên khó khăn.
- Phụ tùng và bảo dưỡng: Do là một mẫu xe nhập khẩu và hạng sang, chi phí phụ tùng và bảo dưỡng có thể cao.
- Trọng lượng: Sử dụng nhiều tính năng và chất liệu cao cấp có thể làm tăng trọng lượng của xe, ảnh hưởng đến hiệu năng lái.
Tuy mẫu xe này cũng có một số điểm cần cân nhắc nhưng Volvo S90 2024 vẫn được xem là lựa chọn hấp dẫn khi có mức giá vừa phải so với cùng phân khúc, không gian nội thất rộng rãi và điều quan trọng là được thể hiện cái tôi khác biệt cho riêng mình.