Trang chủ » Giá xe ô tô » Giá xe ô tô Wuling » 
Giá xe Wuling Hongguang-miniev

Giá xe Wuling Hongguang Mini EV 2024 lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất

Ô tô điện Mini EV là sản phẩm được nghiên cứu, phát triển bởi liên doanh Mỹ - SGMW và chuyển giao công nghệ cho TMT Motors để sản xuất, lắp ráp và phân phối tại Việt Nam. Mini EV là mẫu xe điện cỡ nhỏ bán chạy nhất thế giới trong 3 năm liên tiếp kể từ ngày ra mắt vào năm 2020, tính đến nay đã có hơn 1,3 triệu xe được bán ra trên toàn thế giới.

Wuling HongGuang MiniEV 2024
Wuling HongGuang MiniEV 2024

Giá xe Wuling HongGuang MiniEV 2024

Từ ngày 5/8/2024, TMT Motors điều chỉnh giá bán Wuling Mini EV, chỉ từ 197 triệu đồng, đây là lần đầu tiên, Wuling Mini EV được điều chỉnh giá bán niêm yết kể từ khi ra mắt vào ngày 29/6/2023.

Bảng giá xe Wuling HongGuang MiniEV 2024
(Đơn vị: VND)
Phiên bản Giá niêm yết
Tiêu chuẩn pin 120km (LV1-120) 239.000.000
Tiêu chuẩn pin 170km (LV1-170) 265.000.000
Nâng cao pin 120km (LV2-120) 197.000.000
Nâng cao pin 170km (LV2-170) 231.000.000
Nâng cao pin 120km (LV2-120) nóc sơn Trắng/Đen 200.000.000
Nâng cao pin 170km (LV2-170) nóc sơn Trắng/Đen

234.000.000

Giá khuyến mãi Wuling HongGuang MiniEV 2024

Chính sách bảo hành hàng đầu của Wuling Mini EV trong tháng 11/2024 như sau:

  • Chính sách bảo hành xe 3 năm hoặc 150.000 km tùy điều kiện nào tới trước
  • Chính sách bảo hành Pin 7 năm hoặc 150.000 km tùy điều kiện nào tới trước

Nhằm giúp khách hàng dễ dàng sở hữu ô tô điện Wuling Mini EV và các sản phẩm xe thương mại, TMT Motors đã nhận được sự chấp thuận của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) và Công ty Tài chính Mirae Asset ban hành chính sách cho vay mua xe với tỉ lệ cho vay tối đa lên tới 85% giá trị xe.

Như vậy, chỉ cần bỏ ra từ 39 triệu đồng, khách hàng đã có thể sở hữu ngay Wuling Mini EV.

Bên cạnh đó, nhiều mẫu xe khác cũng có các gói ưu đãi riêng từ Đại lý.

Khách hàng vui lòng liên hệ Đại lý gần nhất để biết thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi.

Xem thêm: Tin bán xe Wuling HongGuang MiniEV giá tốt

Giá lăn bánh Wuling HongGuang MiniEV 2024

Ô tô điện Wuling Hongguang Mini EV cũng được hưởng lợi từ chính sách miễn phí 100% lệ phí trước bạ đối với ô tô điện mà Chính phủ đã ban hành, kể từ ngày 1.3.2022 (trong vòng 3 năm). Đây cũng là lợi thế của dòng xe này, giúp giá lăn bánh ở mức thấp.

Giá lăn bánh Wuling HongGuang MiniEV Tiêu chuẩn pin 120km (LV1-120)

Giá lăn bánh Wuling HongGuang MiniEV Tiêu chuẩn pin 120km (LV1-120)

(Đơn vị tính: VND)

Khoản phí

Lăn bánh ở Hà Nội

Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh

Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Lăn bánh ở Hà Tĩnh

Lăn bánh ở Tỉnh khác

Giá Niêm yết

239.000.000

Phí trước bạ

28680000

23900000

28680000

31070000

23900000

Phí Đăng kiểm

340.000

Phí bảo trì đường bộ (1 năm)

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm)

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh tạm tính

290.060.700

285.280.700

271.060.700

273.450.700

266.280.700

Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ

261.380.700

261.380.700

242.380.700

242.380.700

242.380.700

Giá lăn bánh Wuling HongGuang MiniEV Tiêu chuẩn pin 170km (LV1-170)

Giá lăn bánh Wuling HongGuang MiniEV Tiêu chuẩn pin 170km (LV1-170)

(Đơn vị tính: VND)

Khoản phí

Lăn bánh ở Hà Nội

Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh

Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Lăn bánh ở Hà Tĩnh

Lăn bánh ở Tỉnh khác

Giá Niêm yết

265.000.000

Phí trước bạ

31800000

26500000

31800000

34450000

26500000

Phí Đăng kiểm

340.000

Phí bảo trì đường bộ (1 năm)

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm)

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh tạm tính

319.180.700

313.880.700

300.180.700

302.830.700

294.880.700

Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ

287.380.700

287.380.700

268.380.700

268.380.700

268.380.700

Giá lăn bánh Wuling HongGuang MiniEV Nâng cao pin 120km (LV2-120)

Giá lăn bánh Wuling HongGuang MiniEV Nâng cao pin 120km (LV2-120)

(Đơn vị tính: VND)

Khoản phí

Lăn bánh ở Hà Nội

Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh

Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Lăn bánh ở Hà Tĩnh

Lăn bánh ở Tỉnh khác

Giá Niêm yết

197.000.000

Phí trước bạ

23640000

19700000

23640000

25610000

19700000

Phí Đăng kiểm

340.000

Phí bảo trì đường bộ (1 năm)

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm)

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh tạm tính

243.020.700

239.080.700

224.020.700

225.990.700

220.080.700

Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ

219.380.700

219.380.700

200.380.700

200.380.700

200.380.700

Giá lăn bánh Wuling HongGuang MiniEV Nâng cao pin 170km (LV2-170)

Giá lăn bánh Wuling HongGuang MiniEV Nâng cao pin 170km (LV2-170)

(Đơn vị tính: VND)

Khoản phí

Lăn bánh ở Hà Nội

Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh

Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Lăn bánh ở Hà Tĩnh

Lăn bánh ở Tỉnh khác

Giá Niêm yết

231.000.000

Phí trước bạ

27720000

23100000

27720000

30030000

23100000

Phí Đăng kiểm

340.000

Phí bảo trì đường bộ (1 năm)

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm)

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh tạm tính

281.100.700

276.480.700

262.100.700

264.410.700

257.480.700

Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ

253.380.700

253.380.700

234.380.700

234.380.700

234.380.700

Thông số Wuling HongGuang Mini EV 2024

Xe có chiều dài 2.920 mm, rộng 1.493 mm, cao 1.621mm và chiều dài cơ sở 1.940 mm, khoảng sáng gầm xe 125 mm. Hongguang Mini EV ngắn hơn các dòng xe hạng A thông thường khoảng nửa mét, thiết kế xe chỉ có 2 cửa nhưng bên trong có 4 chỗ ngồi, khoang hành lý 741 lít khi gập gọn hàng ghế sau.  Bản 120 nặng 665kg, còn bản 170 nặng 705kg.

THÔNG SỐ CHUNG
Hãng sản xuất WULING
Xuất xứ Trung Quốc
Bảo hành Khung 1 Năm
Bảo hành Ăc quy, Motor, Bộ điều khiển 1 Năm
Số chứng nhận FSC-WL
NGOẠI HÌNH
Chiều dài x rộng x cao 2917mm x 1493mm x 1621mm
Độ cao gầm xe 125mm
Cỡ lốp trước 145/70 R12
Cớ lốp sau 145/70 R12
Màu sắc có bán Đồng, vàng, xanh da trời, đỏ đô
TÍNH NĂNG
Động cơ Công suất lớn nhât/tốc độ quay 20KW/27HP
Cách thức thao tác Tự động
Bộ truyền động 16:1
Quãng đường di chuyển 120 - 170km/1lần sạc
Vận tốc tối đa 80 - 100km/h
Khản năng chở nặng 665kg
Số người cho phép chớ 4người
Khoảng cách thắng ≤ 4,9m
Bán kính quay đầu xe 4,5m
Leo dốc 200
PHỤ KIỆN XE
Pinlithium 9.3KWH
Sạc điện 6,5 - 9h
Khung Thép chắc chắn - Sơn tĩnh điện
Gương Một cặp
Khóa 2 bộ
Sổ bảo hành 1 cuốn
Chân ga Đạp
Lốp Có săm
Đèn pha Hoạt động ở hai chế độ
Vô lăng Trợ lực
Phanh trước Phanh kiểu tang trống
Phanh sau Phanh kiểu tang trống
THÔNG TIN KHÁC
Trọng lượng xe  
Tiêu thụ năng lương/1 lần sạc  
Điện áp 220v - 50hz
Điện áp động cơ  

Ngoại thất

Wuling HongGuang MiniEV bán tại Việt Nam là phiên bản Macaron tại Trung Quốc. Một số điểm đáng chú ý có thể kể đến logo Wuling và dải trang trí hai bên dạng LED có khả năng phát sáng trên mặt ca-lăng đen bóng.

Hongguang Mini EV phiên bản LV1 trang bị tiêu chuẩn gồm đèn pha halogen, lốp xe 145/70R12 đi kèm mâm 12 inch, màn hình TFT 7 inch. Trong khi đó, biến thể LV2 dùng đèn pha LED và đèn định vị ban ngày LED, logo Wuling phát sáng, đèn hậu LED và có thêm camera lùi.

Nội thất

Thiết kế nội thất Wuling Honggguang Mini EV tuy đơn giản nhưng vẫn được trang bị những tiện nghi thiết yếu như điều hòa, giải trí cơ bản và màn hình hiển thị thông tin khá lớn. Bản cao cấp có lẫy mở cửa mạ crôm. Không gian tương đối thoải mái ở hàng ghế trước nhờ thiết kế vuông vức.

Một số trang bị có thể kể đến là vô lăng trợ lực điện nhưng không có nút bấm. Nút chuyển chế độ lái Eco/Sport (Tiết kiệm/Thể thao). Bảng đồng hồ dạng điện tử 7 inch tích hợp hiển thị hình ảnh từ camera lùi là trang bị chỉ có trên bản nâng cao. Người dùng giải trí thông qua kết nối Bluetooth, đài AM/FM, không có màn hình giải trí cảm ứng. Hệ thống âm thanh gồm 1 loa trên bản tiêu chuẩn và 2 loa trên bản nâng cao. Ghế trước chỉnh cơ 4 hướng, điều hòa một vùng và gương chiếu hậu tích hợp nguồn điện lắp camera hành trình.

Động cơ

Tất cả phiên bản dùng chung động cơ điện cho công suất 26,8 mã lực và mô-men xoắn 85 Nm, tốc độ tối đa 100km/h. Xe không có hộp số, dẫn động cầu sau, hai chế độ lái (Tiết kiệm và Thể thao). Cổng sạc được đặt sau logo đầu xe.

Các biến thể 120 sử dụng pin 9,2 kWh, quãng đường đi tối đa 120km, thời gian sạc 20-100% là 6,5 tiếng. Biến thể 170 dùng pin 13,4 kWh, quãng đường đi tối đa 170km, thời gian sạc 20-100% là 9 tiếng.

An toàn

Xe trang bị tiêu chuẩn ABS, EBD, cảm biến lùi, cảnh báo áp suất lốp, cảnh báo người đi bộ khi xe chạy tốc độ thấp. Trong khi đó, bản nâng cao có nhiều trang bị hơn với 1 túi khí (ghế lái) và camera lùi. Hai bánh trước dùng phanh đĩa, còn hai bánh sau dùng phanh tang trống.

Kết luận

Kích thước nhỏ gọn, dễ lái, Wuling HongGuang Mini EV thích hợp với những khách hàng tại đô thị cần một phương tiện thay xe máy để che mưa, nắng. Mức giá dễ tiếp cận cũng giúp mẫu xe Trung Quốc là lựa chọn của những người lần đầu mua ôtô và không mạnh về tài chính. Wuling Hongguang Mini EV có chế độ bảo hành 7 năm hoặc 150.000 km với pin, và 3 năm hoặc 150.000 km với xe, tùy điều kiện nào đến trước.

Giá xe ô tô điện tại Việt Nam

Dòng xe điện nổi bật Giá niêm yết từ
Vinfast VF3 240.000.000
Vinfast VF5 468.000.000
Vinfast VF e34 710.000.000
Vinfast VF6 675.000.000
Vinfast VF7 850.000.000
Vinfast VF8 1.090.000.000
Vinfast VF9 1.491.000.000
Mercedes EQS 4.999.000.000
Mercedes EQE 3.999.000.000
Mercedes EQB 2.289.000.000
Audi e-tron 2.970.000.000
Audi e-tron GT 4.250.000.000
BMW i7 6.499.000.000
BMW iX3 3.479.000.000
BMW i4 3.739.000.000
Porsche Taycan 4.260.000.000
Hyundai IONIQ 5 1.300.000.000
Haima 7X-E 1.111.000.000