Tất cả
Bán xe Ford Everest
.- Xe cũ
2023Ford Everest Titanium Plus 2.0L 4x4 AT - 2023
1 Tỷ 435 TriệuTP HCMMã: 6028181*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,000 km ...
FORD EVEREST TITANIUM Biturbo 2.0L 2 Cầu Next Gen - Sx: 2023 - Odo: 20.000 km - Màu: ĐỎ • FULL LỊCH SỬ HÃNG • Nguyên ZIN từ sơn đến ốc • Đã qua kiểm tra 167 điểm • Xe được ...
Liên hệ: Saigon Automax
56A An Dương Vương, Phường 16, Quận 8 TP HCM
ĐT: 0909 058 318 - Xe cũ
2022Ford Everest Titanium Plus 2.0L 4x4 AT - 2022
1 Tỷ 368 TriệuTP HCMMã: 6029080*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,800 km ...
Ford Everest Titanium 4x4 odo 30800 km Option nổi bật: Hệ thống treo trước độc lập, lò xò trụ và thanh cân bằng. Hệ thống treo sau sử dụng lò xò trụ. 4 phanh đĩa, gài cầu ...
Liên hệ: Ô tô Siêu Lướt - TC Auto ...
824 Trường Chinh, phường 15, quận Tân Bình TP HCM
ĐT: 0937 770 655 - Xe cũ
2019Ford Everest Titanium 2.0L 4x4 AT - 2019
856 TriệuHà NộiMã: 5878563*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 60,000 km ...
#Ford #Everest 2 cầu bi- turbo Sản xuất 12/2019 -đăng ký biển Tỉnh -ODO 6.9 vạn km chuẩn - Động cơ 2.0L Bi-turbo - giá tham khảo - Tự động phanh khẩn cấp, giữ khoảng ...
Liên hệ: Mr Hùng
Long Biên Hà Nội
ĐT: 0946 222 268 - Xe cũ
2022Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT - 2022
1 Tỷ 60 TriệuTP HCMMã: 6002423*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 22,000 km ...
Ford Everest Titanium sx 2022 siêu lướt Bảo hành đến 2026 Mới chạy : 22.000km Giá chào : có thương lượng Xe đẹp không lỗi nhỏ. Đã check 167 điểm, quy tắc 3 K
Liên hệ: Anh Tùng
61 Cao Thắng , p3 , Q3 TP HCM
ĐT: 0339 078 788 - Xe cũ
2022Ford Everest Titanium Plus 2.0L 4x4 AT - 2022
1 Tỷ 375 TriệuHà NộiMã: 6026771*Xe nhập khẩu, màu đen, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Ford Everest Titanium 2.0L 4X4 sản xuất 2022 xe chạy 4vạnkm…xe mới tinh nội thất cực mới không 1 lỗi nhỏ về rửa nước lã là đi khách. Ở đâu giá tốt đây sẽ tốt hơn. ...
Liên hệ: Đức Thọ
Hạ Yên Quyết , Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0845 325 666 - Xe cũ
2022Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT - 2022
1 Tỷ 220 TriệuHà NộiMã: 6029882*Xe nhập khẩu, màu đen, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Ford everest Titanium 2.0L 4X2 sản xuất 2022 1 chủ mua từ mới xe chạy 4vạnkm …xe mới tinh nội thất cực mới không 1 lỗi nhỏ về rửa nước lã là đi khách ACE kết nối có ...
Liên hệ: Đức Thọ
Hạ Yên Quyết , Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0845 325 666 - Xe cũ
2024Ford Everest Titanium Plus 2.0L 4x4 AT - 2024
1 Tỷ 505 TriệuHà NộiMã: 6031234*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 22,222 km ...
Ford Everest titanium 2.0L 4X4 sx 2024 xe chạy hơn 2vạnkm đi rất giữ gìn nội ngoại thất như mới . Về rửa qua nước lả là đi khách . ACE TỰ TIN CỌC ONLINE . Ở đâu giá tốt ...
Liên hệ: Đức Thọ
Hạ Yên Quyết , Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0845 325 666 - Xe cũ
2023Ford Everest Sport 2.0L 4x2 AT - 2023
1 Tỷ 185 TriệuTP HCMMã: 5512897*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 23,500 km ...
FORD EVEREST SPORT 2023 => Đặc Biệt: Xe Được Bảo Hành Chính Hãng Ford 01 Năm, Tặng Bảo Hiểm => Xin Quý Khách Vui Lòng Liên Hệ Trực Tiếp Xem Xe Và Giá Cả Thương Lượng ...
Liên hệ: Trương Quốc Tín
61A Cao Thắng, Phường 3, Quận 3 TP HCM
ĐT: 0964 111 293 - Xe cũ
2022Ford Everest Titanium Plus 2.0L 4x4 AT - 2022
1 Tỷ 345 TriệuHà NộiMã: 6027703*Xe nhập khẩu, màu đen, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Ford Everest 2.0 Titanium 4x4 sản xuất 2022 Odo 50.000km full lịch sử hãng Lốp theo xe cả dàn , sơn zin 90% Khuyến khích check test bên thứ 3 trước khi mua Hỗ trợ bank 70% giá trị ...
Liên hệ: KC Auto
22 Giáp Hải, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0987 686 011 - 0844 529 999 - Xe cũ
2022Ford Everest Titanium 2.0L 4x4 AT - 2022
1 Tỷ 100 TriệuTP HCMMã: 6031745*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 29,000 km ...
FORD EVEREST TITANIUM 2.0L Biturbo 2 Cầu - Sx: 2022 - Odo: 29.000 km - Màu: TRẮNG • FULL LỊCH SỬ HÃNG • Nguyên ZIN từ sơn đến ốc • Đã qua kiểm tra 167 điểm • Xe được trang ...
Liên hệ: Saigon Automax
56A An Dương Vương, Phường 16, Quận 8 TP HCM
ĐT: 0909 058 318 - Xe cũ
2022Ford Everest Titanium Plus 2.0L 4x4 AT - 2022
1 Tỷ 338 TriệuHà NộiMã: 6026776*Xe nhập khẩu, màu đen, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Ford Everest Titanium 4x4 sản xuất 2022 odo 38.000km ✓ cam kết trên mọi văn bản ✓ check test theo yêu cầu Cảm ơn quý Anh Chị đã xem tin
Liên hệ: Bùi Tùng
22 Giáp Hải, phường Cự Khối, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 369 296 - Xe cũ
2019Ford Everest Titanium 2.0L 4x4 AT - 2019
925 TriệuTP HCMMã: 6002190*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 71,000 km ...
Hãng Ford bán FORD EVEREST TITANIUM 2.0L 2 Cầu - Sx: 2019 - Odo: 71.000 km - Màu: ĐỎ • FULL LỊCH SỬ HÃNG • Nguyên ZIN từ sơn đến ốc • Đã qua kiểm tra 167 điểm • Xe được ...
Liên hệ: Saigon Automax
56A An Dương Vương, Phường 16, Quận 8 TP HCM
ĐT: 0909 058 318 - Xe cũ
2020Ford Everest Titanium 2.0L 4x4 AT - 2020
919 TriệuHà NộiMã: 5981489*Xe nhập khẩu, màu đen, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 88,000 km ...
Lâm chào anh chị! Chiếc Everest này ngoài việc có vài vết xước nhẹ ngoài thân vỏ thì nó rất đẹp. Cam kết: Xe không ngập nước, xe không tai nạn(Bằng văn bản công ...
Liên hệ: Ms Lâm
Võ Chí Công, Quận Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0915 558 955 - Xe cũ
2022Ford Everest Titanium Plus 2.0L 4x4 AT - 2022
1 Tỷ 365 TriệuHà NộiMã: 6027911*Xe nhập khẩu, màu đen, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Hàng hot vừa cập bến dọn nội thất là xong thôi ạ #Ford_Everest bản full 2 cầu Sản xuất 2022 lăn bánh 4v km Full lịch sử bảo dưỡng Giá bank 70% Callme:
Liên hệ: Nguyễn Ngọc Hiệp
168 Lê Quang Đạo - Phú Đô - Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0961 112 299 - 0916 172 296 - Xe mới
2024Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT - 2024
1 Tỷ 179 TriệuHà NộiMã: 6028574*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ ...
Ford Everest Titanium 4×2 AT Turbo Kiểu Xe SUV 7 Chỗ Động Cơ Dầu Diesel 2.0L Turbo Hộp Số Tự Động 6 Cấp Hệ Thống Đẫn Động 4x2 câu sau Kích Thước DxRxC 4914 x 1923 x 1842 Công ...
Liên hệ: Hương
Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0389 762 815 - Xe mới
2024Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT - 2024
1 Tỷ 179 TriệuHà NộiMã: 6028575*Xe nhập khẩu, màu xám, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ ...
Ford Everest Titanium 4×2 AT Turbo Kiểu Xe SUV 7 Chỗ Động Cơ Dầu Diesel 2.0L Turbo Hộp Số Tự Động 6 Cấp Hệ Thống Đẫn Động 4x2 câu sau Kích Thước DxRxC 4914 x 1923 x 1842 Công ...
Liên hệ: Hương
Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0389 762 815 - Xe cũ
2014Ford Everest 2.5L 4x2 MT - 2014
419 TriệuTP HCMMã: 6021455*Xe lắp ráp trong nước, màu ghi, máy dầu 2.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 119,000 km ...
Gia đình cần bán Everest 2014 Diesel 2.4L, số sàn Odo 119,090 xe đứng tên cá nhân sử dụng kỹ,chất xe cực tốt động cơ, hộp số, gầm nguyên zin. Bảo hiểm 2 chiều, 4 vỏ xe ...
Liên hệ: A Truong
TP HCM TP HCM
ĐT: 0909 869 598 - Xe cũ
2021Ford Everest Titanium 2.0L 4x4 AT - 2021
985 TriệuHà NộiMã: 6017748*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Ford Everest titanium 2.0L 4X4 sc 2021 xe chạy gần 8vạnkm xe mới tinh nội thất cực mới không 1 lỗi nhỏ . ACE TỰ TIN CỌC ONLINE .
Liên hệ: Ngọc Tráng
Số 2 Hạ Yên Quyết, Yên Hoà, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0766 607 222 - Xe cũ
2022Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT - 2022
1 Tỷ 180 TriệuHà NộiMã: 6014328*Xe nhập khẩu, màu xám, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 45,000 km ...
Ford Everest Titanium sản xuất 2022 bản 4x2 Options cao cấp, xe rất mới, được trang bị rất nhiều tính năng an toàn và tiện ích. Xem là yêu ngay. ✓ ĐỘ VÂN AUTO CAM KẾT - Xe bán ...
Liên hệ: Độ Vân Auto
321 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0974 677 999 - Xe cũ
2019Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT - 2019
845 TriệuHà NộiMã: 6022972*Xe nhập khẩu, màu đen, máy dầu 2.0 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 90,000 km ...
Bán xe Ford Everest Titanium 4x2, 7 chỗ (bản cao cấp) sản xuất 2019. Xe được trang bị nhiều tính năng. Chìa khoá thông minh, đề nổ, ghế chỉnh điện, điều hoà auto, màn hình, ...
Liên hệ: Độ Vân Auto
321 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0974 677 999
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Ford Everest và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Ford Everest cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Ford Everest cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Ford Everest là chiếc SUV 7 chỗ đến từ thương hiệu Ford của Mỹ. Tại thị trường Việt Nam, Ford Everest thế hệ mới hiện được nhập khẩu với 6 phiên bản và có giá bán từ 1,099 tỷ đồng với thay đổi rất nhiều từ thiết kế ngoại thất, nội thất, đến công nghệ động cơ.
Giá xe Ford Everest 2025 tháng 01/2025
Ford Everest thế hệ mới có có giá bán và ước tính chi phí lăn bánh như sau:
Bảng giá xe Ford Everest 2025 tháng 01/2025 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 AT | 1099 | 1253 | 1231 | 1212 |
Ford Everest Sport 2.0L AT 4x4 AT | 1178 | 1342 | 1318 | 1299 |
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT | 1299 | 1477 | 1451 | 1432 |
Ford Everest Titanium Plus 2.0L 4x4 AT | 1468 | 1666 | 1637 | 1618 |
Ford Everest Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 1499 | 1701 | 1671 | 1652 |
Ford Everest Platinum 2.0L 4x4 AT | 1545 | 1753 | 1722 | 1703 |
* Giá xe tăng thêm 7 triệu đồng cho lựa chọn ngoại thất màu trắng tuyết hoặc đỏ cam. Giá xe tăng thêm 7 triệu đồng cho lựa chọn nội thất màu nâu hạt dẻ.
Giá lăn bánh Ford Everest 2025 sẽ bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 7 chỗ là 873.400 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Ford
Xem thêm: Giá niêm yết, chi phí lăn bánh và ưu đãi Ford Everest 2025
Giá xe Ford Everest cũ
Ford Everest đã qua sử dụng đang được rao bán với giá tham khảo như sau:
- Ford Everest 2024: từ 1150 triệu đồng
- Ford Everest 2023: từ 1010 triệu đồng
- Ford Everest 2022: từ 918 triệu đồng
- Ford Everest 2021: từ 850 triệu đồng
- Ford Everest 2020: từ 825 triệu đồng
- Ford Everest 2019: từ 755 triệu đồng
- Ford Everest 2018: từ 740 triệu đồng
- Ford Everest 2017: từ 725 triệu đồng
- Ford Everest 2016: từ 650 triệu đồng
- Ford Everest 2015: từ 375 triệu đồng
- Ford Everest 2014: từ 350 triệu đồng
- Ford Everest 2013: từ 335 triệu đồng
- Ford Everest 2012: từ 250 triệu đồng
- Ford Everest 2011: từ 220 triệu đồng
- Ford Everest 2010: từ 210 triệu đồng
- Ford Everest 2009: từ 209 triệu đồng
- Ford Everest 2008: từ 175 triệu đồng
- Ford Everest 2007: từ 170 triệu đồng
- Ford Everest 2006: từ 155 triệu đồng
- Ford Everest 2005: từ 115 triệu đồng
Trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin bán xe Ford Everest cũ giá tốt
Đánh giá xe Ford Everest 2025
Everest 2025 thế hệ mới được đánh giá là một chiếc SUV hoàn hảo hội tụ đủ các yếu tố: mạnh mẽ bên ngoài, tinh xảo bên trong. Chiều rộng chiếc xe được gia tăng đáng kể, tạo không gian rộng rãi cho hành khách. Bộ khung gầm và hệ thống treo được nâng cấp giúp chiếc xe cứng cáp hơn, cho khả năng vận hành vượt trội và tôn thêm dáng vẻ chiếc xe nổi bật và táo bạo.
Cấu hình xe Ford Everest 2025
Cấu hình Ford Everest 2025 | |
Hãng sản xuất | Ford |
Tên xe | Everest |
Kiểu dáng | SUV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Thái Lan |
Động cơ | Diesel 2.0L (Single và Bi Turbo) |
Dung tích xilanh | 1996 cc |
Hộp số | 6AT và 10AT |
Hệ truyền động | 4x2 và 4x4 |
Kích thước DxRxC | 4914 x 1923 x 1842 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Chiều dài cơ sở | 2900 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 80L |
Bánh xe và Lốp | 225 / 65R18-R20 |
Các phiên bản Ford Everest 2025
Xe bán ra 6 phiên bản, ngoài ba tùy chọn Titanium một cầu, hai cầu và Sport, có thêm bản giá thấp nhất là Ambiente giá niêm yết 1,099 tỷ đồng.
- Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 AT: Từ 1,099 tỷ đồng
- Ford Everest Sport 2.0L AT 4x4 AT: Từ 1,178 tỷ đồng
- Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT: Từ 1,299 tỷ đồng
- Ford Everest Titanium Plus 2.0L 4x4 AT: Từ1,468 tỷ đồng
- Ford Everest Wildtrak 2.0L 4x4 AT: Từ 1,499 tỷ đồng
- Ford Everest Platinum 2.0L 4x4 AT: Từ 1,545 tỷ đồng
Màu sắc Ford Everest 2025
Ford Everest 2025 mang đến nhiều tùy chọn màu sắc đa dạng, đáp ứng nhu cầu và sở thích của nhiều đối tượng khách hàng. Các màu sắc này không chỉ góp phần tăng thêm sự cuốn hút cho chiếc xe mà còn phù hợp với nhiều điều kiện môi trường và phong cách cá nhân. Một số lựa chọn màu sắc nổi bật hiện có tại Sài Gòn Ford bao gồm:
- Trắng ngọc trai
- Xanh dương
- Xám bạc
- Đen huyền bí
- Đỏ cam cá tính
Kích thước xe
Kích thước Everest mới tăng theo cả 3 chiều dài, rộng, cao lần lượt 4.914 x 1.923 x 1.842 (mm). Chiều dài cơ sở của xe tăng 50 mm lên 2.900 mm, giúp không gian khoang hành khách vô cùng rộng rãi. Khả năng lội nước giữ nguyên ở mức 800 mm và khoảng sáng gầm 200 mm.
Hệ thống khung gầm
Everest sử dụng khung gầm rời: Body-on-frame kết hợp với hệ thống treo trước độc lập, thanh cân bằng; treo sau ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết Watts Linkage. Đây là hệ thống treo vô cùng ưu việt cho các cung đường hỗn hợp, việt dã; mang tới khả năng Off-road tuyệt hảo đúng chất của một mẫu SUV. Xe trang bị phanh đĩa cho cả trước và sau
Ngoại thất Ford Everest 2025
Đầu xe
Dễ dàng nhận diện với cụm đèn pha được thiết kế hình chữ C đặc trưng của Ford, bao quanh tấm lưới tản nhiệt trên xe Everest. Tất cả tạo nên một thiết kế hài hòa, tương xứng với sức mạnh của chiếc xe.
Thân xe
Ở hai bên, các đường gân nổi cứng cáp chạy dọc thân xe, chiều rộng cơ sở lớn hơn giúp các phần vòm bánh xe vồng to, tăng cường sự khỏe khoắn và hiện đại cho thiết kế tổng thể. Chiều rộng được gia tăng 50mm tạo cho chiếc xe một thế vững chãi và vô cùng hầm hố.
Đuôi xe
Cụm đèn hậu LED với thiết kế rộng tối đa, làm nổi bật sự bề thế của Everest.
Mâm/lốp
Trên bản các phiên bản Sport, Titanium, Titanium+ thì sử dụng La-zăng 20 inch và bộ lốp 255/55R20; còn ở bản Ambient sẽ chỉ là La-zăng 18 inch cùng bộ lốp 255/65R18.
Nội thất Ford Everest 2025
Trong xe rộng rãi, tiện nghi cùng những đường nét chạm khắc cầu kỳ, mềm mại, nội thất Everest được thiết kế để mang đến sự đột phá trong toàn phân khúc.
Khoang lái
Phía trước mặt táp lô bọc da, vô lăng bọc da cùng các đường viền chỉ màu xám thể thao và sang trọng. Phía trước và cửa xe trang bị thêm các viền đen led có thể điều chỉnh màu phù hợp với mong muốn và tâm trạng khách hàng.
Phía sau vô lăng là màn hình LCD màu sắc nét 12.4 inch với phiên bản cao cấp Titanium 4×4 và 8 inch đối với các phiên bản khác rất hiện đại, hiển thị đầy đủ các thông tin kỹ thuật của xe và thêm phần sang trọng. Các cửa gió điều hòa được bọc viền kim loại sang trọng, các đường gân phía trong thiết kế họa tiết giống với lưới tản nhiệt của xe thêm phần phá cách và đặc biệt hơn.
Vô lăng
Vô-lăng kiểu mới, thiết kế 4 chấu to bản, bọc da với đầy đủ các nút bấm: Ra lệnh giọng nói, Đàm thoại rảnh tay, Điều chỉnh âm lượng, Cruise Control...
Cần số
Xe trang bị phanh tay điện tử và Auto Hold trên cả 4 phiên bản, tuy nhiên chỉ có bản Titanium+ dùng cần số điện tử, còn 3 bản còn lại sẽ chỉ sử dụng cần số thông thường. Cần số điều được bọc da cao cấp cùng đường viền chỉ thể thao.
Ghế ngồi
Everest Thế hệ Mới sở hữu không gian rộng rãi hơn bao giờ hết, bạn vẫn sẽ cảm thấy vô cùng thoải mái ở cả hàng ghế trước và 2 hàng ghế hành khách phía sau. Hàng ghế thứ ba của Everest được thiết kế rộng hơn, thêm khoảng trống để chân, ghế ngồi cải tiến hơn và dễ dàng lên xuống.
Trang bị tiện nghi
Everest thế hệ mới được trang bị màn hình công tơ mét kỹ thuật số và màn hình trung tâm giải trí đều ở kích thước lớn TFT 12 inch cho phiên bản Titanium+. Các phiên bản còn lại có màn hình công tơ mét kỹ thuật số 8 inch cùng với màn hình giải trí cảm ứng 10 inch. Từ màn hình trung tâm lớn TFT 12 inch, bạn có thể chọn nhiều chế độ quan sát camera để mở rộng tầm nhìn hơn bao giờ hết, bao gồm chế độ xem 360 độ từ trên xuống, chế độ xem 180 độ chia vùng phía trước và sau, chế độ xem chính diện phía trước³.
Everest thế hệ mới đi kèm hệ điều hành SYNC® 4A mới nhất của Ford, hỗ trợ điều khiển bằng giọng nói. Thêm vào đó, xe cũng được tích hợp sẵn modem kết nối không dây, cho phép khách hàng kết nối với chiếc xe Everest thông qua ứng dụng FordPass™.
Động cơ Ford Everest 2025
Everest thế hệ mới phiên bản Titanium+ sử dụng động cơ diesel 2.0L Bi-Turbo cung cấp mô men xoắn cực đại 500Nm ở dải vòng tua 1.750 – 2000 vòng/phút và công suất 210PS/ 3500 vòng phút, đi kèm lựa chọn hộp số tự động 10 cấp Shift.
Các phiên bản Ambiente, Sport, Titanium sử dụng động cơ diesel 2.0L turbo đơn, đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Động cơ 2.0L turbo đơn có công suất 170PS ở 3500 vòng/phút, và mô men xoắn cực đại 405Nm ở dải vòng tua 1750 – 2500 vòng/phút.
Trang bị an toàn trên Ford Everest 2025
Xe được trang bị Hệ thống Hỗ trợ Đỗ xe Tự động 2.0, Hệ thống Kiểm soát Hành trình Thích ứng (ACC) với Tính năng Đi và Dừng, Hệ thống giữ làn đường và nhận biết rìa đường, Tính năng Hỗ trợ Đánh lái Tránh Va chạm, Tính năng Hỗ trợ Phanh khi Lùi, Cảnh báo điểm mù, Cảnh báo va chạm tại giao lộ khi có xe cắt ngang… Tất cả các tính năng này đều có trên bản Titanium+. Tất cả các phiên bản đều được trang bị 7 túi khí.
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2025
Thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842 mm, trục cơ sở 2.900 mm. Động cơ 2.0L kèm hộp số tự động 6AT, 10AT và tùy chọn dẫn động một cầu hoặc 2 cầu.
Bảng thông số kỹ thuật Ford Everest 2025 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông số | Platinum 2.0L AT 4x4 | Wildtrak 2.0L AT 4x4 | Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Titanium 2.0L AT 4×2 | Sport 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L At 4×2 | |
Động cơ | Bi-turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi-turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L TDCi | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 | |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 210/375 | 209/3750 | 209,8/3750 | 170/3500 | 170/3500 | 170/3500 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 500/1750-2000 | 500/1750-2000 | 500/1750-2000 | 405/1750-2500 | 405/1750-2500 | 405/1750-2500 | |
Hệ thống truyền động | 2 cầu chủ động | 2 cầu bán thời gian(4×4) | 2 cầu bán thời gian(4×4) | 1 cầu(4×2) | 1 cầu(4×2) | 1 cầu(4×2) | |
Gài cầu điện | Có | Có | Có | Không | Không | Không | |
Khoá vi sai cầu sau | Có | Có | Có | Không | Không | Không | |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Có | Có | Không | Không | Không | |
Hộp số | Số tự động 10 cấp điện tử | Số tự động 10 cấp điện tử | Tự động 10 cấp điện tử | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4914x1923x1842 | 4914x1923x1841 | 4914x1923x1842 | 4914x1923x1842 | 4914x1923x1842 | 4914x1923x1842 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.902 | 2900 | 2900 | 2900 | 2900 | 2900 | |
Dung tích thùng nhiên liệu(L) | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng | ||||||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn, và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage | ||||||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||||||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||||||
Cỡ lốp | 255 / 55R20 | 255/55R20 | 255/55R20 | 255/55R20 | 255/55R20 | 255/65R18 | |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20" | Vành hợp kim nhôm đúc 20" | Vành hợp kim nhôm đúc 20″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | |||
Túi khí | 7 túi khí | ||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||||||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Có | Có | Không | Không | Không | |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Có | Có | Không | Không | Không | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có | Không | Không | Không | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Tự động(Adaptive Cruise Control) | Tự động(Adaptive Cruise Control) | Tự động(Adaptive Cruise Control) | Có | Có | Không | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Có | Có | Không | Không | Không | |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Có | Có | Có | Không | Không | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | Có | Không | |||
Hệ thống chống trộm | Có | ||||||
Camera lùi | 360 độ toàn cảnh | 360 độ toàn cảnh | 360 độ toàn cảnh | Có | Có | Có | |
Cảm biến trước, sau | Cảm biến trước, sau | Cảm biến trước, sau | Cảm biến trước, sau | Cảm biến sau | |||
Cụm đèn pha phía trước | LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc | LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc | LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc | LED, tự động | |||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Tự động | Tự động | Chỉnh tay | |||
Đèn sương mù | Có | ||||||
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Không | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | ||||||
Cửa sổ trời Panorama | Có | Có | Có | Không | Không | ||
Cửa hậu đóng mở rảnh tay | Có | Có | Có | Có | Có | Không | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||||
Chìa khóa thông minh | Có | ||||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | ||||||
Vật liệu ghế | Da | ||||||
Tay lái | Bọc da | Không | |||||
Ghế lái trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng có nhớ vị trí ghế lái | Ghế lái và ghế kế bên chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | ||||
Ghế thứ ba gập điện | Có | Có | Có | Không | Không | Không | |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm | Chỉnh tay | |||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chống kẹt cho cả 2 hàng ghế) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | 1 chạm lên xuống có chống kẹt 4 bên | 1 chạm lên xuống có chống kẹt bên người lái | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth, 8 loa | ||||||
Công nghệ giải trí | Điều khiển giọng nói SYNC4 | ||||||
Màn hình | Màn hình 12.4 inch | Màn hình TFT cảm ứng 12.4" | TFT cảm ứng 12″ | TFT cảm ứng 8″ | |||
Sạc không dây | Có | ||||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Có thể nói Ford Everest 2025 là một mẫu SUV rất đáng cân nhắc với những ai đang tìm kiếm một chiếc xe 7 chỗ có khả năng vận hành vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu, không gian nội thất rộng rãi, cùng trang bị tiện ích cao cấp, phù hợp phục vụ đa mục đích cho cá nhân, gia đình hay công việc.
Câu hỏi thường gặp về Ford Everest (FAQ)
Ford Everest 2025 có bao nhiêu phiên bản?
Ford Everest 2025 đang bán tại thị trường Việt Nam có 6 phiên bản là: Ambiente 2.0L AT 4x2 AT, Sport 2.0L AT 4x4 AT, Titanium 2.0L 4x2 AT, Titanium Plus 2.0L 4x4 AT, Wildtrak 2.0L 4x4 AT, Platinum 2.0L 4x4 AT
Ford Everest 2025 có những loại động cơ nào?
Ford Everest 2025 máy dầu sử dụng động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi và Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi
Ford Everest 2025 có giá bán là bao nhiêu?
Everest 2025 đang được niêm yết với mức giá từ 1,099 tỷ đồng đến 1,545 tỷ đồng tùy từng phiên bản
Tìm mua xe Ford Everest mới và cũ dễ dàng, nhanh chóng tại bonbanh.com - Sàn giao dịch thương mại điện tử về ô tô uy tín với thông tin xe Everest đa dạng, phong phú và chính xác.