Trang chủ » Ô tô » Ford » 

Ford Everest

Tất cả

Tất cả Xe mới Xe cũ
Đang đọc dữ liệu...Vui lòng chờ trong giây lát !

Bán xe Ford Everest

.
Trang 14 / 46   ( Tổng: 913 tin )
Trang 14 / 46   ( Tổng: 913 tin )
Chú thích: . Tin xe cũ đã được xác thực giấy tờ (giấy đăng ký + đăng kiểm) bởi Bonbanh. Việc xác thực giấy tờ này để đánh giá độ tin cậy của tin đăng bán xe
Bạn đang tìm kiếm thông tin xe ô tô Ford Everest tại trang web Bonbanh.com - Trang web mua bán ô tô cũ và mới uy tín nhất tại Việt Nam từ năm 2006.
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Ford Everest và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Ford Everest cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Ford Everest cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.

Ford Everest là chiếc SUV 7 chỗ đến từ thương hiệu Ford. Tại thị trường Việt Nam, Ford Everest thế hệ mới hiện được nhập khẩu với 6 phiên bản có giá bán từ 1,099 tỷ đồng với thay đổi rất nhiều từ thiết kế ngoại thất, nội thất, đến công nghệ động cơ.

Ford Everest 2024
Ford Everest 2024

Giá xe Ford Everest 2024 tháng 12/2024

Ford Everest thế hệ mới có 7 lựa chọn màu sắc về ngoại thất: Nâu đồng, Đỏ cam, Ghi xám, Xanh dương, Trắng tuyết, Đen và Bạc và 2 lựa chọn màu sắc về nội thất cho các bản Titanium là Đen và Nâu hạt dẻ.

Bảng giá xe Ford Everest 2024 tháng 12/2024

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xeGiá niêm yếtGiá lăn bánh ở Hà NộiGiá lăn bánh ở Hồ Chí MinhGiá lăn bánh ở Tỉnh khác
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 AT1099125312311212
Ford Everest Sport 2.0L AT 4x4 AT1178134213181299
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT1299147714511432
Ford Everest Titanium Plus 2.0L 4x4 AT1468166616371618
Ford Everest Wildtrak 2.0L 4x4 AT1499170116711652
Ford Everest Platinum 2.0L 4x4 AT1545175317221703

* Giá xe tăng thêm 7 triệu đồng cho lựa chọn ngoại thất màu trắng tuyết hoặc đỏ cam. Giá xe tăng thêm 7 triệu đồng cho lựa chọn nội thất màu nâu hạt dẻ.

Giá lăn bánh Ford Everest 2024 sẽ bao gồm các khoản phí sau:

  1. Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
  2. Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
  3. Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 7 chỗ là 873.400 đồng
  4. Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
  5. Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng

* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Ford

Xem thêm: Giá niêm yết, chi phí lăn bánh và ưu đãi Ford Everest 2024

Giá xe Ford Everest cũ

Ford Everest đã qua sử dụng đang được rao bán với giá tham khảo như sau:

  • Ford Everest 2024: từ 1150 triệu đồng
  • Ford Everest 2023: từ 1010 triệu đồng
  • Ford Everest 2022: từ 918 triệu đồng
  • Ford Everest 2021: từ 850 triệu đồng
  • Ford Everest 2020: từ 825 triệu đồng
  • Ford Everest 2019: từ 755 triệu đồng
  • Ford Everest 2018: từ 740 triệu đồng
  • Ford Everest 2017: từ 725 triệu đồng
  • Ford Everest 2016: từ 650 triệu đồng
  • Ford Everest 2015: từ 375 triệu đồng
  • Ford Everest 2014: từ 350 triệu đồng
  • Ford Everest 2013: từ 335 triệu đồng
  • Ford Everest 2012: từ 250 triệu đồng
  • Ford Everest 2011: từ 220 triệu đồng
  • Ford Everest 2010: từ 210 triệu đồng
  • Ford Everest 2009: từ 209 triệu đồng
  • Ford Everest 2008: từ 175 triệu đồng
  • Ford Everest 2007: từ 170 triệu đồng
  • Ford Everest 2006: từ 155 triệu đồng
  • Ford Everest 2005: từ 115 triệu đồng

Trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.

Xem thêm: Tin bán xe Ford Everest cũ giá tốt

Thông số kỹ thuật Ford Everest 2024

Thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842 mm, trục cơ sở 2.900 mm. Động cơ 2.0L kèm hộp số tự động 6AT, 10AT và tùy chọn dẫn động một cầu hoặc 2 cầu.

Bảng thông số kỹ thuật Ford Everest 2024
Thông sốPlatinum 2.0L AT 4x4Wildtrak 2.0L AT 4x4Titanium+ 2.0L AT 4×4Titanium 2.0L AT 4×2Sport 2.0L AT 4×2Ambiente 2.0L At 4×2
Động cơ

Bi-turbo Diesel 2.0L i4 TDCi 

Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi

Bi-turbo Diesel 2.0L i4 TDCi 

Single Turbo Diesel 2.0L TDCi

Single Turbo Diesel 2.0L TDCi

Single Turbo Diesel 2.0L TDCi

Dung tích xi lanh (cc)199619961996199619961996
Công suất cực đại (PS/vòng/phút)210/375209/3750209,8/3750170/3500170/3500170/3500
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)500/1750-2000500/1750-2000    500/1750-2000405/1750-2500405/1750-2500405/1750-2500
Hệ thống truyền động2 cầu chủ động
 
2 cầu bán thời gian(4×4)  2 cầu bán thời gian(4×4)1 cầu(4×2)1 cầu(4×2)1 cầu(4×2)
Gài cầu điệnKhôngKhôngKhông
Khoá vi sai cầu sauKhôngKhôngKhông
Hệ thống kiểm soát đường địa hìnhKhôngKhôngKhông
Hộp sốSố tự động 10 cấp điện tử
 
Số tự động 10 cấp điện tửTự động 10 cấp điện tửTự động 6 cấpTự động 6 cấpTự động 6 cấp
Trợ lực láiTrợ lực điện    Trợ lực điện    Trợ lực điệnTrợ lực điệnTrợ lực điệnTrợ lực điện
Dài x Rộng x Cao (mm)4914x1923x18424914x1923x18414914x1923x18424914x1923x18424914x1923x18424914x1923x1842
Khoảng sáng gầm xe (mm)225 200200200200200
Chiều dài cơ sở (mm)2.902 29002900290029002900
Dung tích thùng nhiên liệu(L)808080808080
Hệ thống treo trướcHệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng
Hệ thống treo sauHệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn, và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage
Phanh trướcPhanh đĩa
Phanh sauPhanh đĩa
Cỡ lốp255 / 55R20255/55R20255/55R20255/55R20255/55R20255/65R18
Bánh xeVành hợp kim nhôm đúc 20"Vành hợp kim nhôm đúc 20"Vành hợp kim nhôm đúc 20″Vành hợp kim nhôm đúc 18″
Túi khí7 túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Phân phối lực phanh điện tử EBD
Phanh tay điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngangKhôngKhôngKhông
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đườngKhôngKhôngKhông
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ đổ đèoKhôngKhôngKhông
Hệ thống kiểm soát hành trình  Tự động(Adaptive Cruise Control)    Tự động(Adaptive Cruise Control)   Tự động(Adaptive Cruise Control)Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự độngKhông KhôngKhông

Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước

KhôngKhông

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp

Không
Hệ thống chống trộm
Camera lùi360 độ toàn cảnh    360 độ toàn cảnh    360 độ toàn cảnh
Cảm biến trước, sauCảm biến trước, sauCảm biến trước, sauCảm biến trước, sauCảm biến sau
Cụm đèn pha phía trướcLED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc    LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc    LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu gócLED, tự động
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốtTự động    Tự động    Tự độngChỉnh tay
Đèn sương mù
Gạt mưa tự độngKhông
Gương chiếu hậuChỉnh điện, gập điện
Cửa sổ trời PanoramaKhôngKhông
Cửa hậu đóng mở rảnh tayKhông
Khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh
Điều hòa nhiệt độTự động 2 vùng khí hậu
Vật liệu ghếDa
Tay láiBọc daKhông
Ghế lái trướcGhế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng có nhớ vị trí ghế láiGhế lái và ghế kế bên chỉnh điện 8 hướngGhế lái chỉnh điện 8 hướng
Ghế thứ ba gập điệnKhôngKhôngKhông
Gương chiếu hậu trongTự động điều chỉnh 2 chế độ ngày đêmChỉnh tay
Cửa kính điều khiển điệnCó (1 chạm lên xuống tích hợp chống kẹt cho cả 2 hàng ghế)
 
 Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)1 chạm lên xuống có chống kẹt 4 bên1 chạm lên xuống có chống kẹt bên người lái
Hệ thống âm thanhAM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth, 8 loa
Công nghệ giải tríĐiều khiển giọng nói SYNC4
Màn hìnhMàn hình 12.4 inchMàn hình TFT cảm ứng 12.4"TFT cảm ứng 12″TFT cảm ứng 8″
Sạc không dây
Điều khiển âm thanh trên tay lái

Có thể nói Ford Everest 2024 là một mẫu SUV rất đáng cân nhắc với những ai đang tìm kiếm một chiếc xe 7 chỗ có khả năng vận hành vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu, không gian nội thất rộng rãi, cùng trang bị tiện ích cao cấp, phù hợp phục vụ đa mục đích cho cá nhân, gia đình hay công việc.

Câu hỏi thường gặp về Ford Everest (FAQ)

Ford Everest 2024 có bao nhiêu phiên bản?

Ford Everest 2024 đang bán tại thị trường Việt Nam có 6 phiên bản là: Ambiente 2.0L AT 4x2 AT, Sport 2.0L AT 4x4 AT, Titanium 2.0L 4x2 AT, Titanium Plus 2.0L 4x4 AT, Wildtrak 2.0L 4x4 AT, Platinum 2.0L 4x4 AT

Ford Everest 2024 có những loại động cơ nào?

Ford Everest 2024 máy dầu sử dụng động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi và Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi

Ford Everest 2024 có giá bán là bao nhiêu?

Everest 2024 đang được niêm yết với mức giá từ 1,099 tỷ đồng đến 1,545 tỷ đồng tùy từng phiên bản

Tìm mua xe Ford Everest mới và cũ dễ dàng, nhanh chóng tại bonbanh.com - Sàn giao dịch thương mại điện tử về ô tô uy tín với thông tin xe Everest đa dạng, phong phú và chính xác.

Vip ShowRoom - Salon Ô tô

Salon Ô tô Siu Hùng [ TP HCM ]
Mua bán, trao đổi các dòng xe cao cấp
Salon Auto Sơn Hoa [ TP HCM ]
Chuyên mua bán , ký gửi các dòng xe đã qua sử dụng
Sơn Tùng Auto [ Hà Nội ]
Chuyên mua bán các dòng xe nhập khẩu cao cấp
Toyota Sure Pháp Vân [ Hà Nội ]
Chuyên Mua và Bán các dòng xe ô tô Toyota đã qua sử dụng chính hãng
Thaco Auto Hải Phòng - Xe Đã Qua Sử Dụng [ Hải Phòng ]
Mua bán Xe Qua Sử Dụng Chính Hãng
BOSS CAR [ Hà Nội ]
Mua bán - Trao đổi xe ô tô đã qua sử dụng
Lay Studio Concept [ TP HCM ]
Mua bán - Trao đổi - Ký gửi xe sang siêu lướt lướt đời cao
Hà Nội Car - Chi Nhánh Sài Gòn [ TP HCM ]
Mua bán - Trao đổi - Ký gửi xe ô tô đã qua sử dụng