Tất cả
Bán xe Honda City
.- Xe cũ
2017Honda City 1.5TOP - 2017
390 TriệuHà NộiMã: 5751548*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 64,000 km ...
Honda city TOP sản xuất 2017 xe tư nhân 1 chủ sử dụng đẹp xuất sắc ko một lỗi nhỏ - bảo dưỡng full lịch sử trong hãng. Cam kết chất lượng bằng văn bản. - Hỗ trợ thủ ...
Liên hệ: Vinh Quang Auto
Toà Nhà Vinh Quang, Phố Văn Tân, Tây Nam Linh Đàm Hà Nội
ĐT: 0354 326 868 - 0936 332 989
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Honda City và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Honda City cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Honda City cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Honda City 2024 tháng 12/2024
Honda City là một chiếc xe sedan 5 chỗ hạng B của hãng xe Honda Nhật Bản. Honda City được đánh giá khá năng động với khả năng vận hành hoàn hảo, tiết kiệm nhiên liệu, tiện dụng, cùng với "Niềm vui cầm lái" đầy thú vị. Honda City 2024 vừa tung ra thị trường Việt Nam thuộc bản nâng cấp của thế hệ thứ 5. Hãng xe Nhật Bản mạnh tay bổ sung gói công nghệ an toàn Honda Sensing cho cả 3 phiên bản 1.5G, 1.5L và 1.5RS.
Từ ngày 1/9/2024, hãng xe Nhật Bản tiến hành thực hiện chương trình hỗ trợ giá đặc biệt "Tri ân khách hàng, nâng tầm Việt Nam" với việc giảm giá bán đề xuất dành cho mẫu xe chủ lực đang lắp ráp trong nước là City. Nhờ đó, giá bán niêm yết của Honda City hiện chỉ từ 499 triệu đồng
Ngoài ra kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Honda City sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá lăn bánh Honda City 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Honda City tháng 12/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Honda City G | 499 | 581 | 571 | 552 |
Honda City L | 539 | 626 | 615 | 596 |
Honda City RS | 569 | 659 | 648 | 629 |
Ngoài ra, 2 phiên bản L và RS màu đỏ có giá cao hơn 5 triệu đồng
Giá lăn bánh Honda City 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Bảo hiểm TNDS: 480.700 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Honda
Xem thêm: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất của Honda City
Giá xe Honda City cũ
Honda City đã qua sử dụng có giá tham khảo như sau:
- Honda City 2024: từ 565 triệu đồng
- Honda City 2023: từ 490 triệu đồng
- Honda City 2022: từ 460 triệu đồng
- Honda City 2021: từ 435 triệu đồng
- Honda City 2020: từ 400 triệu đồng
- Honda City 2019: từ 365 triệu đồng
- Honda City 2018: từ 340 triệu đồng
- Honda City 2017: từ 320 triệu đồng
- Honda City 2016: từ 295 triệu đồng
- Honda City 2015: từ 290 triệu đồng
- Honda City 2014: từ 289 triệu đồng
- Honda City 2013: từ 235 triệu đồng
Giá xe Honda City cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin bán xe Honda City đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Honda City 2024
Thông số | G | L | RS |
Kiểu dáng | Sedan | ||
Số chỗ | 05 | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4553 x 1748 x 1467 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2600 mm | ||
Khoảng sáng gầm | 134 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5 m | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1495 / 1483mm | ||
Trọng lượng không tải | 1117 kg | 1124 kg | 1134 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1580 kg | 1580 kg | 1580 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 40 lít | ||
Mâm xe | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 16 inch | Hợp kim 16 inch |
Lốp xe | 185/60R15 | 185/55R16 | 185/55R16 |
Động cơ - Vận hành | |||
Động cơ | Xăng, 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) | ||
Dung tích động cơ | 1498 cc | ||
Công suất cực đại | 89 kW (119 mã lực) tại 6600 vòng/phút | ||
Mô-men xoắn cực đại | 145 Nm tại 4300 vòng/phút | ||
Dẫn động | Cầu trước - FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson/ Giằng xoắn | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |||
Đường kết hợp | 5,68 (lít/100km) | ||
Trong đô thị | 7,29 (lít/100km) | ||
Ngoài đô thị | 4,73 (lít/100km) | ||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen projector | Halogen projector | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Đèn sương mù | Không | Không | LED |
Đèn hậu | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | ||
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | Không | Có | Có |
Cửa kính ghế lái | Chỉnh điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | ||
Tay nắm cửa mạ Crom | Không | Có | Không |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | ||
Nội thất | |||
Chất liệu vô lăng | Urethan | Da | Da |
Điều chỉnh tay lái | Có | ||
Tích hợp tay lái | Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da, da lộn, nỉ |
Ghế lái | Chỉnh 6 hướng | ||
Bệ trung tâm | Có | Tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Không | Không | Có |
Ngăn đựng tài liệu | Hàng ghế sau | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 1 vùng | Tự động 1 vùng |
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Đèn đọc bản đồ | Cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | ||
Đèn cốp | Có | ||
Gương trang điểm | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái + ghế phụ |
Hệ thống tiện ích giải trí | |||
Màn hình | Cảm ứng 8 inch | ||
Số loa | 4 | 4 | 6 |
Kết nối điện thoại thông minh | Cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | ||
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Có | ||
Kết nối | Bluetooth, USB, Đài AM/FM | ||
Hệ thống an toàn chủ động | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | ||
Chức năng khoá cửa tự động | Có | ||
Camera lùi | Không | 3 góc quay | 3 góc quay |
Hệ thống an toàn bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | ||
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | ||
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Có | ||
Khung xe | Hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | ||
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | ||
Hệ thống báo động | Có |
Câu hỏi thường gặp về Honda City
Honda City có bao nhiêu phiên bản?
Honda City có 3 phiên bản là City G, City L, City RS
Honda City có giá bán là bao nhiêu?
Honda City 2024 có giá niêm yết từ 499 triệu đồng
Đối thủ của Honda City?
Honda City sẽ cạnh tranh với các đối thủ như Toyota Vios, Hyundai Accent, Mazda 2, Kia Soluto,...
Honda City có tốt không?
Honda City được đánh giá là chiếc xe khá bền bỉ, cảm giác lái tốt và tiết kiệm nhiêu liệu.
Nói chung về thiết kế ngoại thất và nội thất thì Honda City 2024 không thay đổi nhiều so với thế hệ tiền nhiệm, tuy vậy với việc bổ sung hàng loạt các tính năng vận hành thì Honda City lại vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc sedan hạng C đặc biệt là Toyota Vios. Mua xe Honda City mới hoặc cũ giá tốt, dễ dàng và uy tín tại bonbanh.com