Trang chủ » Ô tô » Honda » 

Honda City

Tất cả

Tất cả Xe mới Xe cũ
Đang đọc dữ liệu...Vui lòng chờ trong giây lát !

Bán xe Honda City

.
Trang 18 / 23   ( Tổng: 448 tin )
Trang 18 / 23   ( Tổng: 448 tin )
Chú thích: . Tin xe cũ đã được xác thực giấy tờ (giấy đăng ký + đăng kiểm) bởi Bonbanh. Việc xác thực giấy tờ này để đánh giá độ tin cậy của tin đăng bán xe
Bạn đang tìm kiếm thông tin xe ô tô Honda City tại trang web Bonbanh.com - Trang web mua bán ô tô cũ và mới uy tín nhất tại Việt Nam từ năm 2006.
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Honda City và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Honda City cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Honda City cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.

Giá xe Honda City 2024 tháng 12/2024

Honda City là một chiếc xe sedan 5 chỗ hạng B của hãng xe Honda Nhật Bản. Honda City được đánh giá khá năng động với khả năng vận hành hoàn hảo, tiết kiệm nhiên liệu, tiện dụng, cùng với "Niềm vui cầm lái" đầy thú vị. Honda City 2024 vừa tung ra thị trường Việt Nam thuộc bản nâng cấp của thế hệ thứ 5. Hãng xe Nhật Bản mạnh tay bổ sung gói công nghệ an toàn Honda Sensing cho cả 3 phiên bản 1.5G, 1.5L và 1.5RS.

Honda City 2024
Honda City 2024

Từ ngày 1/9/2024, hãng xe Nhật Bản tiến hành thực hiện chương trình hỗ trợ giá đặc biệt "Tri ân khách hàng, nâng tầm Việt Nam" với việc giảm giá bán đề xuất dành cho mẫu xe chủ lực đang lắp ráp trong nước là City. Nhờ đó, giá bán niêm yết của Honda City hiện chỉ từ 499 triệu đồng

Giá lăn bánh Honda City 2024 cụ thể như sau:

Bảng giá xe Honda City tháng 12/2024

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xeGiá niêm yếtGiá lăn bánh ở Hà NộiGiá lăn bánh ở Hồ Chí MinhGiá lăn bánh ở Tỉnh khác
Honda City G499581571552
Honda City L539626615596
Honda City RS569659648629

Ngoài ra, 2 phiên bản L và RS màu đỏ có giá cao hơn 5 triệu đồng

Giá lăn bánh Honda City 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:

  • Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
  • Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
  • Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
  • Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
  • Bảo hiểm TNDS: 480.700 đồng
  • Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng

* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Honda

Xem thêm: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất của Honda City

Giá xe Honda City cũ

Honda City đã qua sử dụng có giá tham khảo như sau:

  • Honda City 2024: từ 530 triệu đồng
  • Honda City 2023: từ 439 triệu đồng
  • Honda City 2022: từ 432 triệu đồng
  • Honda City 2021: từ 419 triệu đồng
  • Honda City 2020: từ 400 triệu đồng
  • Honda City 2019: từ 340 triệu đồng
  • Honda City 2018: từ 338 triệu đồng
  • Honda City 2017: từ 310 triệu đồng
  • Honda City 2016: từ 295 triệu đồng
  • Honda City 2015: từ 290 triệu đồng
  • Honda City 2014: từ 285 triệu đồng
  • Honda City 2013: từ 235 triệu đồng
  • Honda City 2010: từ 215 triệu đồng

Giá xe Honda City cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.

Xem thêm: Tin bán xe Honda City đã qua sử dụng giá tốt

Thông số kỹ thuật Honda City 2024

Thông sốGLRS
Kiểu dángSedan
Số chỗ05
Kích thước tổng thể (DxRxC)4553 x 1748 x 1467 mm
Chiều dài cơ sở2600 mm
Khoảng sáng gầm134 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu5 m
Chiều rộng cơ sở trước/sau1495 / 1483mm
Trọng lượng không tải1117 kg1124 kg1134 kg
Trọng lượng toàn tải1580 kg1580 kg1580 kg
Dung tích thùng nhiên liệu40 lít
Mâm xeHợp kim 15 inchHợp kim 16 inchHợp kim 16 inch
Lốp xe185/60R15185/55R16185/55R16
Động cơ - Vận hành
Động cơXăng, 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp sốSố tự động vô cấp (CVT)
Dung tích động cơ1498 cc
Công suất cực đại89 kW (119 mã lực) tại 6600 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại145 Nm tại 4300 vòng/phút
Dẫn độngCầu trước - FWD
Hệ thống treo trước/sauKiểu MacPherson/ Giằng xoắn
Phanh trước/sauĐĩa/ Tang trống
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Đường kết hợp5,68 (lít/100km)
Trong đô thị7,29 (lít/100km)
Ngoài đô thị4,73 (lít/100km)
Ngoại thất
Đèn chiếu xaHalogenHalogenLED
Đèn chiếu gầnHalogen projectorHalogen projectorLED
Đèn chạy ban ngàyLED
Đèn sương mùKhôngKhôngLED
Đèn hậuLED
Đèn báo phanh trên caoLED
Gương chiếu hậuChỉnh điện
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LEDKhông
Cửa kính ghế láiChỉnh điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt
Tay nắm cửa mạ CromKhôngKhông
Ăng tenDạng vây cá mập
Nội thất
Chất liệu vô lăngUrethanDaDa
Điều chỉnh tay lái
Tích hợp tay láiTích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Chất liệu ghếNỉNỉDa, da lộn, nỉ
Ghế láiChỉnh 6 hướng
Bệ trung tâmTích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốcKhôngKhông
Ngăn đựng tài liệuHàng ghế sau
Hệ thống điều hòaChỉnh cơTự động 1 vùngTự động 1 vùng
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sauKhông
Đèn đọc bản đồCho hàng ghế trước và hàng ghế sau
Đèn cốp
Gương trang điểmGhế láiGhế láiGhế lái + ghế phụ
Hệ thống tiện ích giải trí
Màn hìnhCảm ứng 8 inch
Số loa446
Kết nối điện thoại thông minhCho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag)
Kết nốiBluetooth, USB, Đài AM/FM
Hệ thống an toàn chủ động
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Chức năng khoá cửa tự động
Camera lùiKhông3 góc quay3 góc quay
Hệ thống an toàn bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghếKhôngKhông
Nhắc nhở cài dây an toàn
Khung xeHấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Chìa khoá mã hoá chống trộm
Hệ thống báo động

Câu hỏi thường gặp về Honda City

Honda City có bao nhiêu phiên bản?

Honda City có 3 phiên bản là City G, City L, City RS

Honda City có giá bán là bao nhiêu?

Honda City 2024 có giá niêm yết từ 499 triệu đồng

Đối thủ của Honda City?

Honda City sẽ cạnh tranh với các đối thủ như Toyota Vios, Hyundai Accent, Mazda 2, Kia Soluto,...

Honda City có tốt không?

Honda City được đánh giá là chiếc xe khá bền bỉ, cảm giác lái tốt và tiết kiệm nhiêu liệu.

Nói chung về thiết kế ngoại thất và nội thất thì Honda City 2024 không thay đổi nhiều so với thế hệ tiền nhiệm, tuy vậy với việc bổ sung hàng loạt các tính năng vận hành thì Honda City lại vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc sedan hạng C đặc biệt là Toyota Vios. Mua xe Honda City mới hoặc cũ giá tốt, dễ dàng và uy tín tại bonbanh.com

Honda City theo năm

Vip ShowRoom - Salon Ô tô

Salon Ô tô Siu Hùng [ TP HCM ]
Mua bán, trao đổi các dòng xe cao cấp
Salon Auto Sơn Hoa [ TP HCM ]
Chuyên mua bán , ký gửi các dòng xe đã qua sử dụng
Sơn Tùng Auto [ Hà Nội ]
Chuyên mua bán các dòng xe nhập khẩu cao cấp
Toyota Sure Pháp Vân [ Hà Nội ]
Chuyên Mua và Bán các dòng xe ô tô Toyota đã qua sử dụng chính hãng
Thaco Auto Hải Phòng - Xe Đã Qua Sử Dụng [ Hải Phòng ]
Mua bán Xe Qua Sử Dụng Chính Hãng
BOSS CAR [ Hà Nội ]
Mua bán - Trao đổi xe ô tô đã qua sử dụng
Lay Studio Concept [ TP HCM ]
Mua bán - Trao đổi - Ký gửi xe sang siêu lướt lướt đời cao
Hà Nội Car - Chi Nhánh Sài Gòn [ TP HCM ]
Mua bán - Trao đổi - Ký gửi xe ô tô đã qua sử dụng