Tất cả
Bán xe Kia Cerato
.- Xe cũ
2016Kia Cerato 1.6 AT - 2016
395 TriệuBắc GiangMã: 6042163
*Xe lắp ráp trong nước, màu xám, máy xăng 1.6 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 90,000 km ...
KIA Cerato sx năm 2016 bản 1.6 AT Odo 9v km Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước Liên hệ để xem xe.
Liên hệ: Salon Ô tô Chiến Bẩy
Số 6 đường Minh Khai, Tp Bắc Giang Bắc Giang
ĐT: 0971 740 888 - 0973 656 888 - Xe cũ
2018Kia Cerato 1.6 AT - 2018
425 TriệuPhú ThọMã: 5996526
*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 1.6 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 85,000 km ...
Hùng Vương Auto mới về Kia Cerato 1.6 At 2018 ODO : 8,5 van km Xe đẹp chủ cực kỳ giữ gìn Xe được bảo dưỡng hãng đây đủ Siêu lành bền Bỉ tiết kiệm nhiên liệu ...
Liên hệ: Hùng Vương Auto
Khu Hà Liễu, phường Gia Cẩm, Tp Việt Trì Phú Thọ
ĐT: 0975 882 882 - Xe cũ
2019Kia Cerato 2.0 AT Premium - 2019
488 TriệuHải PhòngMã: 6041248
*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Mua bán xe Kia Cerato premium 2019 màu trắng tự động. Xe gia đình sử dụng chạy hơn 8 vạn. Thân vỏ máy số din đẹp. Sedan hạng C giá tiền hơn 400 triệu. Trang bị phun đồ chơi ...
Liên hệ: Nguyễn Thuận
Ngã tư Cách Thượng, Nam Sơn, An Dương, Hải Phòng Hải Phòng
ĐT: 0964 674 331 - Xe cũ
2021Kia Cerato 1.6 AT Deluxe - 2021
519 TriệuHải PhòngMã: 5805206
*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 1.6 L, số tự động, 5 chỗ ...
Kia Cerato 1.6 deluxe sản xuất 2021, lắp ráp trong nước đẹp xuất sắc, thiết kế tiện nghi và hiện đại, khởi động và chìa khóa thông minh, cam lùi, ... Cam kết không đâm ...
Liên hệ: Quốc Toản Auto
Số 69 Hồng Bàng, P Sở Dầu, Q Hồng Bàng Hải Phòng
ĐT: 0979 999 555 - 0904 274 631 - Xe cũ
2018Kia Cerato 1.6 AT - 2018
390 TriệuĐà NẵngMã: 6065146
*Xe lắp ráp trong nước, màu cát, máy xăng 1.6 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 42,000 km ...
Cần bán xe kia cerato 2018 xe đã đi 42000km xe gia đình một chủ ít đi bảo dưỡng cẩn thận màu vàng cát
Liên hệ: Nguyễn duy Điện
168mai chi Tho Đà Nẵng
ĐT: 0913 403 450 - Xe cũ
2018Kia Cerato 1.6 AT - 2018
435 TriệuHà NộiMã: 6028057
*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.6 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 52,000 km ...
Xe đẹp suất sắc bạn đủ có số gẩy vô năng Giá trên còn thương lượng
Liên hệ: Auto Tùng Lâm
77 Vũ Đức Thận - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0914 506 999 - 0922 506 999 - Xe cũ
2018Kia Cerato 2.0 AT - 2018
440 TriệuHà NộiMã: 6100465
*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 42,000 km ...
- KIA Cerato 2018 bản 2.0 AT cuối 2018 đi cực ít - ODO: 4,2 vạn km sai tặng xe luôn- Xe một chủ từ mới cứng bản full Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước . Cam kết bằng ...
Liên hệ: Auto Đại Phát
29 Tố Hữu, Trung Văn, Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0904 113 271 - 0905 605 555 - Xe cũ
2020Kia Cerato 1.6 AT Luxury - 2020
493 TriệuHải PhòngMã: 6090243
*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 1.6 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 51,000 km ...
Kia cerato luxury sản xuất 2020 1.6 Chạy 5v1 km Xe trang bị: ghế da + chỉnh điện, túi khí an toàn, điều hoà tự động, trải sàn, cửa sổ trời, mâm đúc, camera lùi, cảm biến ...
Liên hệ: TMT AUTO
Số 9, Khu B5, Lô 7a Lê Hồng Phong Hải Phòng
ĐT: 0904 963 988 - 0901 566 789 - Xe cũ
2020Kia Cerato 2.0 AT Premium - 2020
505 TriệuHà NộiMã: 6094046
*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 32,000 km ...
KIA Cerato 2.0 Premium sx 2020 odo 3v2 km - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang tên đổi chủ, thủ tục giấy tờ pháp lý rõ ...
Liên hệ: An Nam Auto
Số 69 Vũ Đức Thận,Việt Hưng,Long Biên Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0949 345 555 - Xe cũ
2018Kia Cerato 1.6 AT - 2018
405 TriệuNghệ AnMã: 6041298
*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.6 L, số tự động, 5 chỗ ...
Kia Cerato bản 1.6AT màu trắng, sx năm 2018 Xe rất đẹp, chủ xe sử dụng giữ gìn Cam kết xe không lỗi lầm bằng văn bản. Xem xe liên hệ
Liên hệ: Auto Family
25 Lê Văn Miến, Tp Vinh Nghệ An
ĐT: 0973 767 529 - Xe cũ
2018Kia Cerato 1.6 AT - 2018
395 TriệuGia LaiMã: 6075404
*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 1.6 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 76,000 km ...
KIA CERATO 2018 bản 1.6AT ✓ Năm sản xuất: 2018 ✓ ODO: 76.000 km Nhắn tin hoặc liên hệ trực tiếp để xem xe chi tiết hơn. ̃ ̛ - Mua bán, trao đổi, kí gửi các loại xe ôtô ...
Liên hệ: Auto Dũng Hưng
122-124 Lê Duẩn, P.Phù Đổng, TP.Pleiku Gia Lai
ĐT: 0981 447 777 - Xe cũ
2020Kia Cerato 1.6 AT Deluxe - 2020
455 TriệuHà NộiMã: 6097898
*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.6 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 68,000 km ...
1. Xe không tai nạn : vào cột kèo, sắt xi, túi 2. Xe không ngập nước, không thủy kích, máy sô Zin 1. Xe hồ sơ pháp lý chuẩn chỉ: không tranh chấp, thuộc tài sản hợp pháp ...
Liên hệ: Hoàng Minh Quang
Nguyễn Xiển Hà Nội
ĐT: 0922 833 345 - Xe cũ
2019Kia Cerato 1.6 AT Luxury - 2019
445 TriệuĐăk LăkMã: 6107908
*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.6 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Kia Cerato AT 1.6 bản luxury 2019, cửa sổ trời, ghế điện, xe ko lỗi máy số nguyên zin, hỗ trợ bank, hỗ trợ sang tên. Xem xe trực tiếp tại cửa hàng: ÔTÔ MINH PHÁT ĐỊA ...
Liên hệ: Ô tô Minh Phát
127 Phạm Văn Đồng, P. Tân Hoà, Tp. Buôn Ma Thuột Đăk Lăk
ĐT: 0906 592 288 - Xe cũ
2021Kia Cerato 2.0 AT Premium - 2021
525 TriệuThái NguyênMã: 6103231
*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 42,345 km ...
Mới về Kia Cerato 2.0 Premium Sx2021 tên tư nhân chính chủ từ đầu Odo 43.000Km zin, xe đẹp sử dụng giữ gìn. Cam kết máy móc hộp số keo chỉ khung gầm nguyên bản nhà sản ...
Liên hệ: HT Auto Thái Nguyên
602 Đường Lương Ngọc Quyến , TP. Thái Nguyên Thái Nguyên
ĐT: 0977 628 888 - 0985 238 888 - Xe cũ
2019Kia Cerato 1.6 AT Luxury - 2019
479 TriệuHà NộiMã: 6108125
*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 1.6 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 94,000 km ...
Kia Cerato 2019 Luxury 1.6AT màu đỏ , tên cá nhân , biển tình Lăn bánh 94.000 km - Auto 388 cam kết 100% các xe bán ra thị trường đều có bảo hành từ 03 tháng đến 02 năm và có ...
Liên hệ: Auto 388
388 Phạm Văn Đồng, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0981 863 388 - 0962 060 060 - Xe cũ
2020Kia Cerato 2.0 AT Premium - 2020
498 TriệuHà NộiMã: 6049117
*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 1 km ...
Bán KIA CERATO 2.0 Premium SX 2020, Đen rất đẹp, nội thất da nappa nhập Mỹ. full option: Stat/top, cửa nóc, màn hình, camera 360 vô lăng tích hợp, kích lốp chưa hạ. NH cho vay 70% giá ...
Liên hệ: Viet Nam Auto
15 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0989 348 899 - Xe cũ
2021Kia Cerato 2.0 AT Premium - 2021
525 TriệuThái NguyênMã: 6092838
*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 43,000 km ...
Mới cập bến Cerato 2.0 Premium sản xuất 2021 Xe tên tư nhân chính chủ từ mới Odo 43.000Km zin Xe đẹp bao Check hãng Check thợ trên toàn quốc. Cam kết xe không đâm đụng không ...
Liên hệ: Nguyễn Hạnh
Tổ 7-phường Đồng Quang- đường Lương Ngọc Quyến- TP Thái ... Thái Nguyên
ĐT: 0963 893 222 - Xe cũ
2019Kia Cerato 1.6 AT Luxury - 2019
490 TriệuHà NộiMã: 6085489
*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.6 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 51,000 km ...
Đẹp e lại múc thêm: Kia Cerato 1.6AT bản Luxury sx 2019. * Chạy 5.1 vạn tự nhiên * Nội thất siêu siêu mới * Máy zin, sáng mới, khung gầm chắc nịch. ️Xe tại Long Biên ...
Liên hệ: Auto 522
522 Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy, Quận Long Biên Hà Nội
ĐT: 0363 239 999 - 0936 196 685 - Xe cũ
2019Kia Cerato 1.6 AT Luxury - 2019
485 TriệuHà NộiMã: 5981171
*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.6 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Kia Cerato 1.6 Luxury 2019 model 2020 , tư nhân chính chủ , odo : 7v km , options miên man : camera 360 , màn Android hiện đại , bi Led , Led Xi nhan hậu, lippo Mer , ốp crom... - Xe cam kết không ...
Liên hệ: Boss Car
68 Lê Văn Lương Hà Nội
ĐT: 0983 153 398 - Xe cũ
2021Kia Cerato 2.0 AT Premium - 2021
525 TriệuHà NộiMã: 5984717
*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 45,000 km ...
* Kia Cerato pre 2.0L : 20.21 AT * xe được trang bị động cơ full xăng điện tử thế hệ mới * hộp số tự động đa cấp thế hệ mới nhiều tiên ích * nội thế Full opinion ...
Liên hệ: Phan Van Quang
29 Tố Hữu (Lê Văn Lương kéo dài) Hà Nội
ĐT: 0967 330 199 - 0914 764 440

Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Kia Cerato và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Kia Cerato cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Kia Cerato cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Kia Cerato tháng 03/2025
Kia Cerato còn có tên gọi khác là Kia Forte hay Kia K3 (tùy thuộc vào thị trường phân phối và năm được ra mắt) là một trong những mẫu xe thành công bậc nhất của Kia trên thị trường Thế giới cũng như Việt Nam.

Thuộc phân khúc xe hạng C có sự cạnh tranh khốc liệt với các đối thủ như Chevrolet Cruze, Toyota Corolla Altis, Mazda3,… để tạo lợi thế cạnh tranh cho dòng sản phẩm chủ lực của mình thì ngoài kiểu dáng thiết kế hiện đại và trẻ trung, Cerato còn được cung cấp nhiều công nghệ hiện đại và tiện nghi cao cấp. Vì vậy, các Model của Kia Cerato luôn gần như “đầy đủ Options” nhưng lại có giá rất tốt.
Bảng giá xe Kia Cerato tham khảo tại thời điểm ra mắt gần nhất (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Kia Cerato 1.6 MT | 544 | 631 | 620 | 601 |
Kia Cerato Deluxe 1.6 AT | 584 | 676 | 664 | 645 |
Kia Cerato Luxury 1.6 AT | 639 | 738 | 725 | 706 |
Kia Cerato Premium 2.0 AT | 685 | 789 | 775 | 756 |
Ghi chú: Giá xe Kia Cerato lăn bánh ở trên đã bao gồm thêm các chi phí sau:
- Phí trước bạ
- Phí biển số
- Phí đăng kiểm
- Phí đường bộ
- Phí bảo hiểm dân sự
Xem thêm: Giá xe Kia K3 2023 kèm Ưu đãi mới nhất
Giá xe Kia Cerato cũ
Kia Cerato đã qua sử dụng đang được rao bán với giá tham khảo như sau:
- Kia Cerato 2021: từ 400 triệu đồng
- Kia Cerato 2020: từ 390 triệu đồng
- Kia Cerato 2019: từ 370 triệu đồng
- Kia Cerato 2018: từ 328 triệu đồng
- Kia Cerato 2017: từ 319 triệu đồng
- Kia Cerato 2016: từ 299 triệu đồng
- Kia Cerato 2014: từ 295 triệu đồng
- Kia Cerato 2012: từ 279 triệu đồng
- Kia Cerato 2011: từ 255 triệu đồng
- Kia Cerato 2010: từ 248 triệu đồng
- Kia Cerato 2009: từ 204 triệu đồng
- Kia Cerato 2007: từ 89 triệu đồng
Giá xe Kia Cerato cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Đánh giá xe Kia Cerato
Trên Kia Cerato thế hệ mới này được lấy cảm hứng của mẫu sedan thể thao Stinger tạo ra một thiết kế mới rất hiện đại và thể thao, kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.640 x 1.800 x 1.450 (mm), nhỉnh hơn khá nhiều so với thế hệ trước. Tuy vậy chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 2.700 mm.
Cấu hình Kia Cerato | |
---|---|
Nhà sản xuất | Kia |
Tên xe | Cerato |
Kiểu dáng | Sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Số chỗ | 5 |
Kích thước DxRxC | 4.640 x 1.800 x 1.450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Động cơ | Xăng 1.6L và 2.0L |
Hộp số | 6MT và 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Dung tích bình nhiên liệu | 50L |
Ngoại thất Kia Cerato
Một điểm nhấn rất đáng nhắc đến đó là đèn định vị LED 4 bóng xếp thành hình chữ “X” rất độc đáo, lưới tản nhiệt cũng được mạ chrome sáng bóng.

Nhìn ngang thân xe cho cảm giác thuôn dài và bắt mắt, Trụ C vát xéo tạo kiểu dáng coupe thể thao và năng động hơn, ở trên bản 1.6MT được trang bị la-zăng 16 inch, trong khi hai bản 1.6 AT và 2.0 AT lại được trang bị la-zăng 17 inch.

Phần đuôi xe cũng rất bắt mắt nhờ những chi tiết tô đậm mang phong cách thể thao, cụm đèn hậu với viền LED được cách tân tạo thành một điểm nhấn đáng kể, ở phiên bản 2.0 Premium 2021, ốp cản sau được tái thiết kế thể thao và mạnh mẽ hơn. Chụp ống xả kép cũng được trang bị thay thế cho ống xả đơn hình oval.

Nội thất Kia Cerato
Khoang lái chiếc Kia Cerato được thiết kế lại hoàn toàn mới nên trông rất ấn tượng và khác biệt. ghế ngồi bọc da phối màu đẹp mắt trên các bản số tự động cao cấp, tạo cảm giác cao cấp ngay khi bước vào trong. Trên bản số sàn, ghế lái chỉ được chỉnh cơ trong khi ở 2 phiên bản cao cấp lại được trang bị ghế lái chỉnh điện 10 hướng và nhớ 2 hướng.

Táp lô chủ đạo vẫn chất liệu nhựa cứng màu đen nhưng các nhà thiết kế đã rất khéo léo điểm xuyết dải kim loại vào đó cùng màn hình cảm ứng đặt nổi lên trên không khiến chiếc xe trở nên rẻ tiền nữa. Hệ thống nút bấm trên Kia Cerato 2021 là cụm điều khiển màn hình và điều hoà đã được tách xa nhau ra bởi hai khe thoát gió trung tâm, tránh đi cảm giác "rối mắt" như thế hệ trước.

Vô-lăng của Kia Cerato 2021 ba chấu bọc da, tùy chỉnh 4 hướng, được tích hợp Các nút bấm chức năng như đàm thoại, điều chỉnh âm thanh, cruise control...
Hàng ghế thứ 2 của Cerato rất rộng rãi, đi kèm với đó là tích hợp hệ thống điều hòa phía sau giúp hành khách phía sau có thể thoải mái duỗi chân và tận hưởng không khí mát mẻ trong cuộc hành trình của mình.

Trang bị tiện nghi hiện đại trên Kia Cerato
Cũng như hầu hết các dòng xe khác của hãng xe Hàn Quốc, Kia Cerato được trang bị một bầu trời công nghệ điển hình như: dàn âm thanh 6 loa đi kèm đầu DVD, màn hình giải trí hiển thị đa thông tin, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB/AUX/iPOD/Radio và định vị GPS cùng bản đồ dẫn đường. Điều hòa tự động 2 vùng độc lập có tính năng lọc khí bằng ion. sạc không dây cũng được trang bị trên bản Premium.
Bên cạnh đó, trên 2 bản số tự động còn được trang bị cửa sổ trời chỉnh điện, đèn trang điểm, gương chiếu hậu chống chói và cốp sau mở tự động thông minh.
Động cơ vận hành trên Kia Cerato
Cerato vẫn có 2 lựa chọn về động cơ bao gồm
- Động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 1.6 lít tạo ra công suất tối đa 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút, cùng moment xoắn cực đại 157Nm khi tốc độ động cơ đạt 4.850 vòng/phút, đi kèm với hộp số tay hoặc tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 2.0 lít mang đến công suất tối đa 159 mã lực tại 6.500 vòng/phút và moment xoắn cực đại 194Nm tại 4.800 vòng/phút, đi kèm số tự động 6 cấp.
Tính năng an toàn tiên tiến trên Kia Cerato
- 6 túi khí,
- Hệ thống phanh ABS/EBD/BA,
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP,
- Kiểm soát thân xe VSM,
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC,
- Kiểm soát hành trình Cruise Control,
- Cảm biến đỗ xe trước/sau,
- Camera lùi,
- Hệ thống chống trộm,
- Khóa cửa điều khiển từ xa...
Khả năng xử lý cách âm của Cerato được đánh giá là tốt hơn bản tiền nhiệm, Phanh nhạy và đạt độ chính xác cao. Nhờ bộ khung làm từ 54% thép cường lực nên xe ổn định và chắc chắn hơn khi di chuyển.
Thông số kỹ thuật Kia Cerato
Kia Cerato 2021 có thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản như sau:
Thông số | ||||
---|---|---|---|---|
Cerato 1.6 MT | Cerato 1.6 AT Deluxe | Cerato 1.6 AT Luxury | Cerato 2.0 Premium | |
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.640 x 1.800 x 1.450 mm | 4.640 x 1.800 x 1.450 mm | 4.640 x 1.800 x 1.450 mm | 4.640 x 1.800 x 1.450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm | 2.700 mm | 2.700 mm | 2.700 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | 150 mm | 150 mm | 150 mm |
Bán kính quay vòng | 5.300 mm | 5.300 mm | 5.300 mm | 5.300 mm |
Trọng lượng Không tải | 1.210 kg | 1.270 kg | 1.270 kg | 1.320 kg |
Trọng lượng Toàn tải | 1.610 kg | 1.670 kg | 1.670 kg | 1.720 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L | 50 L | 50 L | 50 L |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ | ||||
Kiểu | Xăng, Gamma 1.6L | Xăng, Gamma 1.6L | Xăng, Gamma 1.6L | Xăng, Nu 2.0L |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT |
Dung tích xi lanh | 1.591 cc | 1.591 cc | 1.591 cc | 1.999 cc |
Công suất cực đại | 128Hp / 6.300rpm | 128Hp / 6.300rpm | 128Hp / 6.300rpm | 159Hp / 6.500rpm |
Mô men xoắn cực đại | 157Nm / 4.850rpm | 157Nm / 4.850rpm | 157Nm / 4.850rpm | 194Nm / 4.800rpm |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Dẫn động | - | - | - | - |
KHUNG GẦM | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpherson | Kiểu Macpherson | Kiểu Macpherson | Kiểu Macpherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh dừng | Kiểu chân đạp | Kiểu chân đạp | Kiểu chân đạp | Kiểu chân đạp |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Lốp xe | 225/45R17 | 225/45R17 | 225/45R17 | 225/45R17 |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm |
NGOẠI THẤT | ||||
Đèn pha Full LED điều chỉnh theo góc lái | - | - | - | - |
Đèn pha tự động | - | - | ● | ● |
Hệ thống rửa đèn pha | - | - | - | - |
Đèn LED chạy ban ngày | ● | ● | ● | ● |
Cụm đèn sau dạng LED | ● | ● | ● | ● |
Đèn sương mù dạng LED | ● | ● | ● | ● |
Đèn phanh lắp trên cao | ● | ● | ● | ● |
Viền cửa kính mạ Crôm | - | - | ● | ● |
Tay nắm cửa mạ Crôm | - | - | - | - |
Nẹp cốp sau mạ Crom | - | - | - | - |
Gạt mưa tự động | - | - | - | - |
Đèn chào | ● | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy, tích hợp đèn báo rẽ | ● | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu nhớ vị trí | - | - | - | - |
NỘI THẤT | ||||
Kính cách âm, cách nhiệt | - | - | - | - |
Kính sau tối màu | - | - | - | - |
Trần xe bọc da lộn | - | - | - | - |
Tay lái bọc da | ● | ● | ● | ● |
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | ● | ● | ● | ● |
Chế độ điện thoại rảnh tay | ● | ● | ● | ● |
Cần số điện tử SBW | - | - | - | - |
Màn hình hiển thị trên kính HUD | - | - | - | - |
Tay lái điều chỉnh bằng điện 4 hướng nhớ vị trí | ● | ● | ● | ● |
Ghế lái chỉnh điện tích hợp nhớ vị trí | - | - | ● | ● |
Ghế phụ chỉnh điện tích hợp nhớ vị trí | - | - | - | - |
Hàng ghế sau điều chỉnh điện tích hợp đệm lưng | - | - | - | - |
Màn hình hiển thị đa thông tin LCD 12.3 inch | ● | ● | ● | ● |
DVD, MP3, USB, AUX, Radio | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống loa Hi-end LEXICON 17 loa | - | - | - | - |
Hệ thống giải trí hàng ghế sau cao cấp | - | - | - | - |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp điều chỉnh âm thanh và điều hoà | - | - | - | - |
Sấy kính trước - sau | - | - | - | - |
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập | - | - | - | - |
Hệ thống lọc khí bằng ion | - | - | ● | ● |
Hệ thống sưởi và làm mát hàng ghế trước - sau | - | - | - | - |
Cửa gió hàng ghế phía sau | ● | ● | ● | ● |
Cửa sổ chỉnh điện chống kẹt | - | - | - | - |
Gương chiếu hậu trong chống chói ECM | - | - | ● | ● |
Cửa sổ trời toàn cảnh | - | - | ● | ● |
Rèm che nắng cửa sau chỉnh điện | - | - | - | - |
Rèm che nắng hàng ghế sau | - | - | - | - |
Ghế bọc Da Nappa | ● | ● | ● | ● |
Cửa hít tự động | - | - | - | - |
AN TOÀN | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | - | - | ● | ● |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP cao cấp | - | - | ● | ● |
Hệ thống ổn định thân xe cải tiến AVSM | - | - | ● | ● |
Hệ thống ga tự động thông minh ASCC | ● | ● | ● | ● |
Phanh tay điện tử | - | - | - | - |
Hệ thống nâng gầm điện tử | - | - | - | - |
4 chế độ vận hành thông minh | - | - | - | - |
Chìa khoá thông minh khởi động bằng nút nhấn | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống chống trộm | ● | ● | ● | ● |
Chống sao chép chìa khóa | - | - | - | - |
Dây đai an toàn các hàng ghế | ● | ● | ● | ● |
Túi khí | 2 | 2 | 2 | 6 |
Khóa cửa trung tâm | ● | ● | ● | ● |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | ● | ● | ● | ● |
Cảnh báo điểm mù BSD | - | - | - | - |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau | - | - | ● | ● |
Camera 360 độ | - | - | - | - |
Bảng giá xe Kia Cerato tháng 03/2025 chỉ mang tính tương đối, giá cả có thể thay đổi theo từng thời kỳ tùy vào chính sách của từng đại lý Kia trên toàn quốc. để có giá tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ với các đại lý phân phối xe Kia trên Bonbanh.com.
Từ khóa liên quan Kia Cerato
- kia cerato 2021
- kia cerato nam 2020
- kia cerato koup
- kia cerato signature
- giá lăn bánh kia cerato
- kia cerato 1.6 mt
- kia cerato 1.6 at
- kia cerato 2.0
- kia cerato 2.0 at
- kia cerato nhap khau
- kia cerato lap rap trong nuoc
- kia cerato hatchback 5 cua
- kia cerato so san
- kia cerato so tu dong
- kia cerato premium
- kia cerato 1.6 smt
- kia cerato coupe 2 cua