Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe cũ
2014Mazda 6 2.5 AT - 2014
400 TriệuHà NộiMã: 5721960
*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Mazda 6 2.5 AT - 2014 Odo 7v - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang tên đổi chủ, thủ tục giấy tờ pháp lý rõng ràng. - Chế ...
Liên hệ: Bảo Châu Auto
388 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0936 735 555 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
690 TriệuĐăk LăkMã: 5731576
*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 15,000 km ...
Mazda 6 2.0 Premium 2022 quá đẹp Odo 15.000km - có thêm lẫy chuyển số sau vô-lăng, gương chiếu hậu chống chói. các chức năng như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ...
Liên hệ: Anh Lượng Auto
234-244 Lê Duẩn, TP Buôn Ma Thuột Đăk Lăk
ĐT: 0913 436 655 - 0868 429 429 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
455 TriệuHà NộiMã: 5675497
*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 90,000 km ...
Mazda 6 2.0 AT 2016 Cá nhân, bks tỉnh Đã chạy được 92.000km, bảo dưỡng định kỳ Xe cam kết tuyệt đối không đâm đụng va chạm, không thuỷ kích, ngập nước Khi mua sắm ...
Liên hệ: Nam Dương Auto
211 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0946 259 898 - 0946 259 898 - Xe cũ
2014Mazda 6 2.0 AT - 2014
395 TriệuHà NộiMã: 5683299
*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Gia đình Nữ đi cần bán lại xe mada6 2014 bảo hành bảo dưỡng hãng từ khi mua đến bây giờ . Đăng ký chính chủ Hà Nội . Xe zin toàn bộ máy móc số má thân vỏ . Xe phân ...
Liên hệ: Hoài An
Vinhome Smart City Hà Nội
ĐT: 0346 462 893 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
415 TriệuTP HCMMã: 5739750
*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
✓Mazda 6 2015 một chủ từ đầu. ✓Rửa đèn pha, đèn auto liếc theo góc lái. ✓4 cảm biến trước , ghế da chỉnh điện nhớ 2 vị trí ✓Ga tự động, đàm thoại rãnh tay, màn ...
Liên hệ: Dương Tự Trọng Đức
22/3 Đường Số 17, F11, Gò Vấp TP HCM
ĐT: 0986 787 887 - Xe cũ
2023Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2023
775 TriệuHà NộiMã: 5736086
*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 900 km ...
Mazda 6 Premium 2.0 AT 2023 (bản Tự chọn cao cấp) màu đỏ. Xe 1 chủ từ mới lăn bánh T5/2024. Odo 940 km zin siêu siêu lướt (chưa tới 1000km). Xe đẹp xuất sắc. Máy móc nguyên bản, ...
Liên hệ: Auto 6666
Số 5 Nguyễn Khánh Toàn, P. Quan Hoa, Q. Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0867 838 888 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2020
645 TriệuHà NộiMã: 5703326
*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Mazda 6 2.0 2020 biển hà nội tên cá nhân , lăn bánh 30.000 km xe rất đẹp Cam kết bằng văn bản khi mua xe tại salon Cam kết xe không đâm đụng , không ngập nước , máy móc nguyên ...
Liên hệ: TopCar
03 Nguyễn Khánh Toàn- Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0986 996 668 - 0902 111 979 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
555 TriệuĐà NẵngMã: 5517508
*Xe lắp ráp trong nước, màu xám, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 55,000 km ...
Đức Anh Auto - Mua bán xe toàn quốc HÀ NỘI - ĐÀ NẴNG Mazda 6 sx 2018 xe đẹp ko lỗi nhỏ. 5,5v km full lịch sử hãng, Bản premium 2.0. Bản Premium: Hud kính, Loa Bose, cảnh báo ...
Liên hệ: Đức Anh Auto - Đà Nẵng
158 Đường 2/9, quận Hải Châu Đà Nẵng
ĐT: 0936 013 969 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.5 AT - 2020
685 TriệuTP HCMMã: 5726013
*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 34,000 km ...
[TOYOTA PHÚ MỸ HƯNG] NHẬN NGAY SIÊU PHẨM MAZDA6 premium - Sản xuất năm 2020 - Động cơ 2.5 chạy xăng - Số tự động - Màu đỏ pha lê - Film cách nhiệt, màn hình giải trí, ...
Liên hệ: Toyota Sure Phú Mỹ Hưng
65 Đường số 2, Khu dân cư ven sông, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0982 067 683 - 0919 372 001 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.0L Premium - 2017
529 TriệuHà NộiMã: 5660862
*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 Premium 2.0L sản xuất 2017, 1 chủ từ đầu, màu trắng. Xe trang bị: Màn hình DVD, hắt kinh, camera lùi, cảm biến, vô lăng tích hợp, cửa nóc, điều hòa tự động, túi khí ...
Liên hệ: Hùng Long Auto
68 Trịnh Văn Bô, Quận Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0904 038 817 - 0981 955 817 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
718 TriệuTP HCMMã: 5733407
*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 32,000 km ...
Sài Gòn Car chào bán mẫu xe MAZDA 6 2.0 Premium 2022 (TCCC) Xe TP lăn bánh 32.000km Xe trang bị: - Vô lăng bọc da tích hợp nhiều nút bấm, tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, ...
Liên hệ: Sài Gòn Car
613 Ql 13, P.hiệp Bình Phước, Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0823 072 222 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.5L Premium - 2018
536 TriệuHà NộiMã: 5423586
*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 52,041 km ...
Madaz 6 2.5L 2018 primium. Xe rất mới. Lốp sơ cua chưa hạ, 4 lốp theo xe vẫn còn rất mới. Xe chạy chuẩn 5 vạn km. Xe để trong nhà nên còn rất đẹp. K đâm, k ngập nước.
Liên hệ: Phạm Cương
Mỹ Đình Hà Nội
ĐT: 0976 690 696 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.0L Premium - 2017
518 TriệuHà NộiMã: 5715897
*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 75,000 km ...
- Xe Mazda 6 2017 dk 2018 banr 2.0 premium màu trắng, nội thất đẹp, ngoại thất đẹp, máy móc zin đét Bên bán cam kết không đâm đổ tai nạn không ngập nước vvv
Liên hệ: Chợ ô tô Việt Nam
118 Lê Văn Lương-Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0913 013 424 - 0356 381 055 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
420 TriệuHà NộiMã: 5666270
*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 100,000 km ...
Mazda 6 bản 2.0 2016 xe tên cá nhân. Cam kết vể chất lượng, keo chỉ máy móc còn zin, nguyên bản, odo 10v chuẩn.
Liên hệ: Nguyễn Tùng
Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0982 068 820 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
568 TriệuBình DươngMã: 5741246
*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 58,000 km ...
Lên Sóng Mazda 6 2.0 Premium 2018 • Odo 58.000km Siêu mới Đồ chơi lên Vô số, Đồ zin còn đủ không thiếu món nào ✓Mâm Lenso 19 + ốc Rays + ốp heo brembo ✓Lip trước sau + body ...
Liên hệ: Nguyễn Sơn Auto
1-3 Đường N5, Phú Hồng Thịnh 9, Dĩ An Bình Dương
ĐT: 0927 286 666 - Xe cũ
2021Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2021
675 TriệuHà NộiMã: 5741234
*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 33,000 km ...
Tứ Quý Auto hiện đang bán xe Mazda 6 Luxury 2.0AT 2021, đỏ. Xe đăng kí tên tư nhân chính chủ - Cực Đẹp - ODO zin 33.000 Km. Xe trang bị gồm: Start/Stop, màn hình, camera lùi, cảm ...
Liên hệ: Tứ Quý Auto
Số 18 Hoàng Quán Chi, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0974 535 555 - 0947 504 696 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
539 TriệuHưng YênMã: 5733797
*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 65,000 km ...
Mazda 6 sản xuất 2018 Bản 2.0pre có loa bose, hud, vành 19 Odo 65000km Hỗ trợ ngân hàng
Liên hệ: Trần Trung Việt
Ecopark - Văn Giang Hưng Yên
ĐT: 0842 848 888 - Xe cũ
2021Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2021
710 TriệuHà NộiMã: 5615246
*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Mazda 6 2.0 Premium 2021 TCCC - Odo: 3 vạn km - Full lịch sử hãng ✓Bao không ngập nước, không đâm đụng. ✓Hỗ trợ sang tên ✓Hỗ trợ vay ngân hàng lãi suất ...
Liên hệ: Hà Thành Car
279 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0797 808 888 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
555 TriệuHà NộiMã: 5696682
*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 75,000 km ...
✔ Bán xe đã qua sử dụng ✔ MAZDA 6 2.0 PREMIUM - sản xuất 2018 - Mẫu SEDAN hạng D ✔ Xe lăn bánh: 75.000 km. Xem xe tại HÀ NỘI. ✔ Cam kết chất lượng xe trên hợp đồng. ✔ ...
Liên hệ: Bách Hải Auto
15 Lê Văn Lương, Trung Hoà, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0947 728 888 - Xe cũ
2023Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2023
844 TriệuHà NộiMã: 5664985
*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 12,000 km ...
Em mới về mazda 6 bản 2.5 Signature Premium sx 2023 lăn bánh 1v2km. các bác nhanh tay liên hệ
Liên hệ: Phạm Tuấn Anh
323 Phạm Văn Đồng Hà Nội
ĐT: 0918 542 791
![.](https://s.bonbanh.com/img/approved2.png)
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 07/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
![Mazda 6 2024](https://s.bonbanh.com/news/images/oto/mazda/6/2021/mazda-6-2021.jpg)
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 07/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 744 | 855 | 840 | 821 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 790 | 907 | 891 | 872 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 874 | 1029 | 1011 | 992 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 730 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 680 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 670 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 575 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 530 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 495 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 485 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 388 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 388 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 386 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 385 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 135 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 119 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 115 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
![Đầu xe Mazda 6 2024](https://s.bonbanh.com/news/images/oto/mazda/6/2021/dau-xe-mazda-6-2021.jpg)
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
![Nội thất Mazda 6 2024](https://s.bonbanh.com/news/images/oto/mazda/6/2021/noi-that-mazda-6-2021.jpg)
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
![Khoang lái Mazda 6 2024](https://s.bonbanh.com/news/images/oto/mazda/6/2021/khoang-lai-mazda-6-2021.jpg)
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 744 triệu đồng | Từ 1,105 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Các dòng xe Mazda khác
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.