Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2020
628 TriệuTP HCMMã: 5834556*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 90,000 km ...
Mới về Mazda 6 2.0 Pre 2020 9 vạn chất 3 vạn. Xe rất đẹp . Xe lướt bao test, bao không đâm va ngập nước. Zá như M3. Bank 70% - Xe lướt bao test, bao không đâm va ngập nước. Bảo ...
Liên hệ: Tuấn
cầu Vĩnh Bình Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0917 662 088 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.0L - 2017
489 TriệuTP HCMMã: 5744308*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Mazda 6 2.0AT sx 2017 siêu đẹp -Động cơ xăng 2.0L Sky Activ - Hộp số tự động 6 cấp - Xe Sedan , 5 chổ, thiết kế đẹp, nổi bật trong phân khúc D - Xe màu trắng/Nội thất ...
Liên hệ: Ms Ngọc Anh
792 Nguyễn Thị Định, p Thạnh Mỹ Lợi, tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0764 935 597 - Xe cũ
2020Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2020
599 TriệuBình DươngMã: 5679058*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 45,000 km ...
Mazda 6 2.0 Sản xuất 2020 cao cấp ✓ Odo : 45.000km ( 2 Khoá đủ ) Giá Liên hệ LT Giá cả đi đôi với chất lượng, Xe check ra lỗi tặng 50tr công đi lại ạ. Hotline E Sơn ✏️ ...
Liên hệ: Nguyễn Sơn Auto
1-3 Đường N5, Phú Hồng Thịnh 9, Dĩ An Bình Dương
ĐT: 0927 286 666 - Xe cũ
2023Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2023
760 TriệuHà NộiMã: 5736086*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 900 km ...
Mazda 6 Premium 2.0 AT 2023 (bản Tự chọn cao cấp) màu đỏ. Xe 1 chủ từ mới lăn bánh T5/2024. Odo 940 km zin siêu siêu lướt (chưa tới 1000km). Xe đẹp xuất sắc. Máy móc nguyên bản, ...
Liên hệ: Auto 6666
Số 5 Nguyễn Khánh Toàn, P. Quan Hoa, Q. Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0867 838 888 - Xe cũ
2022Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2022
805 TriệuTP HCMMã: 5829407*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 20,000 km ...
Mazda 6 2.5L Signature Premium GTCCC Đen Sản xuất 2022 | Odo 20.000km ✓ Xe cá nhân 1 chủ, bảo hành chính hãng đến 2025 Options: Động cơ 2.5L sản sinh 188hp/252Nm, Ghế da Nappa, Hàng ...
Liên hệ: Nguyễn Tấn Lộc
109/8 Xa Lộ Hà Nội, phường Thảo Điền, Quận 2 TP HCM
ĐT: 0976 414 857 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L - 2018
495 TriệuTP HCMMã: 5844984*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 63,000 km ...
Cần bán MAZDA 6 2.0 ✓Sản xuất: 2018 ✔ODO: 63000km ✔Màu Trắng nội thất đen Xe được trang bị những tính năng như sau : . Xe trang bị 153 mã lực/ 6.000 vòng / phút , mô mem ...
Liên hệ: Trần thị Hà
Nguyễn văn quá quận 12 hồ chí minh TP HCM
ĐT: 0705 820 000 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
555 TriệuHà NộiMã: 5739416*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 68,000 km ...
Mazda 6 2.0 premium 2018 Odo 6,8 van km - Xe được trang bị: Hệ thống loa Bose, Hud kính lái hiển thị tốc độ, cảnh báo vượt xe phía sau, ghế da chỉnh điện,... Liên hệ xem xe ...
Liên hệ: Nguyễn Đăng Tuấn
88A Trương Công Giai - Cầu Giấy - Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0925 071 888 - 0936 908 697 - Xe cũ
2014Mazda 6 2.5 AT - 2014
388 TriệuTiền GiangMã: 5777279*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 102,000 km ...
Mazda 6 2014, bản 2.5 số tự động, xe đẹp nguyên bản, không lỗi....nội thất da zin theo xe.... Ký bán hoặc uỷ quyền đều được, Fix mạnh cho quý khách nhiệt tình
Liên hệ: Ô tô Nghĩa Nhân
157 QL1A, Tp. Mỹ Tho, Tiền Giang (Cách vòng xoay trung lương 300m ... Tiền Giang
ĐT: 0909 088 989 - 0979 746 762 - Xe cũ
2023Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2023
760 TriệuHà NộiMã: 5771339*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 1,000 km ...
Mazda 6 bản 2.0 Premium kèm Gói tuỳ chọn cao cấp Sản xuất 2023 . Đăng ký T5/2024 Odo 1.000 km ( 1 nghìn km ) mới tinh như xe trong hãng chưa 1 vết xước Quý anh chị tiết kiệm ...
Liên hệ: Auto 6666 - Nghĩa Tân
98 Nghĩa Tân - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0822 452 222 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
560 TriệuĐồng NaiMã: 5795586*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 65,000 km ...
Năm sản xuất: 2019 ? Số km đã chạy: 6v5 km ? Màu sắc: Đỏ quyến rũ ? Thông tin kỹ thuật: ✓Động cơ: SkyActiv-G 2.0L. ✓Hộp số: Tự động 6 cấp. Tiêu thụ nhiên liệu: ...
Liên hệ: Kim Car
779 Võ Thị Sáu, P. Thống Nhất, TP. Biên Hòa Đồng Nai
ĐT: 0927 333 323 - Xe cũ
2021Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2021
738 TriệuHà NộiMã: 5830955*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 36,000 km ...
Mazda 6 Pre 2.0AT 2021, Đen / TCCC. Xe đăng ký tên tư nhân chính chủ - ODO 36.000 Km. Xe trang bị gồm: Start/Stop, màn hình, camera 360, cảm biến, vô lăng tích hợp, cửa nóc, điều hòa ...
Liên hệ: Đào Thế Học
18 Hoàng Quán Chi, Yên Hoà, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0826 596 666 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
585 TriệuHà NộiMã: 5840188*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 86,000 km ...
Carpla Hà Nội – Chuyên xe cũ đẹp và ít km mới về: Mazda 6 2.0AT Premium 2019 Xe tên tư nhân, xe chính chủ gia đình sử dụng nên rất giữ gìn. Chất lượng xe được kiểm ...
Liên hệ: Carpla - Long Biên
7 - 9 Đ. Nguyễn Văn Linh, Gia Thụy, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0988 678 503 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
455 TriệuTP HCMMã: 5019869*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 68,000 km ...
Mazda 6 đăng ký T8/2016 sx 2016,mới 90% xe có mâm đúc nệm da.Sunroof.cảm biến de ,màn hình DVD.bọc la phông,lót sàn, ghế điện, camera de, kính chỉnh xếp điện, chạy 68.000km,lót ...
Liên hệ: Thanh
102 Ngô Gia Tự TP HCM
ĐT: 0917 174 050 - 0913 992 465 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
435 TriệuHà NộiMã: 5835133*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 100,000 km ...
•E có Mazda 6 bản 2.0 sx 2016 tên cá nhân biển Hà Nội lăn bánh có 10 Vạn km xịn k tua hạ, dàn lốp michelin mới , sơ cua chưa hạ , nội thất da căng đét nguyên bản , xe zin mộc ...
Liên hệ: Quân
321 Phạm Văn Đồng - Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0965 693 223 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
548 TriệuHà NộiMã: 5830372*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 82,400 km ...
Mazda6 2.0 Premium một chủ sử dụng từ mới Sản xuất 2018 Đaz chạy 8v km Cam kết zin toàn bộ Lh để thương lượng về giá
Liên hệ: C3 Auto
Số 8 Đường số 23 - Kđttp Giao Lưu Hà Nội
ĐT: 0911 766 333 - 0828 313 686 - Xe cũ
2021Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2021
699 TriệuHà NộiMã: 5775975*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 45,000 km ...
TGXH chào bán mẫu xe Mazda 6 2.0L premium bản tuỳ chọn ✓ Tên cá nhân biển Hà Nội ✓ Chạy 4,5 vạn Km full lịch sử hãng ✓ Xe lên nhiều đồ chơi chính hãng: đen led lazer trải ...
Liên hệ: Thế Giới Xe Hơi
Số 11-12 Dãy B1 Khu Shop House Tố Hữu, Vạn Phúc, Hà Đông Hà Nội
ĐT: 0945 302 666 - 0832 399 933 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L - 2018
495 TriệuLâm ĐồngMã: 5696937*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 88,888 km ...
Mazda 6 đời 2018. Bản 2.0 premium. Xe rất đẹp. Tiết kiệm nhiên liệu... Động cơ hộp số zin nguyên bản... ko tai nạn, ngập nước... Xe đc trang bị : cửa sổ trời, ghế điện ...
Liên hệ: Salon Auto Điện Ô Tô Tâm
672 Quốc lộ 20, Thị trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng Lâm Đồng
ĐT: 0965 666 777 - Xe cũ
2021Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2021
650 TriệuBắc NinhMã: 5586086*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Full ảnh Mazda 6 đến các cháu nhìn cũng phải Mê Mazda 6 Luxury mầu trắng. Năm sản xuất: 2021 ODO 5v Xe cá nhân một chủ từ mới. Anh em quan tâm kết nối ạ! ---- ̆́ - ̂ ́ ...
Liên hệ: Bắc Ninh Car
191-193 Nguyễn Văn Cừ, P. Võ Cường, Tp. Bắc Ninh Bắc Ninh
ĐT: 0928 615 888 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
510 TriệuTP HCMMã: 5777436*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 78,000 km ...
Cần bán Mazda 6 sx 2018 bản premium Xe rất đẹp như mới ✓ Xe không đâm đụng, ngập nước ✓ Động cơ, khung gầm, máy móc nguyên bản ✓ Hồ sơ pháp lý rõ ràng, ...
Liên hệ: Chợ Ô tô An Sương
297 QL22, Đông Lân, Xã Bà Điểm, H. Hóc Môn TP HCM
ĐT: 0973 858 798 - 0522 234 567 - Xe cũ
2014Mazda 6 2.0 AT - 2014
395 TriệuHà NộiMã: 5683299*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Gia đình Nữ đi cần bán lại xe mada6 2014 bảo hành bảo dưỡng hãng từ khi mua đến bây giờ . Đăng ký chính chủ Hà Nội . Xe zin toàn bộ máy móc số má thân vỏ . Xe phân ...
Liên hệ: Hoài An
Vinhome Smart City Hà Nội
ĐT: 0346 462 893
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 09/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mazda 6 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 09/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Luxury 2.0 AT | 769 | 837 | 829 | 810 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 809 | 879 | 871 | 852 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 790 | 859 | 851 | 832 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 874 | 948 | 940 | 921 |
Mazda 6 Signature 2.5 AT | 899 | 975 | 966 | 947 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 730 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 685 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 575 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 555 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 495 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 465 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 379 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 375 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 370 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 366 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 155 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 100 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 82 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 744 triệu đồng | Từ 1,105 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Các dòng xe Mazda khác
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.