Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
619 TriệuHà NộiMã: 5656267*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5 Cross 2022 ODO: 5 vạn - KHUYẾN KHÍCH các bạn mang xe đến ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNG để kiểm tra chất lượng cho minh bạch, an tâm! TỰ TIN CAM KẾT ( Có ký nhận văn ...
Liên hệ: Phan Đức Huy
Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0972 469 197 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
535 TriệuHà NộiMã: 5438537*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,000 km ...
XPANDER sx tháng -12 2020, xe một chủ đi từ mới đúng 2 vạn km ful lịch sử hăng, xe gia đình không chạy dịch vụ, ko lỗi nhỏ cực mới.
Liên hệ: Salon Ô Tô Lan Chung
Số 2 Phố Nguyễn Chánh, KĐT Nam Chung Yên,P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0913 220 566 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
525 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5652206*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
[XE MỚI VỀ] MITSUBISHI XPANDER 1.5 AT ♦ Năm Sản xuất : 2021 ♦ Odo: 71.000 km ♦ Màu : Đen ♦ Trang bị: Phim cách nhiệt, lót sàn, che mưa. -- 5 CAM KẾT \"VÀNG\" - Nói không ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Quốc lộ 51, Khu phố Hải Dinh, Phường Kim Dinh, TP Bà Rịa Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0931 977 272 - 0909 126 112 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
430 TriệuThanh HóaMã: 5741920*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 80 km ...
Xe đẹp giá đẹp ♂️ Auto #hào_ô_tô_đông_sơn Địa chỉ : Đối diện nhà thi đấu huyện Đông Sơn- Thanh Hóa Với kinh nghiệm 15 năm kinh doanh xe, từng chiếc xe bán ra ...
Liên hệ: Hào Đông Sơn Auto
Đối diện nhà thi đấu Huyện Đông Sơn- Rừng Thông - Đông Sơn Thanh Hóa
ĐT: 0969 662 926 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
425 TriệuĐăk LăkMã: 5599467*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 56 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5 MT 2019 Xe bán cam kết chất lượng bảo hành 12 tháng hỗ trợ trả góp tới 70 % giá trị xe lãi suất ngân hàng thấp i
Liên hệ: Showroom Ô Tô Phúc Đông
357 Lê Duẩn, P. Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột Đăk Lăk
ĐT: 0905 766 565 - 0857 897 779 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
545 TriệuPhú ThọMã: 5700337*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
XẾ HỘP QUA SỬ DỤNG CHÍNH HÃNG CỦA TOYOTA PHÚ THỌ Mitsubishi Xpander 1.5AT 2022 ——————————- – Năm sản xuất: 2022 – Hộp số: Số tự động – Màu: Trắng, ...
Liên hệ: Toyota Sure Phú Thọ
286 Nguyễn Tất Thành, Thanh Miếu , Việt Trì Phú Thọ
ĐT: 0932 511 919 - 0904 651 919 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
495 TriệuHà NộiMã: 5739284*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 42,368 km ...
Sàn oto thăng long chào bán em bé bé nhưng say gia gạo :Mitsubishi XPander 1.5AT-Sx 2019 đăng ký 2020 ,Xe đi có 4,2 vạn km zin ,Xe đẹp, cc mua từ mới,xe ko chạy dịch vụ ngày nào,xe tự ...
Liên hệ: Sàn Ô tô Thăng Long
Số 1A Nguyễn Văn Huyên, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0913 001 135 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
608 TriệuHà NộiMã: 5712940*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
- Tặng: bảo hiểm thân vỏ, kính sàn Mitsubishi Xpander AT Premium 2024 - Nâng cấp Cụm lưới tản nhiệt mới được thiết kế to bản hơn và được sơn đen, bổ sung thêm thanh ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
468 TriệuBình DươngMã: 5667234*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 23,000 km ...
Xpander 2021 dk 2022 Số Sàn lăn bánh đúng 23 ngàn klm, đẹp xuất, còn bảo hành hãng. bao kiểm tra hãng trên toàn quốc nói không với lỗi
Liên hệ: Pham Toan
Bình Dương Bình Dương
ĐT: 0978 311 171 - 0913 107 107 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
620 TriệuHà NộiMã: 5733131*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 56,000 km ...
Mitsubishi Việt Hồng mới về thêm xe Xpander Cross 2022. OD 56.000km - 1 chủ sử dụng. Full lịch sử bảo dưỡng tại hãng Mitsubishi. Xe đã rút sẵn hồ sơ. Đã được Mitsu Việt ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng ...
19 Trần Thủ Độ, Kđt Pháp Vân, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0913 360 222 - 0967 740 246 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
668 TriệuHà NộiMã: 5676486*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 16,000 km ...
7 chỗ , tiết kiệm nhiêu liệu, đa dụng, Bodykid thể thao Em cam kết Không tai nạn, bổ máy, ngập nước , Không tua km , có hỗ trợ bank
Liên hệ: Vũ Xuân Lôc
269 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0984 918 988 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
499 TriệuHà NộiMã: 5732453*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 78,000 km ...
Xpander 2020 7.8 vạn, lốp theo xe cả dàn Mitsubishi Xpander Facelift 2020 mới có những thay đổi. Cụm đèn trước nâng cấp đèn Full LED (trước đây đèn Halogen). Mâm hợp kim 16 inch ...
Liên hệ: Đỗ Tài
32 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0981 995 626 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
608 TriệuHà NộiMã: 5494444*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
- Tặng: bảo hiểm thân vỏ, kính sàn Mitsubishi Xpander AT Premium 2024 - Nâng cấp Cụm lưới tản nhiệt mới được thiết kế to bản hơn và được sơn đen, bổ sung thêm thanh ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
589 TriệuTP HCMMã: 5592777*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
#Tâm anh auto đang bán #Mitsubishi_Xpander_pre_2022 Xe cá nhân, bản nhập khẩu chạy 3v km zil Xe chất và cứng, bảo hành chính hãng Liên hệ lấy giá tốt nhất
Liên hệ: Tâm Anh Auto
520 Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước , Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0888 327 777 - 0966 488 989 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
595 TriệuNam ĐịnhMã: 5713216*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Hồng Tráng bán xe Expander croot 2022 : xe ko ngập nước, ko đâm đụng , máy số zin . Liên hệ để biết thêm thông tin
Liên hệ: Hồng Tráng Auto
70 Lương Thế Vinh, TT Gôi, Huyện Vụ Bản Nam Định
ĐT: 0915 835 583 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
619 TriệuHà NộiMã: 5656465*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Lợi Thế - Số Km nguyên bản Xe rất đẹp! Xem xe, lái thử chắc chắn các bạn hài lòng! - Hỗ Trợ trả góp 75-60% giá trị xe 7năm - KHUYẾN KHÍCH các bạn mang xe đến ĐẠI LÝ ...
Liên hệ: Trung Thực
Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0367 995 803 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
605 TriệuHà NộiMã: 5717741*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 63,000 km ...
Về thêm Xpander Pre 2022 Od 6v3 - 1 chủ - full bảo dưỡng hãng. Xe đã được Mitsu Việt Hồng kiểm tra 160 bước theo tiêu chuẩn Mitsubishi. Động cơ, hộp số nguyên bản, Keo chỉ ...
Liên hệ: Mr Sơn
Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0974 753 738 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
390 TriệuQuảng NgãiMã: 5741771*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 120,000 km ...
Giá đình cần bán xe Mitsu xpander 2019, xe nhập Indo, xe đẹp.
Liên hệ: Nguyễn Thị Tầm Thư
Tổ 4, phường Chánh Lộ, Tp. Quảng Ngãi Quảng Ngãi
ĐT: 0333 527 777 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
610 TriệuHà NộiMã: 5732960*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
New Xpander Premium. Các ưu đãi ngập tràn ở tháng 6: - Hỗ trợ 1 năm Bảo hiểm thân vỏ. - Dán film cách nhiệt 3M - Tặng chải sàn da cao cấp - Tặng camera hành trình đời ...
Liên hệ: Trường Giang
Tân Xuân. Đông Ngạc. BTL Hà Nội
ĐT: 0794 775 779 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
638 TriệuHà NộiMã: 5515559*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn chiếu sáng phía trước Full-LED dạng ...
Liên hệ: Mitsubishi Tây Hồ
189 Nghi Tàm, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0931 848 296
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức ra mắt mẫu xe hoàn toàn mới của chiếc MPV Mitsubishi Xpander, gồm 3 phiên bản nâng cấp mới: Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT, bên cạnh phiên bản MT hiện tại.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 649 | 638 | 619 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 569 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 510 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 455 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 409 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 400 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 395 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 385 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.