Trang chủ » Ô tô » Vinfast » 

Vinfast Fadil

Tất cả

Tất cả Xe mới Xe cũ
Đang đọc dữ liệu...Vui lòng chờ trong giây lát !

Bán xe Vinfast Fadil

.
Trang 1 / 14   ( Tổng: 263 tin )
Trang 1 / 14   ( Tổng: 263 tin )
Chú thích: . Tin xe cũ đã được xác thực giấy tờ (giấy đăng ký + đăng kiểm) bởi Bonbanh. Việc xác thực giấy tờ này để đánh giá độ tin cậy của tin đăng bán xe
Bạn đang tìm kiếm thông tin xe ô tô Vinfast Fadil tại trang web Bonbanh.com - Trang web mua bán ô tô cũ và mới uy tín nhất tại Việt Nam từ năm 2006.
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Vinfast Fadil và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Vinfast Fadil cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Vinfast Fadil cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.

Trong loạt sản phẩm ôtô của VinFast, Fadil là mẫu xe lộ diện muộn hơn bộ đôi Lux A2.0Lux SA2.0 nhưng lại được phân phối bán chính thức sớm nhất. Cụ thể, chỉ sau hơn nửa năm xuất hiện những hình ảnh ban đầu, từ tháng 6/2019, những chiếc VinFast Fadil bản thương mại đã chính thức có mặt tại hệ thống đại lý trên toàn quốc, đánh dấu sự có mặt của hãng xe Việt trong cuộc chơi với các ông lớn đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc hay xe Mỹ, châu Âu.

Hình ảnh xe Vinfast Fadil 2022
Vinfast Fadil 2022

Thông tin cơ bản Vinfast Fadil

Cấu hình xe Vinfast Fadil
Nhà sản xuấtVinfast
Tên xeFadil
Giá niêm yết từ425 triệu VND
Giá xe cũ từ295 triệu VND
Kiểu dángHatchback
Xuất xứViệt Nam
Số chỗ ngồi5
Động cơ1.4L
Nhiên liệu sử dụngXăng
Hộp sốTự động vô cấp CVT
Hệ truyền độngDẫn động cầu trước
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)3.676 x 1.632 x 1.495 mm
Trọng lượng không tải993 kg
Dung tích bình nhiên liệu32L
Mức tiêu thụ nhiên liệuKết hợp 5,9 l/100km (trong đô thị 7,1, ngoài đô thị 5,1)

Giá xe Vinfast Fadil tháng 04/2024

VinFast đang chào bán Fadil với mức giá 382 triệu đồng đối với bản Tiêu chuẩn, 413 triệu đồng với bản Nâng cao và 449 triệu đồng với bản Cao cấp. Giá bán này thấp hơn 43 - 50 triệu đồng so với giá niêm yết, ngang với mức ưu đãi tương tự với hồi đầu năm nay

Dưới đây là thông tin giá xe chi tiết từng phiên bản của Fadil 2022 xe mới

BẢNG GIÁ XE VINFAST FADIL

(Giá tham khảo tại thời điểm phân phối gần nhất)

Phiên bản xeGiá niêm yếtGiá trả góp

Giá trả thẳng

Vinfast Fadil 1.4 AT Tiêu chuẩn425.000.000425.000.000352.500.000
Vinfast Fadil 1.4 AT Nâng cao459.000.000459.000.000383.100.000
Vinfast Fadil 1.4 AT Cao cấp499.000.000499.000.000419.100.000

Giá lăn bánh của VinFast Fadil tạm tính bao gồm các chi phí như sau:

  • Phí trước bạ 12% cho Hà Nội, 10% cho các địa phương khác trên toàn quốc
  • Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 
  • Phí đăng kiểm 240 nghìn
  • Phí bảo trì đường bộ 1 năm 1,560 triệu đồng

Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và ưu đãi Vinfast Fadil mới nhất

Giá xe Vinfast Fadil cũ

  • VinFast Fadil 2022: từ 280 triệu đồng
  • VinFast Fadil 2021: từ 278 triệu đồng
  • VinFast Fadil 2020: từ 268 triệu đồng
  • VinFast Fadil 2019: từ 250 triệu đồng

Giá xe VinFast Fadil cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.

    Xem thêm: Vinfast Fadil đã qua sử dụng giá tốt

    Đánh giá xe Vinfast Fadil

    Các phiên bản Vinfast Fadil mà Vinfast đang phân phối:

    • Vinfast Fadil 1.4 AT Tiêu chuẩn
    • Vinfast Fadil 1.4 AT Nâng cao (Plus)
    • Vinfast Fadil 1.4 AT Cao cấp (Premium)

    Vinfast Fadil có 6 lựa chọn màu sắc, bao gồm: Đỏ (Mystique Red), Cam (Action Orange), Bạc (De Sat Silver), Xám (Neptune Grey), Trắng (Brahminy White) và Xanh (Luxury Blue)

    Ngoại thất Vinfast Fadil

    Ngoại thất của Fadil cũng mang nét đặc trưng với logo chữ V cách điệu ở phía trước. Phần đầu xe ngoài ấn tượng của mặt ca lăng đặc trưng của các dòng xe Vinfast còn có điểm nhấn từ các đường gân dập nổi ở nắp capo. Cụm đèn phía trước với 2 bộ đèn pha sắc sảo, đèn báo rẽ và đèn sương mù với bóng halogen. Tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED trên phiên bản cao cấp Premium.

    Hình ảnh ngoại thất Vinfast Fadil 2022
    Ngoại thất Vinfast Fadil 2022 không thay đổi

    Thân xe có những đường dập nổi khí động học và cá tính riêng biệt cho xe. Trụ B cùng màu thân xe trên phiên bản tiêu chuẩn (Base) hay dạng đen sang trọng trên hai phiên bản cao hơn là Plus và Premium. Đi kèm với đó là Bộ la-zang hợp kim nhôm 5 chấu kép 15 inch điệu đà đi kèm là bộ lốp 185/55 R15 lớn nhất trong phân khúc xe đô thị hatchback hạng A.

    Trong khi, đuôi xe có thiết kế hết sức hiện đại. Chiếc xe này được sản xuất theo phong cách những chiếc hatchback năng động, nhỏ gọn với trọng tâm xe dồn về phía sau. Đuôi xe được trang bị cụm đèn xe dạng led được thiết kế tinh tế nối liền, ôm trọn bề rộng của xe.

    Hình ảnh phía sau xe Vinfast Fadil 2022
    Đuôi xe Vinfast Fadil 2022 vẫn duy trì ốp nhựa đen cản sau

    Nội thất Vinfast Fadil

    Bước vào cabin VinFast Fadil, không gian nội thất của xe khá rộng rãi. Táp lô Fadil có kiểu dáng uốn lượn thành hình chữ “V” đặc trưng Vinfast, các đường nổi xếp tầng đẹp mắt, 2 tông màu đen/xám hài hòa, bảng điều khiển trung tâm theo phong cách buồng lái kép đối xứng. Vô-lăng 3 chấu bọc da là một điểm cộng trên Fadil và tích hợp các phím bấm điều chỉnh âm thanh hay điều khiển chương trình. Vô lăng trên Fadil chỉnh cơ 2 hướng và có trợ lực điện cho cảm giác lái nhẹ nhàng, dễ dàng xoay chuyển trong mọi tình huống.

    Hình ảnh nội thất Vinfast Fadil 2022
    Nội thất Vinfast Fadil 2022 được bọc da hoặc nỉ tùy phiên bản

    Các ghế ngồi bọc da với ghế trước thiết kế thể thao. Ghế lái hỗ trợ chỉnh tay 6 hướng, ghế phụ trước chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế sau có thể gập 60:40 giúp mang đến khoang hành lý vô cùng ấn tượng lên đến 1.030 lít.

    Tiện nghi trên xe Vinfast Fadil

    Xe có hệ thống điều hòa tự động có mặt trên 2 bản Plus và Premium, điều hòa cơ ở bản Tiêu chuẩn, với khả năng làm mát nhanh và lạnh sâu. Bảng điều khiển trung tâm nổi bật với màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp Apple Carplay, Android Auto, camera lùi. Bên cạnh đó là dàn âm thanh 6 loa cho trải nghiệm giải trí khá ổn. Kết nối USB/Bluetooth (2 cổng USB dạng Type-A và 1 cổng USB dạng Type-C hiện đại (Premium)), điện thoại thông minh, chức năng đàm thoại rảnh tay, radio và MP3.

    Động cơ và Vận hành trên Vinfast Fadil

    Khối động cơ 4 xi-lanh, dung tích 1.4L có khả năng sản sinh công suất tối đa 98 mã lực và mô-men xoắn cực đại 128 Nm tại 4.400 vòng phút. Điều đặc biệt ở VinFast Fadil là sự kết hợp giữa động cơ 4 xi-lanh 1.4L với hộp số vô cấp CVT chứ không phải hộp số tự động 4 cấp như trên các mẫu xe nhỏ. Với hộp số CVT, khả năng chuyển số ở Fadil mượt mà hơn rất nhiều, khả năng vận hành vì thế cũng êm ái hơn.

    An toàn và An ninh trên Vinfast Fadil

     Fadil có đầy đủ hệ thống an toàn hiện đại nhất mà nhiều đối thủ trong cùng phân khúc không có.

    • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối EBD, cân bằng điện tử ESC.
    • Kiểm soát lực kéo TCS. Hỗ trợ chống lật ROM
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA.
    • Cảnh báo thắt dây an toàn cho cả hai hàng ghế.
    • Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
    • 2 túi tiêu chuẩn.
    • Điểm móc ghế trẻ em ISOFIX
    • Chìa khóa mã hóa và cảnh báo chống trộm.
    • Xe được trang bị cơ bản như bộ phanh trước/ sau dạng đĩa/ tang trống.
    • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe, 6 túi khí an toàn và tự động khóa cửa khi xe di chuyển (Premium).

    Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil

    Dưới đây là chi tiết thông số kỹ thuật của 3 phiên bản Fadil mà Vinfast đang bán, với trang bị tiện nghi khác nhau theo tùy từng phiên bản.

    Bảng Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil 2022

    Thông số

    Fadil Tiêu chuẩn Fadil Nâng cao (Plus)

    Fadil Cao cấp (Premium)

    Xuất xứ

    Sản xuất trong nước

    Dòng xe 

    Hatchback

    Số chỗ ngồi

    05

    Động cơ

    1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng

    Nhiên liệu 

    Xăng

    Momen xoắn

    128/4.400

    Hộp số

    CVT

    Kích thước DxRxC

    3.676 x 1.632 x 1.530mm

    Khoảng sáng gầm 

    150

    Bán kính vòng quay tối thiểu 

    5,2m

    Mâm/Lốp

    Hợp kim-185/55R15Hợp kim-185/55R15 (2 màu)

    Hợp kim-185/55R15(2 màu)

    Vô lăngUrethanBọc daBọc da
    Màn hình giải tríKhông7 inch7 inch
    Cảm biến lùiKhôngKhông
    Camera lùiKhông
    Túi khí226
    Khóa cửa tự độngKhông
    Cảnh báo chống trộmKhôngKhông

    Phanh

    Đĩa/Tang trống

    SO SÁNH XE VINFAST FADIL VỚI CÁC ĐỐI THỦ

    Tại thị trường Việt Nam, VinFast Fadil sẽ phải cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc hatchback hạng A như Honda Brio, KIA Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo...

    Sau đây là bảng so sánh các thông số kỹ thuật và trang bị tiện nghi trên từng dòng xe, để khách hàng có cái nhìn tổng quát nhất và lựa chọn chiếc xe đúng theo tiêu chí sử dụng của mình,

    BẢNG SO SÁNH CẤU HÌNH VINFAST FADIL VÀ CÁC ĐỐI THỦ
    Thông số
    VinFast Fadil
    Toyota Wigo AT
    Kia Morning S
    Hyundai Grand i10 1.2 AT
    Honda Brio RS
    Dài x Rộng x Cao (mm)
    3.676 x 1.632 x 1.495
    3.660 x 1.600 x 1.520
    3.595 x 1.595 x 1.490
    3.765 x 1.597 x 1.552
    3.815 x 1.680 x 1.485
    Chiều dài cơ sở (mm)
    2.385
    2.455
    2.385
    2.425
    2.405
    Khoảng sáng gầm cao (mm)
    N/A
    160
    152
    152
     
    Bánh xe
    15 inch
    14 inch
    15 inch
    14 inch
    15 inch
    NGOẠI THẤT
    Đèn trước
    Halogen
    Halogen, projector
    Halogen, projector, tự động
    Halogen
    Halogen
    Đèn sáng ban ngày
    LED
    LED
    LED
    LED
     
    Đèn hậu
    LED
    LED
    LED
     
    LED
    Gương chiếu hậu
    Chỉnh điện, gập điện, có sấy
    Chỉnh điện
    Chỉnh điện, gập điện
    Chỉnh điện, gập điện
    Chỉnh điện,gập điện, tích hợp báo rẽ
    Màu sắc
    5
    6
    7
    5
    7
    TRANG BỊ TIỆN NGHI
    Vô lăng
    Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh
    Bọc urethane, tích hợp phím âm thanh
    Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh
    Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh
    Vô lăng 3 chấu trợ lực điện, tích hợp các nút chỉnh âm thanh và micro đàm thoại rảnh tay
    Ghế
    Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40
    Nỉ, ghế lái chỉnh tay 4 hướng, ghế sau gập nguyên băng
    Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40
    Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40
    Da, dây đai 5 ghế, khung xe G-con
    Hệ thống giải trí
    Màn hình cảm ứng, bluetooth, 6 loa, USB
    DVD, AUX, USB, HDMI, Wifi, 4 loa
    DVD, AUX, USB, bluetooth
    Màn hình cảm ứng, 4 loa, AUX, USB, bluetooth
    Màn hình cảm ứng 6.1 inch,6 loa, AUX, USB, bluetooth
    Hệ thống dẫn đường
    Không
    Không
     
    Chìa khóa thông minh
    Không
    Không
    Không
    Điều hòa
    Tự động
    Chỉnh tay
    Tự động
     
    Tự động
    Khoang hành lý
    206L
    N/A
    200L
    252L
     
    TRANG BỊ AN TOÀN - AN NINH
    Hỗ trợ đỗ xe
    Cảm biến sau, camera lùi
    Cảm biến sau
    Cảm biến sau
    Cảm biến sau
     
    Hệ thống phanh
    ABS, EBD
    ABS
    ABS, EBD
    ABS, EBD
    ABS/EBD, 2 túi khí,
    Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    Không
    Không
    Không
     
    Túi khí
    6
    2
    2
    2
    2
    Chống trộm
    Báo động, mã hóa động cơ
    Báo động, mã hóa động cơ
    Báo động, mã hóa động cơ
    Mã hóa động cơ
     
    ĐỘNG CƠ - VẬN HÀNH
    Động cơ
    1.4L, 4 xy-lanh
    1.2L, 4 xy-lanh
    1.4L, 4 xy-lanh
    1.4L, 4 xy-lanh
    1.2 L, 4 xy-lanh
    Công suất tối đa
    98 hp @ 6.200 rpm
    86 hp @ 6.000 rpm
    86 hp @ 6.000 rpm
    87 hp @ 6.000 rpm
    90Ps / 6000rpm
    Mô-men xoắn cực đại
    128 Nm @ 4.400 rpm
    107 Nm @ 4.200 rpm
    120 Nm @ 4.000 rpm
    120 Nm @ 4.000 rpm
    110Nm / 4800 rpm
    Hộp số
    Vô cấp CVT
    Tự động 4 cấp
    Số sàn 5 cấp
    Tự động 4 cấp
    Vô cấp CVT
    Phanh trước/sau
    Đĩa/Tang trống
    Đĩa/Tang trống
    Đĩa/Tang trống
    Đĩa/Tang trống
    Đĩa/Tang trống
    Dung tích bình xăng
    N/A
    33L
    35L
    43L
    35L
    XUẤT XỨ
    Nguồn gốc
    Lắp ráp trong nước
    Nhập khẩu
    Lắp ráp trong nước
    Lắp ráp trong nước
    Nhập khẩu

    Đánh giá chung Vinfast Fadil

    VinFast Fadil lấy tiêu chuẩn châu Âu làm nền tảng với khả năng cách âm tốt, hệ thống khung gầm chắc chắn cùng khả năng vận hành mạnh mẽ có thể chinh phục bất cứ người lái nào. Kích thước nhỏ gọn với khả năng vận hành mạnh mẽ cùng các tính năng an toàn vượt trội khiến Fadil trở thành chiếc xe đáng được ao ước nhất phân khúc.

    Những trải nghiệm sau vô-lăng VinFast Fadil còn mang lại nhiều bất ngờ cho người lái. Đó là sự ngạc nhiên khi không nhiều người nghĩ mình đang lái một chiếc xe mang thương hiệu Việt. Những “phẩm chất” tốt nhất trên những chiếc xe Nhật, châu Âu như hệ thống khung gầm chắc chắn, cách âm tốt, khả năng tăng tốc mạnh mẽ nhưng cũng tiết kiệm nhiên liệu cùng những tiện ích, giải trí đều hội tụ trên VinFast Fadil.

    Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Vinfast Fadil 2022 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của VINFAST ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe.


    Xe cùng thương hiệu ô tô Vinfast

    Vinfast Fadil theo năm

     
    .

    Vip ShowRoom - Salon Ô tô

    Salon Ô tô Siu Hùng  [ TPHCM ]
    Mua bán, trao đổi các dòng xe cao cấp
    Salon Auto Sơn Hoa   [ TPHCM ]
    Chuyên mua bán , ký gửi các dòng xe đã qua sử dụng .
    Salon Ô Tô Trường Quân  [ Hải Phòng ]
    Chuyên mua bán, ký gửi các dòng xe đã qua sử dụng.
    Sơn Tùng Auto   [ Hà Nội ]
    Chuyên mua bán các dòng xe nhập khẩu cao cấp.
    Minh Luân Auto  [ TPHCM ]
    Chuyên phân phối các dòng xe ô tô nhập khẩu cao cấp .
    Lexus Thăng Long  [ Hà Nội ]
    Phân phối chính hãng dòng xe hơi cao cấp Lexus .
    Ngọc Quỳnh AutoCar [TPHCM]
    Chuyên Mua bán - Trao đổi các dòng xe ô tô đã qua sử dụng .