Tất cả
Bán xe Vinfast Fadil
.- Xe cũ
2021VinFast Fadil 1.4 AT - 2021
319 TriệuBình DươngMã: 5568013*Xe lắp ráp trong nước, màu xám, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 44,000 km ...
Chiếc này xe một chủ giữ kỹ quá, zin 100% luôn VINFAST FADIL 2021 AT - Sản xuất: 2021 - ODO: 44.000km - Phiên bản: Tiêu chuẩn - Tình trạng: Xe zin, không lỗi, máy số zin - Bảo ...
Liên hệ: Em Nhung
29/3 DT 743, An Phú, Thuận An Bình Dương
ĐT: 0566 606 162 - 0889 888 858 - Xe cũ
2022VinFast Fadil Tiêu chuẩn 1.4 AT - 2022
345 TriệuHà NộiMã: 5519391*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 24,000 km ...
Vinfast Fadil base 2022 Odo 24.000km sơn zin, lên nhiều đồ chơi ✓Bao không ngập nước, không đâm đụng. ✓Bao rút hồ sơ gốc . Hỗ trợ sang tên ✓Hỗ trợ vay ...
Liên hệ: Mr Thắng An Nam
Số 69 Vũ Đức Thận, Việt Hưng, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0889 368 879 - 0907 605 747 - Xe cũ
2021VinFast Fadil 1.4 AT Plus - 2021
346 TriệuHà NộiMã: 5556083*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 5,000 km ...
Vinfast Fadil Nâng cao 2021 Xe cá nhân 1 chủ từ đầu Odo 5200km Xe đẹp như mới Cam kết Khung gầm máy móc nguyên zin Không đâm đụng ngập nước Hồ sơ pháp lý rõ ràng Bảo ...
Liên hệ: Mr Cường
Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0899 161 866 - Xe cũ
2022VinFast Fadil Tiêu chuẩn 1.4 AT - 2022
339 TriệuTP HCMMã: 5555212*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 22,000 km ...
Vinfast Fadil Base sx2022 đi lướt 2 vạn km , xe một chủ từ đầu lên gần 50 triệu tiền đồ chơi : full bộ đèn led trước , bi gầm , màn hình Zestech tích hợp Camera de , hiển thị ...
Liên hệ: Tâm Anh Auto
520 Ql13, Hiệp Bình Phước , Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0888 327 777 - 093488843 - Xe cũ
2022VinFast Fadil Tiêu chuẩn 1.4 AT - 2022
325 TriệuHà NộiMã: 5575669*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ ...
Fadil 2022AT tiêu chuẩn ✓Bao không ngập nước, không đâm đụng. ✓Bao rút hồ sơ gốc . Hỗ trợ sang tên ✓Hỗ trợ vay ngân hàng lãi suất ưu ...
Liên hệ: Sao Auto
Số 1 Châu Văn Liêm , Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0982 722 016 - Xe cũ
2021VinFast Fadil 1.4 AT - 2021
335 TriệuHà NộiMã: 5476979*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 24,000 km ...
Fadil 2021 đi 2.4 vkm tư nhân 1 chủ xe cực mới Xe trang bị các tính năng tiêu chuẩn khá tốt như phanh đĩa trước/phanh tang trống sau , ABS/EBD/ESC/TSC , hỗ trợ khởi hành ngang dốc, ...
Liên hệ: Vũ Hùng Auto
765 Nguyễn Xiển Hà Nội
ĐT: 0984 791 884 - Xe cũ
2020VinFast Fadil 1.4 AT - 2020
320 TriệuHà NộiMã: 5566497*Xe lắp ráp trong nước, màu cam, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 36,000 km ...
Hàng mới về Fadil base Cam 2020 Odo: 3.6 vạn km Xe lên đầy đủ đồ như Màn hình Adroi, cam lùi, dán kính, trải sàn, cam hành trình, sơn cản sau…
Liên hệ: Auto 266
266 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0563 126 666 - Xe cũ
2020VinFast Fadil 1.4 AT - 2020
310 TriệuHà NộiMã: 5478171*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Xe gia đình sử dụng như mới Cam kết không đâm va ngập nước Hỗ trợ trả góp nhanh chóng Hỗ trợ sang tên chuyển chủ Tặng phiếu bảo dưỡng miễn phí Xe bán cam kết ...
Liên hệ: TCT Auto
397 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0943 134 776 - Xe cũ
2021VinFast Fadil 1.4 AT - 2021
345 TriệuHà NộiMã: 5446220*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 20,000 km ...
Fadil 1.4AT 2021 model 2022 , lên full đồ bản Plus , mạn Androi hiện đại, phím bấm tích hợp vô lăng … siêu mới , odo : 2v km , biển HN Bao check hãng Thủ tục nhanh gọn Hỗ trợ ...
Liên hệ: Boss Car
68 Lê Văn Lương Hà Nội
ĐT: 0983 153 398 - Xe cũ
2022VinFast Fadil Tiêu chuẩn 1.4 AT - 2022
345 TriệuLâm ĐồngMã: 5565954*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 17,000 km ...
Fadil 2022 màu đỏ, odo 17k km 1 chủ từ đầu, pháp lý cá nhân, biển tỉnh. Xe đã lên màn hình androi, cam lùi, cam hành trình, ga tự động, hạn chế tốc độ LIM , film, mâm plus
Liên hệ: Mitsubishi Lâm Đồng - TT ...
Số 200 Quốc Lộ 20, Liên Nghĩa, Đức Trọng Lâm Đồng
ĐT: 0333 015 144 - Xe cũ
2021VinFast Fadil 1.4 AT - 2021
333 TriệuHà NộiMã: 5507832*Xe lắp ráp trong nước, màu xám, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 37,000 km ...
Cam kết không đâm đụng, không ngập nước,... Hổ trợ rút hồ sơ và sang tên trong ngày Hỗ trợ giao xe tại nhà, test hãng toàn quốc Hỗ trợ thu mua ...
Liên hệ: Auto 269
269 Phạm Văn Đồng , Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0949 675 555 - 0961 746 666 - Xe cũ
2021VinFast Fadil 1.4 AT - 2021
325 TriệuHà NộiMã: 5565317*Xe lắp ráp trong nước, màu xám, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 32,000 km ...
HĐ AUTO Add : Số 629 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, HN. (Chân trụ cầu số T139) ————— Mới về Fadil 1.4at sx 2021, mới đi 3,2van km, màu xám, xe như mới. Một chủ từ đầu sử ...
Liên hệ: Auto HĐ
Số 629 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân (Chân Trụ Cầu số T139) Hà Nội
ĐT: 0913 093 405 - 0984 888 690 - Xe cũ
2021VinFast Fadil 1.4 AT - 2021
330 TriệuHà NộiMã: 5555139*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 35,000 km ...
Fadil 2021 1.4 AT bản base Xe cực đẹp máy móc zin mọi thứ nguyên bản Odo 3.5v cực đẹp lốp zin theo xe Trang bị: nội thất ghế da, màn androi, cam lùi, camera hành trình, cân bằng ...
Liên hệ: Anh Nhì
Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0918 689 389 - Xe cũ
2022VinFast Fadil Tiêu chuẩn 1.4 AT - 2022
355 TriệuHà NộiMã: 5575470*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 34,000 km ...
Nhỏ nhưng có võ đã cập bến , cho ac mua đi loanh quanh Vinfast fadil 1.4AT base sản xuất 2022 Xe lăn bánh được hơn 30.000km còn khá mới Lốp theo xe , sơn zin còn nhiều , lên ...
Liên hệ: Tùng Dương
88A - Trương Công Giai - Dịch Vọng - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0946 025 555 - Xe cũ
2020VinFast Fadil 1.4 AT - 2020
309 TriệuThái BìnhMã: 5580556*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 56,789 km ...
Em bán Fadil Base 2020 , một chủ mua mới từ đầu , chạy chuẩn 5v7 full lịch sử bảo dưỡng hãng . Xe đẹp dàn lốp mới . Xe lên đầy đủ đồ như Màn hình Adroi, cam lùi, dán ...
Liên hệ: Trần Hà
Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Tp Thái Bình Thái Bình
ĐT: 0912 471 999 - Xe cũ
2021VinFast Fadil 1.4 AT - 2021
316 TriệuHải PhòngMã: 5584656*Xe lắp ráp trong nước, màu xám, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Em tặng quà 3tr bác nào mua chiếc xe này. Hứa tặng không cộng giá. Fadil Base xám 21 xe 1 chủ từ đầu, Full lịch sử bảo dưỡng hãng. Odo xe 4v km Xe trang bị 1 số đồ cơ ...
Liên hệ: Quý Sơn Auto
398 đường 208 An Đồng, An Dương Hải Phòng
ĐT: 0966 983 699 - 0859 828 866 - Xe cũ
2020VinFast Fadil 1.4 AT - 2020
319 TriệuHà NộiMã: 5580780*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 9,900 km ...
Lên sóng cho ae một siêu phẩm Fadil Base Đỏ 2020 Odo: 9900 km ( Chủ nhà nhiều xe không đi đến ) Xe lên rất nhiều đồ như dán kính, trải sàn, màn hình Androi, cam lùi, cam hành ...
Liên hệ: Mạnh Duy
264 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0936 473 855 - Xe cũ
2021VinFast Fadil 1.4 AT Plus - 2021
340 TriệuQuảng NinhMã: 5557579*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Vinfast Fadil bản Nâng cao Plus. Sản xuất 2021. Odo 3 vạn km. - Trang bị: Màn hình cảm ứng 7 inch, AM/FM/MP3, kết nối Bluetooth/USB, đàm thoại rảnh tay, dàn âm thanh 6 loa sống động, 2 ...
Liên hệ: Salon Auto Việt Hùng
Khu Nam Ga, P Giếng Đáy, Tp Hạ Long Quảng Ninh
ĐT: 0979 751 848 - 0982 627 579 - Xe cũ
2021VinFast Fadil 1.4 AT Plus - 2021
350 TriệuHà NộiMã: 5584357*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Fadil Plus Trắng 2021 Odo: 3.9 vạn km Xe lên nhiều đồ chơi như Cam hành trình, cảm biến áp suất lốp, dán kính, thảm sàn 6D, sơn cản sau…
Liên hệ: Auto 266
266 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0563 126 666 - Xe cũ
2022VinFast Fadil Tiêu chuẩn 1.4 AT - 2022
339 TriệuNam ĐịnhMã: 5568301*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 10,000 km ...
Hồng Tráng bán fadil 2022 cam kết mấy số zin , ko đâm đụng , ko ngập nước.
Liên hệ: Hồng Tráng Auto
70 Lương Thế Vinh, TT Gôi, Huyện Vụ Bản Nam Định
ĐT: 0915 835 583
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Vinfast Fadil và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Vinfast Fadil cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Vinfast Fadil cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Trong loạt sản phẩm ôtô của VinFast, Fadil là mẫu xe lộ diện muộn hơn bộ đôi Lux A2.0 và Lux SA2.0 nhưng lại được phân phối bán chính thức sớm nhất. Cụ thể, chỉ sau hơn nửa năm xuất hiện những hình ảnh ban đầu, từ tháng 6/2019, những chiếc VinFast Fadil bản thương mại đã chính thức có mặt tại hệ thống đại lý trên toàn quốc, đánh dấu sự có mặt của hãng xe Việt trong cuộc chơi với các ông lớn đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc hay xe Mỹ, châu Âu.
Thông tin cơ bản Vinfast Fadil
Cấu hình xe Vinfast Fadil | |
Nhà sản xuất | Vinfast |
Tên xe | Fadil |
Giá niêm yết từ | 425 triệu VND |
Giá xe cũ từ | 295 triệu VND |
Kiểu dáng | Hatchback |
Xuất xứ | Việt Nam |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | 1.4L |
Nhiên liệu sử dụng | Xăng |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 3.676 x 1.632 x 1.495 mm |
Trọng lượng không tải | 993 kg |
Dung tích bình nhiên liệu | 32L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 5,9 l/100km (trong đô thị 7,1, ngoài đô thị 5,1) |
Giá xe Vinfast Fadil tháng 04/2024
VinFast đang chào bán Fadil với mức giá 382 triệu đồng đối với bản Tiêu chuẩn, 413 triệu đồng với bản Nâng cao và 449 triệu đồng với bản Cao cấp. Giá bán này thấp hơn 43 - 50 triệu đồng so với giá niêm yết, ngang với mức ưu đãi tương tự với hồi đầu năm nay
Dưới đây là thông tin giá xe chi tiết từng phiên bản của Fadil 2022 xe mới
BẢNG GIÁ XE VINFAST FADIL (Giá tham khảo tại thời điểm phân phối gần nhất) | |||
---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá trả góp | Giá trả thẳng |
Vinfast Fadil 1.4 AT Tiêu chuẩn | 425.000.000 | 425.000.000 | 352.500.000 |
Vinfast Fadil 1.4 AT Nâng cao | 459.000.000 | 459.000.000 | 383.100.000 |
Vinfast Fadil 1.4 AT Cao cấp | 499.000.000 | 499.000.000 | 419.100.000 |
Giá lăn bánh của VinFast Fadil tạm tính bao gồm các chi phí như sau:
- Phí trước bạ 12% cho Hà Nội, 10% cho các địa phương khác trên toàn quốc
- Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Phí đăng kiểm 240 nghìn
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm 1,560 triệu đồng
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và ưu đãi Vinfast Fadil mới nhất
Giá xe Vinfast Fadil cũ
- VinFast Fadil 2022: từ 280 triệu đồng
- VinFast Fadil 2021: từ 278 triệu đồng
- VinFast Fadil 2020: từ 268 triệu đồng
- VinFast Fadil 2019: từ 250 triệu đồng
Giá xe VinFast Fadil cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Vinfast Fadil đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Vinfast Fadil
Các phiên bản Vinfast Fadil mà Vinfast đang phân phối:
- Vinfast Fadil 1.4 AT Tiêu chuẩn
- Vinfast Fadil 1.4 AT Nâng cao (Plus)
- Vinfast Fadil 1.4 AT Cao cấp (Premium)
Vinfast Fadil có 6 lựa chọn màu sắc, bao gồm: Đỏ (Mystique Red), Cam (Action Orange), Bạc (De Sat Silver), Xám (Neptune Grey), Trắng (Brahminy White) và Xanh (Luxury Blue)
Ngoại thất Vinfast Fadil
Ngoại thất của Fadil cũng mang nét đặc trưng với logo chữ V cách điệu ở phía trước. Phần đầu xe ngoài ấn tượng của mặt ca lăng đặc trưng của các dòng xe Vinfast còn có điểm nhấn từ các đường gân dập nổi ở nắp capo. Cụm đèn phía trước với 2 bộ đèn pha sắc sảo, đèn báo rẽ và đèn sương mù với bóng halogen. Tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED trên phiên bản cao cấp Premium.
Thân xe có những đường dập nổi khí động học và cá tính riêng biệt cho xe. Trụ B cùng màu thân xe trên phiên bản tiêu chuẩn (Base) hay dạng đen sang trọng trên hai phiên bản cao hơn là Plus và Premium. Đi kèm với đó là Bộ la-zang hợp kim nhôm 5 chấu kép 15 inch điệu đà đi kèm là bộ lốp 185/55 R15 lớn nhất trong phân khúc xe đô thị hatchback hạng A.
Trong khi, đuôi xe có thiết kế hết sức hiện đại. Chiếc xe này được sản xuất theo phong cách những chiếc hatchback năng động, nhỏ gọn với trọng tâm xe dồn về phía sau. Đuôi xe được trang bị cụm đèn xe dạng led được thiết kế tinh tế nối liền, ôm trọn bề rộng của xe.
Nội thất Vinfast Fadil
Bước vào cabin VinFast Fadil, không gian nội thất của xe khá rộng rãi. Táp lô Fadil có kiểu dáng uốn lượn thành hình chữ “V” đặc trưng Vinfast, các đường nổi xếp tầng đẹp mắt, 2 tông màu đen/xám hài hòa, bảng điều khiển trung tâm theo phong cách buồng lái kép đối xứng. Vô-lăng 3 chấu bọc da là một điểm cộng trên Fadil và tích hợp các phím bấm điều chỉnh âm thanh hay điều khiển chương trình. Vô lăng trên Fadil chỉnh cơ 2 hướng và có trợ lực điện cho cảm giác lái nhẹ nhàng, dễ dàng xoay chuyển trong mọi tình huống.
Các ghế ngồi bọc da với ghế trước thiết kế thể thao. Ghế lái hỗ trợ chỉnh tay 6 hướng, ghế phụ trước chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế sau có thể gập 60:40 giúp mang đến khoang hành lý vô cùng ấn tượng lên đến 1.030 lít.
Tiện nghi trên xe Vinfast Fadil
Xe có hệ thống điều hòa tự động có mặt trên 2 bản Plus và Premium, điều hòa cơ ở bản Tiêu chuẩn, với khả năng làm mát nhanh và lạnh sâu. Bảng điều khiển trung tâm nổi bật với màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp Apple Carplay, Android Auto, camera lùi. Bên cạnh đó là dàn âm thanh 6 loa cho trải nghiệm giải trí khá ổn. Kết nối USB/Bluetooth (2 cổng USB dạng Type-A và 1 cổng USB dạng Type-C hiện đại (Premium)), điện thoại thông minh, chức năng đàm thoại rảnh tay, radio và MP3.
Động cơ và Vận hành trên Vinfast Fadil
Khối động cơ 4 xi-lanh, dung tích 1.4L có khả năng sản sinh công suất tối đa 98 mã lực và mô-men xoắn cực đại 128 Nm tại 4.400 vòng phút. Điều đặc biệt ở VinFast Fadil là sự kết hợp giữa động cơ 4 xi-lanh 1.4L với hộp số vô cấp CVT chứ không phải hộp số tự động 4 cấp như trên các mẫu xe nhỏ. Với hộp số CVT, khả năng chuyển số ở Fadil mượt mà hơn rất nhiều, khả năng vận hành vì thế cũng êm ái hơn.
An toàn và An ninh trên Vinfast Fadil
Fadil có đầy đủ hệ thống an toàn hiện đại nhất mà nhiều đối thủ trong cùng phân khúc không có.
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối EBD, cân bằng điện tử ESC.
- Kiểm soát lực kéo TCS. Hỗ trợ chống lật ROM
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA.
- Cảnh báo thắt dây an toàn cho cả hai hàng ghế.
- Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
- 2 túi tiêu chuẩn.
- Điểm móc ghế trẻ em ISOFIX
- Chìa khóa mã hóa và cảnh báo chống trộm.
- Xe được trang bị cơ bản như bộ phanh trước/ sau dạng đĩa/ tang trống.
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe, 6 túi khí an toàn và tự động khóa cửa khi xe di chuyển (Premium).
Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil
Dưới đây là chi tiết thông số kỹ thuật của 3 phiên bản Fadil mà Vinfast đang bán, với trang bị tiện nghi khác nhau theo tùy từng phiên bản.
Bảng Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil 2022 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thông số | Fadil Tiêu chuẩn | Fadil Nâng cao (Plus) | Fadil Cao cấp (Premium) | ||
Xuất xứ | Sản xuất trong nước | ||||
Dòng xe | Hatchback | ||||
Số chỗ ngồi | 05 | ||||
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng | ||||
Nhiên liệu | Xăng | ||||
Momen xoắn | 128/4.400 | ||||
Hộp số | CVT | ||||
Kích thước DxRxC | 3.676 x 1.632 x 1.530mm | ||||
Khoảng sáng gầm | 150 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,2m | ||||
Mâm/Lốp | Hợp kim-185/55R15 | Hợp kim-185/55R15 (2 màu) | Hợp kim-185/55R15(2 màu) | ||
Vô lăng | Urethan | Bọc da | Bọc da | ||
Màn hình giải trí | Không | 7 inch | 7 inch | ||
Cảm biến lùi | Không | Không | Có | ||
Camera lùi | Không | Có | Có | ||
Túi khí | 2 | 2 | 6 | ||
Khóa cửa tự động | Không | Có | Có | ||
Cảnh báo chống trộm | Không | Không | Có | ||
Phanh | Đĩa/Tang trống |
SO SÁNH XE VINFAST FADIL VỚI CÁC ĐỐI THỦ
Tại thị trường Việt Nam, VinFast Fadil sẽ phải cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc hatchback hạng A như Honda Brio, KIA Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo...
Sau đây là bảng so sánh các thông số kỹ thuật và trang bị tiện nghi trên từng dòng xe, để khách hàng có cái nhìn tổng quát nhất và lựa chọn chiếc xe đúng theo tiêu chí sử dụng của mình,
BẢNG SO SÁNH CẤU HÌNH VINFAST FADIL VÀ CÁC ĐỐI THỦ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thông số | VinFast Fadil | Toyota Wigo AT | Kia Morning S | Hyundai Grand i10 1.2 AT | Honda Brio RS |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | 3.660 x 1.600 x 1.520 | 3.595 x 1.595 x 1.490 | 3.765 x 1.597 x 1.552 | 3.815 x 1.680 x 1.485 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | 2.455 | 2.385 | 2.425 | 2.405 |
Khoảng sáng gầm cao (mm) | N/A | 160 | 152 | 152 | |
Bánh xe | 15 inch | 14 inch | 15 inch | 14 inch | 15 inch |
NGOẠI THẤT | |||||
Đèn trước | Halogen | Halogen, projector | Halogen, projector, tự động | Halogen | Halogen |
Đèn sáng ban ngày | LED | LED | LED | LED | |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện,gập điện, tích hợp báo rẽ |
Màu sắc | 5 | 6 | 7 | 5 | 7 |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||||
Vô lăng | Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh | Bọc urethane, tích hợp phím âm thanh | Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh | Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh | Vô lăng 3 chấu trợ lực điện, tích hợp các nút chỉnh âm thanh và micro đàm thoại rảnh tay |
Ghế | Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40 | Nỉ, ghế lái chỉnh tay 4 hướng, ghế sau gập nguyên băng | Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40 | Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40 | Da, dây đai 5 ghế, khung xe G-con |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng, bluetooth, 6 loa, USB | DVD, AUX, USB, HDMI, Wifi, 4 loa | DVD, AUX, USB, bluetooth | Màn hình cảm ứng, 4 loa, AUX, USB, bluetooth | Màn hình cảm ứng 6.1 inch,6 loa, AUX, USB, bluetooth |
Hệ thống dẫn đường | Không | Không | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh | Không | Không | Không | Có | Có |
Điều hòa | Tự động | Chỉnh tay | Tự động | Tự động | |
Khoang hành lý | 206L | N/A | 200L | 252L | |
TRANG BỊ AN TOÀN - AN NINH | |||||
Hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến sau, camera lùi | Cảm biến sau | Cảm biến sau | Cảm biến sau | |
Hệ thống phanh | ABS, EBD | ABS | ABS, EBD | ABS, EBD | ABS/EBD, 2 túi khí, |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không | Không | Không | |
Túi khí | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Chống trộm | Báo động, mã hóa động cơ | Báo động, mã hóa động cơ | Báo động, mã hóa động cơ | Mã hóa động cơ | |
ĐỘNG CƠ - VẬN HÀNH | |||||
Động cơ | 1.4L, 4 xy-lanh | 1.2L, 4 xy-lanh | 1.4L, 4 xy-lanh | 1.4L, 4 xy-lanh | 1.2 L, 4 xy-lanh |
Công suất tối đa | 98 hp @ 6.200 rpm | 86 hp @ 6.000 rpm | 86 hp @ 6.000 rpm | 87 hp @ 6.000 rpm | 90Ps / 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 128 Nm @ 4.400 rpm | 107 Nm @ 4.200 rpm | 120 Nm @ 4.000 rpm | 120 Nm @ 4.000 rpm | 110Nm / 4800 rpm |
Hộp số | Vô cấp CVT | Tự động 4 cấp | Số sàn 5 cấp | Tự động 4 cấp | Vô cấp CVT |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Dung tích bình xăng | N/A | 33L | 35L | 43L | 35L |
XUẤT XỨ | |||||
Nguồn gốc | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu |
Đánh giá chung Vinfast Fadil
VinFast Fadil lấy tiêu chuẩn châu Âu làm nền tảng với khả năng cách âm tốt, hệ thống khung gầm chắc chắn cùng khả năng vận hành mạnh mẽ có thể chinh phục bất cứ người lái nào. Kích thước nhỏ gọn với khả năng vận hành mạnh mẽ cùng các tính năng an toàn vượt trội khiến Fadil trở thành chiếc xe đáng được ao ước nhất phân khúc.
Những trải nghiệm sau vô-lăng VinFast Fadil còn mang lại nhiều bất ngờ cho người lái. Đó là sự ngạc nhiên khi không nhiều người nghĩ mình đang lái một chiếc xe mang thương hiệu Việt. Những “phẩm chất” tốt nhất trên những chiếc xe Nhật, châu Âu như hệ thống khung gầm chắc chắn, cách âm tốt, khả năng tăng tốc mạnh mẽ nhưng cũng tiết kiệm nhiên liệu cùng những tiện ích, giải trí đều hội tụ trên VinFast Fadil.
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Vinfast Fadil 2022 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của VINFAST ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe.