Tất cả
Bán xe Honda ở Tây Ninh
.- Xe cũ
2018Honda City 1.5 - 2018
385 TriệuTây NinhMã: 5784531*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 100,000 km ...
Xe gia đình cần bán Honda City đời 2018 số tự động Đi 100.000km Bão dưỡng đầy đủ Không đâm đụng, không ngập nước, không tua đồng hồ Giá có thương lượng, cam kết ...
Liên hệ: Honda Ô tô Tây Ninh Used ...
109 Quốc Lộ 22b, Hiệp Hoà, Hiệp Tân, Hoà Thành, Tây Ninh
ĐT: 0989 001 300 - 0969 607 090 - Xe cũ
2022Honda HRV RS - 2022
790 TriệuTây NinhMã: 5956601*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 53,000 km ...
HONDA HRV RS 2022 Sensing Trang bị: - Phim cách nhiệt - Lót sàn - Camera hành trình. - Cách âm 3M. - Cốp điện. - Nép bước chân có đèn. - Lốp dự phòng chưa hạ - xe bao check ...
Liên hệ: Lê Quan Đại
Ql 22b, Hiệp Tân, Hòa Thành, Tây Ninh Tây Ninh
ĐT: 0989 818 257 - Xe cũ
2006Honda Civic 2.0 AT - 2006
206 TriệuTây NinhMã: 5911992*Xe lắp ráp trong nước, màu bạc, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Em bán con Civic đời 2006 bản 2.0 số tự động, xe có cửa sổ trời , máy móc cực kì bốc đạp nhẹ là lướt , camera lùi đầy đủ kèm Theo bàn hình siêu nét siêu to, mình thùng ...
Liên hệ: A Kiệt
Tây Ninh Tây Ninh
ĐT: 0817 416 492
Tại Bonbanh.com thông tin giá cả và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Honda ở Tây Ninh cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Honda ở Tây Ninh cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Honda là hãng sản xuất xe hơi lớn nổi tiếng cuả Nhật Bản. Từ khi ra đời hãng xe này đã thống trị các dòng xe cùng phân khúc, không đối thủ nào so sánh kịp cùng với mức giá phù hợp với thị hiếu khách hàng. Honda trở thành một trong những hãng xe được khách hàng tin tưởng và lựa chọn là bạn đồng hành cùng gia đình.
Danh sách sản phẩm Ô tô Honda Việt Nam
Honda Sedan | Honda City, Honda Civic, Honda Accord |
Honda Hatchback | Honda Brio, Honda Jazz |
Honda SUV | Honda BRV, Honda HRV, Honda CRV |
Honda MPV | Honda Odyssey |
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 12/2024
Điều gì đáng chú ý với các dòng xe Ô tô Honda tháng 12/2024 này cùng điểm qua Giá xe ô tô Honda Brio, Honda City, Honda Jazz, Honda Civic, Honda Accord, Honda HRV, Honda CR-V cập nhất mới nhất tại thị trường Việt Nam.
Giá bán chi tiết các dòng xe ô tô Honda như sau:
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA THÁNG 12/2024 | ||
Phiên bản xe | Giá xe niêm yết (Đồng) | Xuất xứ |
Giá xe Honda City | ||
Honda City G | 499.000.000 | Lắp ráp trong nước |
Honda City L | 539.000.000 | Lắp ráp trong nước |
Honda City L Đỏ | 544.000.000 | Lắp ráp trong nước |
Honda City RS | 569.000.000 | Lắp ráp trong nước |
Honda City RS Đỏ | 574.000.000 | Lắp ráp trong nước |
Giá xe Honda Civic | ||
Honda Civic 1.5RS | 870.000.000 | Nhập khẩu |
Honda Civic 1.5RS Đỏ/trắng | 875.000.000 | Nhập khẩu |
Honda Civic 1.5G | 770.000.000 | Nhập khẩu |
Honda Civic 1.5G trắng ngọc | 775.000.000 | Nhập khẩu |
Honda Civic 1.8E | 730.000.000 | Nhập khẩu |
Honda Civic 1.8E trắng ngọc | 735.000.000 | Nhập khẩu |
Honda Civic Type R | 2.399.000.000 | Nhập khẩu |
Giá xe Honda Accord | ||
Honda Accord Đen ánh/Ghi bạc | 1.319.000.000 | Nhập khẩu |
Honda Accord Trắng ngọc | 1.329.000.000 | Nhập khẩu |
Giá xe Honda HRV | ||
Honda HR-V G | 699.000.000 | Nhập khẩu |
Honda HR-V G Trắng/Đỏ | 704.000.000 | Nhập khẩu |
Honda HR-V L Xám/Đen | 826.000.000 | Nhập khẩu |
Honda HR-V L Trắng/Đỏ | 831.000.000 | Nhập khẩu |
Honda HR-V RS Xám/Đen | 871.000.000 | Nhập khẩu |
Honda HR-V RS Trắng/Đỏ | 876.000.000 | Nhập khẩu |
Giá xe Honda CRV | ||
Honda CR-V 1.5L | 1.099.000.000 | Lắp ráp trong nước |
Honda CR-V 1.5L Đỏ | 1.104.000.000 | Lắp ráp trong nước |
Honda CR-V 1.5L AWD | 1.250.000.000 | Lắp ráp trong nước |
Honda CR-V 1.5L AWD Đỏ | 1.255.000.000 | Lắp ráp trong nước |
Honda CR-V 1.5G | 1.029.000.000 | Lắp ráp trong nước |
Honda CR-V 1.5G Đỏ | 1.053.000.000 | Lắp ráp trong nước |
Honda CR-V 1.5e:HEV RS | 1.259.000.000 | Nhập khẩu |
Honda CR-V 1.5e:HEV RS Trắng ngọc | 1.264.000.000 | Nhập khẩu |
Giá xe Honda BRV | ||
Honda BRV G | 661.000.000 | Nhập khẩu |
Honda BRV G Trắng bạc | 666.000.000 | Nhập khẩu |
Honda BRV L | 705.000.000 | Nhập khẩu |
Honda BRV L Trắng bạc | 710.000.000 | Nhập khẩu |
Xem thêm: Chi tiết giá lăn bánh xe Ô tô Honda mới nhất
Honda City
Honda City là một trong những mẫu xe được xem là "trụ cột" của thương hiệu xe Nhật Bản tại Việt Nam. Tham gia vào một trong những phân khúc xe bán chạy bậc nhất tại Việt Nam hiện nay, nó được yêu thích nhờ hàng loạt ưu điểm như giá bán phù hợp với trang bị, thu hút ánh nhìn của mọi khách hàng với dáng thiết kế thể thao, cảm giác lái tốt và an toàn đầy đủ.
Xe trang bị Động cơ 1.5L công suất 118Hp đi kèm hộp số tự động CVT, sản sinh công suất cực đại 118 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn tối đa 145 Nm ở 4.600 vòng/phút, đi kèm với hệ dẫn động cầu trước và hộp số tự động CTV. Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe vào khoảng 6 lít/ 100 km đường hỗn hợp trong và ngoài đô thị.
Cấu hình xe Honda City 2022 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Honda |
Tên xe | City |
Giá từ | 499 triệu VND |
Kiểu dáng xe | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | 1.5 |
Hộp số | CVT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4553 x 1748 x 1467 mm |
Chiều dài cơ sở | 2600 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 134 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 40L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Hỗn hợp - Đô thị - Xa lộ) | 5,68 - 7,29 - 4,73 (lít/100km) |
Honda Civic
Honda Civic 2023, mẫu sedan hạng C mang trong mình hàng loạt ưu điểm vượt trội nổi tiếng với thiết kế trẻ trung, hiện đại và đậm chất thể thao. Xe Thiết kế lịch lãm phù hợp với thị hiếu của đông đảo khách hàng, nhiều trang bị tiện nghi và trải nghiệm vận hành luôn được đánh giá cao.
Cấu hình xe Honda Civic 2022 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Honda |
Tên xe | Civic |
Giá từ | 730 triệu VND |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | 1.5L |
Hộp số | CVT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4.678 x 1.802 x 1.415 mm |
Honda Accord
Honda Accord 2023 vừa chính thức được trình làng tại thị trường Việt Nam ngày 21/12/2021. Mẫu xe kiến tạo nên một tiêu chuẩn đẳng cấp mới, với tầm nhìn thoáng đãng, rộng rãi nhưng vẫn mang đến cho người dùng những trải nghiệm cao cấp cùng sự khám phá đa chiều.
Điểm nhấn của Honda Accord 2023 là gói an toàn tiên tiến Honda Sensing đã xuất hiện trên bản nâng cấp của Honda CR-V được trình làng vào năm ngoái. Gói an toàn này gồm có tổng cộng 5 tính năng, bao gồm đèn pha thích ứng, hỗ trợ giữ làn đường, ga tự động thích ứng khoảng cách và hỗ trợ phanh tự động.
Honda Accord 2023 có kích thước tổng thể xe Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.901 x 1.862 x 1.450 (mm), trục cơ sở 2.830 (mm), khoảng sáng gầm xe 131 (mm). Đồng thời sử dụng động cơ là 1.5 Turbo, công suất 188Hp, momen xoắn 260Nm, mạnh mẽ hơn đối thủ Camry và Mazda6 một chút. xe được yêu thích bởi ngoại hình nam tính, lịch lãm đi cùng khả năng vận hành bền bỉ, ổn định.
Cấu hình xe Honda Accord | |
---|---|
Giá từ | 1,319 tỷ VND |
Xuất xứ | Thái Lan |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Kích thước DxRxC | 4901 x 1862 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830mm |
Khoảng sáng gầm | 141mm |
Tự trọng | 1488kg |
Động cơ | Xăng, 1.5L, DOHC, VTEC turbo, i4, 16 valve |
Dung tích | 1498cc |
Công suất cực đại | 188Hp/ 5500rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 260Nm /1600- 5000 rpm |
Hộp số | Tự động CVT |
Mức tiêu hao nhiên liệu | - Đường trường: 5,1L/100km - Đô thị: 8,1 L/100km/h - Hỗn hợp: 6,2L/100km |
Lốp xe | 235/45 R18 94V |
Bình nhiên liệu | 56 lít |
Honda BR-V
Honda BRV là chiếc MPV 7 chỗ ngồi lai SUV của hãng xe đến từ Nhật Bản. Chiếc xe được giới thiệu vào năm 2015 và bán ra thị trường từ năm 2016.
Ngày 4/7/2023, Honda Việt Nam giới thiệu mẫu MPV cỡ nhỏ BR-V. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, phân phối với phiên bản G và L có giá bán lần lượt là 661 triệu và 705 triệu đồng. Riêng màu trắng ngọc trai, người dùng cần chi thêm 5 triệu đồng.
Honda BR-V có thiết kế lai SUV kiểu Toyota Veloz hay Kia Carens. Mẫu MPV của Honda sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4.490 x 1.780 x 1.685 mm, chiều dài cơ sở 2.700 mm. Thông số này tương đương với mẫu MPV hiện bán chạy nhất phân khúc là Mitsubishi Xpander.
Cấu hình xe Honda BRV 2024 | |
---|---|
Hãng chế tạo | Honda |
Tên xe | BRV |
Giá từ | 661 triệu VND |
Kiểu dáng | SUV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Indonesia |
Kích thước | 4.490 x 1.780 x 1.685 mm |
Động cơ | 1,5L DOHC i-VTEC |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hệ truyền động | Cầu trước FWD |
Honda HRV
Xe Ô tô Honda HR-V là chiếc SUV đô thị lần đầu tiên được giới thiệu tại thị trường Nhật Bản vào năm 2014 và nhanh chóng trở thành 1 trong những sản phẩm thành công nhất của. Tại thị trường Việt Nam, Honda HR-V 2022 rất thành công trong việc thu hút ánh nhìn trên mọi cung đường với sự kết hợp hài hòa giữa phong cách trẻ trung, thời thượng và sự linh hoạt, thoải mái dễ di chuyển trên khu phố đông đúc.
Cấu hình xe Honda HR-V | |
Nhà sản xuất | Honda |
Tên xe | HR-V |
Giá từ | 699 triệu VND |
Kiểu dáng | SUV-C (Crossover) |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | Xăng 1.5L Turbo |
Hộp số | CVT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4.385 x 1.790 x 1.590 mm |
Honda CRV
Xe Ô tô Honda CR-V thường xuyên lọt top 10 cái tên có doanh số tốt nhất tháng và đôi khi còn giữ vị trí quán quân đầy tự hào. Chiếc SUV ghi điểm nhờ ngôn ngữ thiết kế đẹp mắt phù hợp với thị hiếu của khách hàng, là mẫu xe gia đình, có không gian nội thất rộng rãi. bên cạnh đó là sự ổn định và bền bỉ tuyệt đối trong quá trình vận hành.
Honda CRV 2023 được trang bị động cơ 4 xi lanh, tăng áp 1,5L, có công suất lên tới 190 mã lực. Kết hợp cùng hộp số CVT và tùy chọn hệ dẫn động AWD,mô-men xoắn cực đại đạt 240 Nm ở 2000 – 5000 vòng/phút. Với cỗ máy trên, xe có thể đạt vận tốc tối đa 200 km/h cùng khả năng đạt vận tốc 100 km/h trong thời gian 8,3 giây.
Cấu hình xe Honda CRV | |
Nhà sản xuất | Honda |
Tên xe | Honda CRV |
Giá từ | 1,029 tỷ VND |
Kiểu dáng | Crossover |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | Xăng 1.5L |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT |
Dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4.623 x 1.855 x 1.679 mm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,9, ngoài đô thị 5,7) |
Dung tích bình nhiên liệu | 57 L |
Honda Brio
Honda Brio 2023 hạng A mới mang thiết kế thế thao và hiện đại hơn rất nhiều so với kiểu dáng dễ thương của người tiền nhiệm mà nó thay thế. Kích thước xe Honda Brio là 3.815 x 1.680 x 1.485 (mm); chiều dài cơ sở 2405mm
Xe sử dụng động cơ dung tích 1.2L, công suất tối đa 90Ps kết hợp màn hình thông tin giải trí chỉ có kích thước 6.2 inch. Bên dưới là hệ thống các phím vật lý được sử dụng để thiết lập điều hòa nhiệt độ, cài đặt vị trí ghế…giúp người lái có nhiều lựa chọn phù hợp.
Cấu hình xe Honda Brio | |
Nhà sản xuất | Honda |
Tên xe | Brio |
Kiểu dáng | Hatchback |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Động cơ | 1.2L |
Nhiên liệu sử dụng | Xăng |
Hộp số | CVT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 3801 x 1682 x 1487 mm |
Chiều dài cơ sở | 2405 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 154 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 35L |
Honda Jazz
Ở kỳ kiểm tra gần nhất của Asian NCAP, Honda Jazz 2022 phiên bản RS đã đạt chuẩn an toàn 5 sao an toàn. Honda Jazz được trang bị khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE. Bên cạnh đó, mẫu ô tô hạng B Jazz còn được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn hiện đại.
Xe được trang bị động cơ 1.5L công suất 120Ps, hộp số tự động CVT. Kích thước DxRxC: 3955x 1694x 1524mm, chiều dài cơ sở 2530mm
Cùng với công suất 118 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.600 vòng/phút, đi kèm với hộp số tự động vô cấp CVT cùng chế độ lái tiết kiệm ECON. Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp theo công bố từ Honda là 5,6 lít/100 km.
Thông số Honda Jazz | |
---|---|
Nhà sản xuất | Honda |
Tên xe | Jazz |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Hatchback |
Xuất xứ | Nhập khẩu Thái Lan |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3989 x 1694 x 1524 và 4034 x 1694 x 1524 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2530 |
Động cơ | Xăng 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Dung tích công tác | 1497cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 40L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 118 mã lực tại 6600 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 145 Nm tại 4600 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Honda Ô tô Việt Nam
Tháng 3 năm 2005, Honda Việt Nam chính thức nhận được giấy phép của Bộ Kế hoạch và Đầu tư cho phép sản xuất lắp ráp ô tô tại Việt Nam – đánh dấu mốc lịch sử quan trọng trong sự phát triển của Công ty. Bắt đầu hoạt động kinh doanh ô tô từ năm 2006 với sự ra mắt của chiếc Honda Civic.
Thông tin về Honda Việt Nam | |
---|---|
Thương hiệu | Honda |
Tên công ty tại Việt Nam | Honda Việt Nam |
Năm thành lập | 1996 |
Trụ sở | Trụ sở chính tại tỉnh Vĩnh Phúc |
Nhà máy Ô tô | Phúc Thắng, Phúc Yên, Vĩnh Phúc |
Năm hoạt động nhà máy ô tô | 2005 |
Với những nỗ lực không ngừng, Honda Việt Nam không chỉ được biết đến là nhà sản xuất xe máy danh tiếng mà còn là nhà sản xuất ô tô uy tín tại thị trường Việt Nam.
Câu hỏi thường gặp về Ô tô Honda
Xe ô tô Honda là của nước nào?
Ô tô Honda là thương hiệu xe hơi thuộc tập đoàn Honda Nhật Bản.
Ô tô Honda tại Việt Nam gồm có những dòng xe nào?
Các dòng xe ô tô Honda đang được phân phối chính hãng tại Việt Nam là City, Civic, Accord, HRV và CRV.
Xe ô tô Honda được nhập khẩu hay lắp ráp?
Honda Việt Nam phân phối cả dòng xe lắp ráp trong nước là Honda City và Honda CRV; cũng như dòng xe nhập khẩu là Honda Civic, Accord và HRV.