Tất cả
Bán xe Honda City cũ ở Khánh Hòa
.- Xe cũ
2022Honda City RS 1.5 AT - 2022
515 TriệuKhánh HòaMã: 5746144*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 87,086 km ...
HONDA CITY RS, sản xuất 2022, ODO 87.086Km Xe trang bị ghế da pha nỉ , vô lăng tích hợp, màn hình cảm ứng, camera ze, lạnh auto, có hộc lạnh hàng ghế sau, chế độ Econ tiết kiệm ...
Liên hệ: Tâm Thiện Auto
618 Đường 23/10, Tp Nha Trang Khánh Hòa
ĐT: 0905 050 650 - 0836 778 887 - Xe cũ
2021Honda City RS 1.5 AT - 2021
500 TriệuKhánh HòaMã: 5812050*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 63,339 km ...
Vừa về HONDA CITY RS, sản xuất 2021, ODO 63.339KM Xe trang bị ghế da pha nỉ rin theo xe , vô lăng tích hợp, màn hình cảm ứng, bọc trần, lót sàn, camera ze, lạnh auto, có hộc lạnh ...
Liên hệ: Tâm Thiện Auto
618 Đường 23/10, Tp Nha Trang Khánh Hòa
ĐT: 0905 050 650 - 0836 778 887 - Xe cũ
2019Honda City 1.5TOP - 2019
420 TriệuKhánh HòaMã: 5920993*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 45,000 km ...
Honda city 2019 1.5 TOP Odo 45.000km Xe chuẩn 1 chủ mua mới K đâm đụng k ngập nước Giá yêu thương
Liên hệ: Nguyễn Vũ Tuấn
Nha trang Khánh Hòa
ĐT: 0963 993 064 - Xe cũ
2022Honda City RS 1.5 AT - 2022
487 TriệuKhánh HòaMã: 5826512*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Gia đình đổi xe 7 chỗ cần bán lại Honda City 2022 RS. Xe 1 chủ mua mới giữ gìn cẩn thận. A hị e nào quan tâm xin Lh xem xe trực tiếp
Liên hệ: Lê Văn Lãm
Nha Trang Khánh Hòa
ĐT: 0708 166 987 - 0905 166 987 - Xe cũ
2019Honda City 1.5 - 2019
395 TriệuKhánh HòaMã: 5821893*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Honda City CVT 2019 - Xe đẹp, nguyên bản, máy móc êm, tiết kiệm xăng. - Xe số tự động, trang bị đầy đủ các tiện nghi: Phanh ABS; Cruise Control; Camera lùi; Lẫy chuyển số trên ...
Liên hệ: A Toàn
Ninh Hòa Khánh Hòa
ĐT: 0909 937 492 - Xe cũ
2019Honda City 1.5 - 2019
395 TriệuKhánh HòaMã: 5797516*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Bao rút hồ sơ. Hổ trợ sang tên nhanh chóng . Không ngập nước,điều hòa mát sâu, gầm bệ không hề mục mọt, số má ngọt, máy khỏe,sơn si căng bóng , nội thất zin theo xe
Liên hệ: Ngọc Lân
Khánh Hòa Khánh Hòa
ĐT: 0914 036 748
Tại Bonbanh.com thông tin giá cả và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Honda City cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Hiện tại dòng xe Honda City mới đang được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam , bạn có thể tham khảo bảng giá xe Honda City trên Bonbanh . Nếu bạn có chiếc xe Honda City cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Honda City cũ cập nhật tháng 11/2024 trên Bonbanh
- Giá xe Honda City 2024 cũ : giá từ 530 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2023 cũ : giá từ 432 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2022 cũ : giá từ 415 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2021 cũ : giá từ 435 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2020 cũ : giá từ 395 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2019 cũ : giá từ 340 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2018 cũ : giá từ 345 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2017 cũ : giá từ 320 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2016 cũ : giá từ 245 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2015 cũ : giá từ 270 triệu đồng
- Giá xe Honda City 2014 cũ : giá từ 285 triệu đồng
- Honda City 2013: giá từ 235 triệu đồng
Bảng giá xe Honda City cũ chi tiết theo năm trên Bonbanh cập nhật tháng 11/2024
Phiên bản | Giá thấp nhất | Giá trung bình | Giá cao nhất |
Honda City cũ 2024 | |||
Honda City RS 1.5 AT - 2024 | 550.000.000 | 565.000.000 | 580.000.000 |
Honda City L 1.5 AT - 2024 | 530.000.000 | 530.000.000 | 530.000.000 |
Honda City cũ 2023 | |||
Honda City RS 1.5 AT (FaceLift) - 2023 | 535.000.000 | 551.000.000 | 560.000.000 |
Honda City L 1.5 AT - 2023 | 519.000.000 | 519.000.000 | 519.000.000 |
Honda City RS 1.5 AT - 2023 | 509.000.000 | 532.000.000 | 545.000.000 |
Honda City L 1.5 AT (FaceLift) - 2023 | 490.000.000 | 503.000.000 | 515.000.000 |
Honda City G 1.5 AT - 2023 | 432.000.000 | 432.000.000 | 432.000.000 |
Honda City cũ 2022 | |||
Honda City E 1.5 AT - 2022 | 510.000.000 | 510.000.000 | 510.000.000 |
Honda City RS 1.5 AT - 2022 | 475.000.000 | 504.000.000 | 535.000.000 |
Honda City L 1.5 AT - 2022 | 465.000.000 | 476.000.000 | 499.000.000 |
Honda City G 1.5 AT - 2022 | 415.000.000 | 442.000.000 | 460.000.000 |
Honda City cũ 2021 | |||
Honda City E 1.5 AT - 2021 | 445.000.000 | 445.000.000 | 445.000.000 |
Honda City L 1.5 AT - 2021 | 439.000.000 | 453.000.000 | 470.000.000 |
Honda City RS 1.5 AT - 2021 | 439.000.000 | 483.000.000 | 500.000.000 |
Honda City G 1.5 AT - 2021 | 435.000.000 | 445.000.000 | 454.000.000 |
Honda City cũ 2020 | |||
Honda City L 1.5 AT (FaceLift) - 2020 | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 |
Honda City RS 1.5 AT (FaceLift) - 2020 | 478.000.000 | 478.000.000 | 478.000.000 |
Honda City 1.5TOP - 2020 | 425.000.000 | 447.000.000 | 485.000.000 |
Honda City 1.5 - 2020 | 400.000.000 | 426.000.000 | 445.000.000 |
Honda City cũ 2019 | |||
Honda City 1.5TOP - 2019 | 365.000.000 | 424.000.000 | 445.000.000 |
Honda City 1.5 - 2019 | 340.000.000 | 388.000.000 | 420.000.000 |
Ghi chú: Giá xe Honda City cũ ở trên được tổng hợp từ các tin đăng bán xe trên Bonbanh.com . Quý khách nên đàm phán trực tiếp với người bán xe trên Bonbanh.com để có được mức giá tốt nhất.