Tất cả
Bán xe Kia Seltos
.- Xe cũ
2022Kia Seltos Premium 1.4 AT - 2022
666 TriệuHà NộiMã: 5603536
*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Kia Seltos 1.4 Turbo Premium 2022 xe tư nhân chính chủ Odo : 40.000km Full lịch sử hãng 100% bảo dưỡng trong hãng hết . 4 lốp theo xe sơ cua chưa chạm 1 lần Các bạn quan tâm vui ...
Liên hệ: Lê duy Hải
79 lê duẩn - hà nội Hà Nội
ĐT: 0975 381 579 - Xe cũ
2021Kia Seltos Premium 1.4 AT - 2021
620 TriệuHà NộiMã: 5567924
*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 33,000 km ...
HÀNG HOT TẦM TIỀN #Kia #Seltos bản full 1.4 Tubor #Premium màu đỏ căng đét Xe 1 chủ từ mới - sản xuất 2021 Dàn lốp theo xe Nội thất giữ gìn cẩn thận còn rất mới ...
Liên hệ: Việt Long Auto
Lê Văn Lương - Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0966 794 444 - 0796 269 999
![.](https://s.bonbanh.com/img/approved2.png)
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Kia Seltos và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Kia Seltos cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Kia Seltos cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Kia Seltos 2024 tháng 08/2024
Kia Seltos là chiếc xe SUV gầm cao cỡ B với 5 chỗ ngồi, thuộc thế hệ mới của thương hiệu KIA. Chiếc xe Seltos 2024 nâng cấp giữa vòng đời (facelift) được lắp ráp và phân phối bởi Thaco tại Việt Nam với 5 phiên bản trong đó bản thấp nhất có giá 599 triệu đồng.
![Kia Seltos 2024](https://s.bonbanh.com/news/images/oto/Kia/seltos/2024/kia-seltos-2024.jpg)
Giá lăn bánh Kia Seltos 2024 cụ thể cho từng phiên bản kèm Chi phí gồm:
- Phí trước bạ
- Phí biển số
- Phí bảo trì đường bộ.
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Vì vậy, giá xe và chi phí lăn bánh Kia Seltos 2024 cụ thể như sau:
Bảng Giá xe Kia Seltos 2024 tháng 08/2024 (Đơn vị: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh ở Hà Nội | Giá Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Kia Seltos 1.5 AT | 599 | 693 | 681 | 662 |
Kia Seltos Deluxe 1.5 AT | 639 | 738 | 725 | 706 |
Kia Seltos Luxury 1.5 AT | 679 | 782 | 769 | 750 |
Kia Seltos Luxury 1.5 AT mới | 699 | 805 | 791 | 772 |
Kia Seltos Premium 1.5 AT | 749 | 861 | 846 | 827 |
Kia Seltos 1.5 Turbo Luxury | 749 | 861 | 846 | 827 |
Kia Seltos GT Line | 799 | 917 | 901 | 882 |
Kia Seltos GT Line (pb đặc biệt) | 839 | 962 | 945 | 926 |
Xem thêm: Giá bán, ước tính lăn bánh và khuyến mãi Kia Seltos 2024
Giá xe Kia Seltos cũ
Kia Seltos đã qua sử dụng có giá tham khảo như sau:
- Kia Seltos 2024: từ 599 triệu đồng
- Kia Seltos 2023: từ 590 triệu đồng
- Kia Seltos 2022: từ 560 triệu đồng
- Kia Seltos 2021: từ 548 triệu đồng
- Kia Seltos 2020: từ 515 triệu đồng
ợc lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin bán xe Kia Seltos đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Kia Seltos 2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Seltos 1.5L AT | Seltos 1.5L LUXURY | Seltos 1.5L PREMIUM | Seltos 1.5 TURBO GT-LINE |
---|---|---|---|---|
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4,365 x 1,800 x 1,645
| 4,365 x 1,800 x 1,645 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,610
| 2,610 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190
| 190 | ||
Bán kính quay vòng (mm) | 5,300
| 5,300 | ||
Loại động cơ | Smartstream 1.5L
| Smartstream 1.5 Turbo | ||
Công suất cực đại (Hp/ rpm) | 113/ 6,300
| 158/ 5,500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/ rpm) | 144/ 4,500
| 253/ 1,500 ~ 3,500 | ||
Hộp số | CVT
| 7DCT | ||
Hệ thống dẫn động | FWD
| FWD | ||
Hệ thống treo trước | McPherson
| McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng
| Thanh cân bằng | ||
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa/ Đĩa
| Đĩa/ Đĩa | ||
Kích thước mâm | 215/60 R17
| 215/60 R17 | ||
Chế độ địa hình Snow/ Mud/ Sand | ●
| ● | ||
Chế độ lái Normal/ Eco/ Sport | ●
| ● | ||
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | Halogen | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật tắt phía trước | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống chiếu sáng tự động (HBA) | - | - | - | ● |
Đèn chạy ban ngày (DRL) | Halogen | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | Halogen | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu bên ngoài gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | ● | ● | ● | ● |
Cụm đèn phía sau | Halogen | LED | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | - | - | ● | ● |
Cốp sau đóng/ mở điện | - | - | ● | ● |
Baga mui | ● | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | ||||
Vô lăng bọc da | Urethane | ● | ● | ● |
Lẫy chuyển số | - | - | ● | ● |
Màn hình HUD | - | - | ● | ● |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | - | ● | ● | ● |
Làm mát hàng ghế trước | - | - | ● | ● |
Hàng ghế sau gập 60:40 | ● | ● | ● | ● |
Màn hình đa thông tin | 4.2 inch | 4.2 inch | 10.25 inch | 4.2 inch |
Màn hình giải trí trung tâm | 8 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Kết nối Apple Carplay & Android Auto không dây | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
Tính năng Kia Connect | - | - | ● | ● |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● | ● |
Khởi động từ xa | ● | ● | ● | ● |
Kính cửa người lái tự động lên xuống và chống kẹt | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | ● | ● | ● | ● |
Sạc không dây | - | - | ● | ● |
Gương chiếu hậu chống chói ECM | - | ● | ● | ● |
AN TOÀN | ||||
Túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 |
Phanh đỗ điện tử & Auto hold | Phanh cơ | ● | ● | ● |
Hệ thống ABS +ESC + HAC | ● | ● | ● | ● |
Camera lùi | ● | ● | ● | ● |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | ● | ● | ● | ● |
Cảm biến áp suất lốp | - | ● | ● | ● |
Điều khiển hành trình | - | - | ● | ● (thích ứng) |
Hỗ trợ giới hạn tốc độ (MSLA) | - | - | ● | ● |
Hỗ trợ tránh va chạm điểm mù phía sau (BCA) | - | - | ● | ● |
Hỗ trợ tránh va chạm phương tiện cắt ngang phía sau (RCCA) | - | - | ● | ● |
Cảnh báo và hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | - | - | - | ● |
Cảnh báo và hỗ trợ theo làn (LFA) | - | - | - | ● |
Cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước (FCA) | - | - | - | ● |
Cảnh báo nguy hiểm khi mở cửa xe (SEW) | - | - | - | ● |
Cảnh báo người lái mất tập trung (DAW) | - | - | - | ● |
So sánh Kia Seltos với các đối thủ cùng phân khúc
Trong phân khúc xe hạng SUV-B, Kia Seltos sẽ phải chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các đối thủ là Honda HRV, Toyota Corolla Cross, Hyundai Creta. Sau đây là bảng so sánh những thông số cơ bản của Seltos với đối thủ.
Câu hỏi thường gặp về Kia Seltos
Kia Seltos là dòng xe gì?
Kia Seltos là chiếc xe SUV gầm cao cỡ B với 5 chỗ ngồi, thuộc thế hệ mới của thương hiệu KIA
Kia Seltos có bao nhiêu phiên bản?
Kia Seltos 2024 đang bán với 5 phiên bản là Seltos 1.5L AT; Seltos 1.5L Luxury; Seltos 1.5L Premium, Seltos 1.5 Turbo GT-Line; Seltos 1.5 Turbo Luxury.
Có nên mua Kia Seltos hay không?
Có thể đánh giá Kia Seltos là chiếc xe đáng mua trong cùng phân khúc. Tuy về trang bị có thể chưa nổi bật so với các đối thủ như Honda HRV hay Toyota Cross nhưng mức giá phải chăng kèm theo kiểu dáng đẹp thì Seltos là một lựa chọn đáng cân nhắc.
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách hàng bảng giá cũng như những thông tin về xe Kia Seltos, hy vọng qua bài viết này quý khách hàng sẽ có thêm những thông tin cần thiết trong hành trình tìm mua một chiếc xe ưng ý cho mình.