Giá xe Kia Seltos 2024 lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất
Tháng 12/2024, Giá xe Kia Seltos đang được niêm yết từ 599 - 839 triệu đồng cho tùy từng phiên bản khác nhau. Kia New Seltos sở hữu vẻ ngoài năng động, phá cách, khoang nội thất thất rộng rãi, động cơ vượt trội… Mẫu xe này được đánh giá rất tốt so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc SUV hạng B như: Honda HR-V, Huyndai Creta, Toyota Yaris Cross…
MỤC LỤC
- Giá niêm yết xe Kia Seltos 2024
- Kia Seltos có khuyến mãi gì trong tháng 12/2024 không?
- Giá lăn bánh xe Kia Seltos là bao nhiêu?
- Kia Seltos 2024 có mấy màu?
- Kia Seltos rẻ hay đắt so với các đối thủ cùng phân khúc?
- Đánh giá xe Kia Seltos 2024
- Thông số kỹ thuật Kia Seltos 2024
- Ưu điểm - Nhược điểm của Kia Seltos 2024
- Kết luận
Giá niêm yết xe Kia Seltos 2024
Ngày 8-6, THACO Auto giới thiệu 2 phiên bản mới cho mẫu Kia Seltos 2024 là 1.5L Deluxe và 1.5L Turbo Luxury. Ngoài ra bổ sung trang bị cho bản 1.5L Luxury vốn đã ra mắt từ trước.
Chi tiết giá xe Kia Seltos 2024 trong tháng này như sau:
BẢNG GIÁ XE KIA SELTOS 2024 |
|
Phiên bản
|
Giá niêm yết
|
Kia New Seltos 1.5 AT |
599.000.000
|
Kia New Seltos Deluxe 1.5 AT | 639.000.000 |
Kia New Seltos Deluxe 1.5 AT Turbo | 659.000.000 |
Kia New Seltos Luxury 1.5 AT | 699.000.000 |
Kia New Seltos Premium 1.5 AT | 749.000.000 |
Kia New Seltos Turbo Luxury 1.5 AT | 749.000.000 |
Kia New Seltos GT Line 1.5 AT Turbo | 799.000.000 |
Kia Seltos có khuyến mãi gì trong tháng 12/2024 không?
Kia Việt Nam tung ra hàng loạt ưu đãi khủng cho Kia Seltos 2024 với nhiều quà tặng cùng chương trình hấp dẫn. Khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Tin bán xe kia seltos Xem thêm >>
Giá lăn bánh xe Kia Seltos là bao nhiêu?
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Giá lăn bánh Kia Seltos 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Kia Seltos 1.5 AT 2024
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Kia Seltos Deluxe 2024
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) | |
Giá niêm yết | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | |
Phí trước bạ | ||||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh Kia Seltos 1.5L Deluxe Turbo 2024
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Kia Seltos Luxury 2024
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Kia Seltos Premium 2024
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Kia Seltos Luxury 1.5 AT Turbo 2024
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Kia Seltos GT Line 1.5 AT Turbo 2024
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Kia Seltos 2024 có mấy màu?
Có thể nói, hãng mẹ Kia đã rất chiều lòng khách hàng khi cho ra mắt Kia Seltos 2024 với 12 màu sơn khác nhau. Trong đó:
- 4 tông màu kết hợp: đen – trắng, đen – đỏ, đen – vàng và đen – cam.
- 8 màu đơn: Xanh Rêu, Đen, Trắng, Cam, Đỏ, Vàng, Xám, Xanh Dương.
Kia Seltos rẻ hay đắt so với các đối thủ cùng phân khúc?
Mẫu xe
|
Giá xe từ (VND)
|
Giá xe Kia Seltos | 599.000.000 |
699.000.000
|
|
Giá xe Toyota Yaris Cross | 650.000.000 |
Giá xe Hyundai Creta | 599.000.000 |
Đánh giá xe Kia Seltos 2024
Seltos mới là bản nâng cấp giữa chu kỳ với một số thay đổi về thiết kế và trang bị, bán ra 4 bản: AT, Luxury, Premium và GT-Line.
- Phần đèn pha của Seltos 2024 được thiết kế lại kèm dải định vị mới. Mặt ca-lăng mở rộng hơn. Đuôi xe cũng được tinh chỉnh khi dải đèn hậu có tạo hình mới, bên cạnh dải LED vắt ngang.
- Chiều dài tổng thể của xe tăng thêm 50 mm, ở mức 4.365 mm, các thông số còn lại của kích thước giữ nguyên.
- Khác với bản cũ, Kia Seltos 2024 không còn dùng 2 động cơ xăng dung tích 1.6 lít và 1.4 lít. Thay vào đó, mẫu SUV cỡ B này sở hữu máy xăng 4 xi-lanh, dung tích 1.5 lít có công suất tối đa 113 mã lực tại vòng tua máy 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại vòng tua máy 4.500 vòng/phút. Riêng phiên bản cao cấp nhất chưa công bố giá được trang bị động cơ 1.5L tăng áp cho công suất 158 mã lực, mô-men xoắn 253 Nm, kết hợp cùng hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp DCT cho khả năng vận hành tốt hơn, đồng thời bổ sung thêm chế độ lái hỗ trợ địa hình gồm Snow/Mud/Sand.
- Kia Seltos 2024 đã được bổ sung hệ thống an toàn chủ động ADAS nhưng chỉ có ở phiên bản 1.5 Turbo GT-Line cao cấp nhất.
- Mẫu CUV cỡ B của Kia có trang bị mới là phanh tay điện tử và giữ phanh tự động Auto Hold trên tất cả các bản, trừ bản tiêu chuẩn.
- Màn hình HUD trên kính lái và lẫy chuyển số lần đầu xuất hiện trên Seltos (hai bản Premium và GT Line) và là duy nhất phân khúc.
Mẫu xe SUV thế hệ mới của thương hiệu KIA kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế mạnh mẽ, tỉ mỉ trong từng chi tiết cùng công