Trang chủ » Giá xe ô tô » Giá xe ô tô Honda » 
Giá xe Honda Hrv

Giá xe Honda HR-V 2025: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất

Ngày 4-4, Honda HR-V 2025 chính thức ra mắt Việt Nam với 3 phiên bản gồm: HR-V G giá 699 triệu đồng, HR-V L giá 750 triệu đồng, HR-V e:HEV RS giá 869 triệu đồng. Các màu đỏ, trắng và vàng cát cộng thêm 8 triệu đồng. Honda HR-V 2025 là bản nâng cấp giữa vòng đời, lần đầu tiên có tùy chọn hybrid cho thị trường Việt Nam.

Honda HRV e:HEV RS 2025
Honda HRV e:HEV RS 2025

So với các đối thủ khác trong cùng phân khúc thì Giá xe Honda HR-V được đánh giá là có mức giá cao hơn. Tuy nhiên, sự thay đổi từ nhập khẩu sang lắp ráp trong nước đã phần nào giúp hạ nhiệt giá bán của xe xuống cho khách hàng và cạnh tranh với các đối thủ như Toyota Yaris CrossKia Seltos, Hyundai Creta, MG ZS,..

Giá xe Honda HR-V 2025

Giá xe Honda HR-V hiện đang được niêm yết:

Phiên bản Giá niêm yết  (VNĐ)
Honda HR-V G 699.000.000
Honda HR-V G (Màu Trắng, Đỏ, Vàng cát) 704.000.000
Honda HR-V L 750.000.000
Honda HR-V L (Màu Đỏ, Trắng ngọc, Vàng cát) 758.000.000
Honda HR-V e:HEV RS 869.000.000
Honda HR-V e:HEV RS (Màu Đỏ, Trắng ngọc, Vàng cát) 877.000.000

Ở phiên bản mới, Honda bổ sung bản hybrid e:HEV RS cho HR-V, thêm lựa chọn cho khách Việt. Đây là mẫu xe thứ ba của Honda trang bị hệ truyền động hybrid, trước đó là CR-V và Civic.

HR-V 2025 bán ra với ba phiên bản, gồm một bản hybrid (e:HEV RS) và hai bản máy xăng (L, G). Như vậy, Honda bỏ bản máy xăng RS và thay bằng bản hybrid e:HEV RS.

Giá khuyến mãi Honda HR-V 2025

Mỗi Showroom, đại lý sẽ có các chương trình tri ân khách hàng khác nhau, quý khách hàng có nhu cầu mua xe vui lòng liên hệ trực tiếp các đại lý  phân phối chính hãng trên toàn quốc để biết thêm thông tin khuyến mãi, chương trình giảm giá.

Tin bán xe honda hrv Xem thêm >>

Honda HRV 2024 640 Triệu

Honda HRV G - 2024

Nhập khẩu, Đen,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2025 677 Triệu

Honda HRV G - 2025

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2024 667 Triệu

Honda HRV G - 2024

Nhập khẩu, Đen,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2024 831 Triệu

Honda HRV L - 2024

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Đồng Nai]
Honda HRV 2024 871 Triệu

Honda HRV RS - 2024

Nhập khẩu, Đen,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Vĩnh Phúc]
Honda HRV 2024 871 Triệu

Honda HRV RS - 2024

Nhập khẩu, Xám,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Vĩnh Phúc]
Honda HRV 2024 704 Triệu

Honda HRV L - 2024

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hải Phòng]
Honda HRV 2024 643 Triệu

Honda HRV G - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2025 634 Triệu

Honda HRV G - 2025

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2025 869 Triệu

Honda HRV e:HEV RS - 2025

Nhập khẩu, Cát,Xe hybrid 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2025 750 Triệu

Honda HRV L - 2025

Nhập khẩu, Xám,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Đồng Nai]
Honda HRV 2025 667 Triệu

Honda HRV G - 2025

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2024 664 Triệu

Honda HRV G - 2024

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2024 643 Triệu

Honda HRV G - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2024 643 Triệu

Honda HRV G - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2025 868 Triệu

Honda HRV e:HEV RS - 2025

Nhập khẩu, Đen,Xe hybrid 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2025 869 Triệu

Honda HRV e:HEV RS - 2025

Nhập khẩu, Đỏ,Xe hybrid 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2025 869 Triệu

Honda HRV e:HEV RS - 2025

Nhập khẩu, Trắng,Xe hybrid 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2024 846 Triệu

Honda HRV RS - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hải Phòng]
Honda HRV 2024 831 Triệu

Honda HRV L - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Vĩnh Phúc]

Giá lăn bánh xe Honda HR-V 2025

Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:

  • Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
  • Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
  • Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
  • Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng

Giá lăn bánh xe Honda HR-V G 2025

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 699.000.000 699.000.000 699.000.000 699.000.000 699.000.000

Phí trước bạ

83.880.000 69.900.000 83.880.000 76.890.000 69.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
805.260.700 791.270.700 786.260.700 779.270.700 772.280.700

Giá lăn bánh xe Honda HR-V G 2025 (Màu Trắng, Đỏ)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 704.000.000 704.000.000 704.000.000 704.000.000 704.000.000

Phí trước bạ

84.480.000 70.400.000 84.480.000 77.440.000 70.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
810.860.700 796.770.700 791.860.700 784.820.700 777.780.700

Giá lăn bánh xe Honda HR-V L 2025

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 750.000.000 750.000.000 750.000.000 750.000.000 750.000.000

Phí trước bạ

90.000.000 75.000.000 90.000.000 82.500.000 75.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
862.380.700 847.380.700 843.380.700 835.880.700 828.380.700

Giá lăn bánh xe Honda HR-V L 2025 (Màu Đỏ, Trắng ngọc, Vàng cát)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 758.000.000 758.000.000 758.000.000 758.000.000 758.000.000

Phí trước bạ

90.960.000 75.800.000 90.960.000 83.380.000 75.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
871.340.700 856.180.700 852.340.700 844.760.700 837.180.700

Giá lăn bánh xe ô tô Honda HR-V e:HEV RS 2025

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 869.000.000 869.000.000 869.000.000 869.000.000 869.000.000

Phí trước bạ

104.280.000 86.900.000 104.280.000 95.590.000 86.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
995.660.700 978.280.700 976.660.700 967.970.700 959.280.700

Giá lăn bánh xe ô tô Honda HR-V RS 2025 (Màu Đỏ, Trắng, Vàng cát)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 877.000.000 877.000.000 877.000.000 877.000.000 877.000.000

Phí trước bạ

105.240.000 87.700.000 105.240.000 96.470.000 87.700.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
1.004.620.700 987.080.700 985.620.700 976.850.700 968.080.700

Giá bán của Honda HR-V so với các đối thủ cạnh tranh

Xét về kích thước tương tự trong phân khúc, mẫu xe của Honda sẽ cạnh tranh với Toyota Corolla Cross, Kia Seltos, Hyundai Creta, ...

Dòng xe Giá xe Honda HR-V Giá xe Toyota Yaris Cross Giá xe Kia Seltos Giá xe Hyundai Creta Giá xe MG ZS
Giá bán từ (Triệu đồng) 699 650 599 599 538

Ngoài ra, HRV có thể tiếp cận với đối tượng khách hàng ở phân khúc cao hơn để cạnh tranh với Mazda CX-30 (699-749 triệu đồng), Mazda CX-3 (512-631 triệu đồng), Hyundai Tucson (769 triệu đến 989 triệu đồng).

Điểm mới trên Honda HR-V 2025

Honda HRV có giá bán cao nhất trong phân khúc, thế nhưng vẫn là mẫu xe được nhiều khách hàng lựa chọn. Vậy điều gì đã giúp HRV có được sự thành công vang dội đó? Những đánh giá chi tiết dưới đây sẽ giúp bạn tìm ra câu trả lời.

Honda HR-V thế hệ hoàn toàn mới được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 2 phiên bản: RS, L cùng 5 tùy chọn màu sắc: Đen ánh độc tôn, Trắng ngọc quý phái, Xám phong cách (màu mới), Đỏ cá tính (màu mới) và Trắng bạc thời trang (màu mới, chỉ có trên bản RS).

Honda HR-V hoàn toàn mới bản có kích thước tổng thể 4.385 x 1.790 x 1.590 (mm). Trục cơ sở cả 3 phiên bản đều là 2.610mm. Khoảng sáng gầm 190mm.

Bên ngoài, Honda HR-V e:HEV RS 2025 sở hữu lưới tản nhiệt mới, vuông vức hơn. Cụm đèn phía trước tinh chỉnh với cụm LED thấu kính bên trong, tương tự CR-V hybrid nằm phân khúc trên. Trong khi đó, 2 phiên bản thấp hơn vẫn chủ yếu sử dụng LED chóa phản xạ.

Đuôi xe không có nhiều sự thay đổi lớn với cụm đèn đuôi LED nối liền. Bản hybrid được trang bị thêm 4 cảm biến lùi phía sau, đồng thời có thêm cốp đóng/mở điện.

Cabin xe sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da kèm các phím bấm chức năng như hệ thống giải trí, gói công nghệ an toàn Honda Sensing, camera lane watch. Đồng hồ hiển thị là màn hình LCD 7 inch trên bản RS và 4,2 inch trên hai phiên bản còn lại. Màn hình giải trí cảm ứng kích thước 8 inch hỗ trợ kết nối Apple Carplay hoặc Android Auto.

Cả 3 phiên bản đều sử dụng ghế bọc da. Bản G là ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, còn hai bản trên là ghế lái chỉnh điện 8 hướng. Ngoài ra, phiên bản cao cấp nhất (hybrid) được trang bị thêm sạc không dây, thêm logo RS ở tựa đầu ghế, còn lại cần số, bệ tì tay không có sự thay đổi.

Honda HR-V 2025 tiếp tục được trang bị gói công nghệ Honda Sensing, bao gồm các tính năng như: Phanh chủ động phòng ngừa va chạm, Đèn pha thích ứng, Cruise Control thích ứng với khả năng bám đuôi xe trước ở tốc độ thấp, Cảnh báo chệch làn, Hỗ trợ giữ làn…

Thông số kỹ thuật Honda HR-V 2025

Thông số kích thước Honda HR-V G/L Honda HR-V e:HEV RS
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.610
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545/1.550 1.535/1.540
Cỡ lốp 215/60R17 225/50R18
La-zăng Hợp kim 17 inch 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 181
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,5
Trọng lượng không tải (kg) 1.363 1.379
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.830 1.830
Kiểu động cơ 1.5L Vtec Turbo 1.5L Vtec Turbo
Hộp số CVT CVT
Dung tích xi lanh 1.498 1.498
Công suất cực đại 174/ (130kw)/ 6.000 174/ (130kw)/ 6.000
Mô men xoắn cực đại 240/ 1.700 - 4.500 240/ 1.700 - 4.500
Dung tích bình nhiên liệu 40 L 40 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (L/100km) 6,67 6,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu Đô thị 8,7 8,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài Đô thị 5,49 5,5
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn Giằng xoắn
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa Đĩa
Hệ thống an toàn Honda Sensing

Ưu điểm - Nhược điểm của Honda HR-V

Tuy đã có nhiều cải tiến tuyệt vời để đến gần hơn với khách hàng, thế nhưng Honda HR-V vẫn còn tồn tại nhiều nhược điểm cần khắc phục. Tổng kết lại ưu – nhược điểm để khách hàng tham khảo như sau:

Ưu điểm

  • Không gian nội thất rộng rãi nhất nhì phân khúc.
  • Động cơ 1.5L tăng áp giúp xe hoạt động êm ái, tăng tốc tốt.
  • Ghế hành khách phía sau thoải mái, trần xe rộng.
  • Cảm giác lái tốt, nhẹ nhàng, đặc biệt khi đi phố càng cảm nhận được rõ.

Nhược điểm

  • Giá bán xe quá cao so với các đối thủ cùng phân khúc.
  • Khả năng cách âm không thực sự tốt.

Xem thêm: Thông tin chi tiết Honda HR-V

Một số câu hỏi thường gặp về Honda HR-V

Mua xe Honda HR-V chính hãng ở đâu?

Để mua Honda HR-V chính hãng bạn có thể liên hệ trực với người Bán Honda HR-V trên bonbanh.com

Giá xe Honda HR-V 2025 mới nhất là bao nhiêu?

Giá lăn bánh Honda HR-V mới nhất hiện nay trên thị trường từ 699 triệu đến 871 triệu Tùy theo từng phiên bản và màu xe.

Honda HR-V có bao nhiêu phiên bản?

Tại Việt Nam xe Honda HR-V đang được phân phối với 3 phiên bản là: HRV-G, HR-V L, HR-V e:HEV RS

Honda HR-V 2025 có bao nhiêu màu sắc

HRV 2025 có 5 tùy chọn màu sắc: Đen ánh độc tôn, Trắng ngọc quý phái, Xám phong cách (màu mới), Đỏ cá tính (màu mới) và Trắng bạc thời trang (màu mới, chỉ có trên bản RS)

Honda HRV 2025 sở hữu hàng loạt những ưu điểm nổi trội cả về thiết kế, tính năng và trang bị. Tuy nhiên với mức giá đưa ra vẫn quá cao, đây sẽ là điểm khiến nhiều khách hàng phải cân nhắc trước khi quyết định mua hay không. Nhưng dẫu sao đây vẫn là mẫu xe phù hợp với nhiều gia đình và khách hàng trung tuổi.

Tin bán xe honda hrv Xem thêm >>

Honda HRV 2024 640 Triệu

Honda HRV G - 2024

Nhập khẩu, Đen,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2025 677 Triệu

Honda HRV G - 2025

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2024 667 Triệu

Honda HRV G - 2024

Nhập khẩu, Đen,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2024 831 Triệu

Honda HRV L - 2024

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Đồng Nai]
Honda HRV 2024 871 Triệu

Honda HRV RS - 2024

Nhập khẩu, Đen,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Vĩnh Phúc]
Honda HRV 2024 871 Triệu

Honda HRV RS - 2024

Nhập khẩu, Xám,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Vĩnh Phúc]
Honda HRV 2024 704 Triệu

Honda HRV L - 2024

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hải Phòng]
Honda HRV 2024 643 Triệu

Honda HRV G - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2025 634 Triệu

Honda HRV G - 2025

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2025 869 Triệu

Honda HRV e:HEV RS - 2025

Nhập khẩu, Cát,Xe hybrid 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2025 750 Triệu

Honda HRV L - 2025

Nhập khẩu, Xám,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Đồng Nai]
Honda HRV 2025 667 Triệu

Honda HRV G - 2025

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2024 664 Triệu

Honda HRV G - 2024

Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2024 643 Triệu

Honda HRV G - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2024 643 Triệu

Honda HRV G - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2025 868 Triệu

Honda HRV e:HEV RS - 2025

Nhập khẩu, Đen,Xe hybrid 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2025 869 Triệu

Honda HRV e:HEV RS - 2025

Nhập khẩu, Đỏ,Xe hybrid 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2025 869 Triệu

Honda HRV e:HEV RS - 2025

Nhập khẩu, Trắng,Xe hybrid 1.5 L, Số tự động ...

[Hà Nội]
Honda HRV 2024 846 Triệu

Honda HRV RS - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Hải Phòng]
Honda HRV 2024 831 Triệu

Honda HRV L - 2024

Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...

[Vĩnh Phúc]