Giá xe Honda Jazz 2024: Giá lăn bánh và Ưu đãi mới nhất
Honda Jazz thuộc phân khúc hạng B là một mẫu hatchback 5 cửa với thiết kế trẻ trung năng động được nhiều khách hàng ưa chuộng và tin tưởng lựa chọn. Mẫu xe khi ra mắt đã tạo được nhiều doanh số ấn tượng và và nhiều giải thưởng uy tín quốc tế. Tuy Giá xe Honda Jazz được đánh giá khá cao, tuy nhiên mẫu xe được đánh giá là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của những mẫu xe hatchback hạng B như Toyota Yaris, Mazda 2, Suzuki Swift,...
Giá xe Honda Jazz mới
Honda Jazz có mức giá dao động từ 544 - 624 triệu đồng đối với 3 phiên bản Honda Jazz V, Honda Jazz VX, Honda Jazz RS. Phiên bản thấp nhất Honda Jazz V chỉ với khoảng 544 triệu đồng trang bị đầy đủ tiện nghi hoàn toàn là một trải nghiệm thú vị cho khách hàng Việt bên mẫu xe này.
Cụ thể giá của từng phiên bản Honda Jazz mới nhất như sau:
- Honda Jazz V: 544,000,000 VND
- Honda Jazz VX: 594,000,000 VND
- Honda Jazz RS: 624,000,000 VND
Giá khuyến mãi Honda Jazz
Để biết thêm chi tiết về các chương trình khuyến mãi, chiết khấu giá xe Honda Jazz 2024 mới nhất và hấp dẫn nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ các đại lý bán xe Honda.
Xem thêm: Thông tin xe Honda Jazz cũ mới
Giá lăn bánh xe Honda Jazz
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Honda Jazz, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% cho các tỉnh thành khác
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1.560.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng
Giá lăn bánh phiên bản Honda Jazz V
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
544,000,000 |
544.000.000 |
544.000.000 |
Phí trước bạ |
65.280.000 |
54.400.000 |
54.400.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
631.660.700 |
620.770.700 |
601.780.700 |
Giá lăn bánh phiên bản Honda Jazz VX
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
594.000.000 |
594.000.000 |
594.000.000 |
Phí trước bạ |
71.280.000 |
59.400.000 |
59.400.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
687.660.700 |
675.770.700 |
656.780.700 |
Giá lăn bánh xe Honda Jazz RS
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
624.000.000 |
624.000.000 |
624.000.000 |
Phí trước bạ |
74.880.000 |
62.400.000 |
62.400.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
721.260.700 |
708.770.700 |
689.780.700 |
Giá bán của Honda Jazz so với các đối thủ cùng phân khúc
Dòng xe | Giá xe Honda Jazz | Giá xe Toyota Yaris | Giá xe Suzuki Swift | Giá xe Mazda 2 Sport |
Giá bán từ (VND) | 544.000.000 | 668.000.000 | 549.900.000 | 555.000.000 |
Ưu Nhược điểm Honda Jazz
Ưu điểm Honda Jazz
- Đuôi xe ngắn dễ dàng di chuyển linh hoạt trong phố
- Động cơ 1.5L cho công suất lớn, đáp ứng tốt sức mạnh vận hành trong phố và đi đường trường
- Mức tiêu thụ nhiên liệu tốt với một chiếc xe đô thị.
- Ghế ngồi thoải mái, gấp linh hoạt
Nhược điểm Honda Jazz
- Mức giá bán cao so với các đối thủ trong phân khúc
- Hai phanh sau trang bị phanh tang trống
- Trang bị ghế nỉ cho cả 3 phiên bản (khách mua xe về phải bỏ thêm tiền để thay ghế da cho xe nếu muốn sử dụng thoải mái)
- Hai phiên bản tiêu chuẩn V và VX trang bị còn cơ bản khi so sánh với các đối thủ Mazda2, Ford Fiesta cùng tầm giá
- Chưa trang bị cảm biến lùi