Tất cả
Bán xe Kia Seltos
.- Xe cũ
2021Kia Seltos Premium 1.4 AT - 2021
605 TriệuTP HCMMã: 5792440*Xe lắp ráp trong nước, màu cam, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 65,000 km ...
KIA Seltos bản premium 2021 máy 1.4 turbo odo 6v5. Xe được trang bị: - Nội thất da cao cấp - Màn hình giải trí - Lót sàn - Bọc trần - Film cách nhiệt - Và nhiều đồ ...
Liên hệ: Trần Đoan
hóc môn TP HCM
ĐT: 0981 557 548 - Xe cũ
2021Kia Seltos Deluxe 1.4 AT - 2021
550 TriệuĐăk LăkMã: 5788627*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 1.4 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 44,000 km ...
kia Seltos 2021 Xe lăn bánh 44 ngàn km 1 chủ mua mới từ đầu máy số keo chỉ nguyên bản bao check tes hãng toàn quốc cho ae hỗ trơ trả góp
Liên hệ: A Đạt
Đăk Lăk Đăk Lăk
ĐT: 0392 886 858
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Kia Seltos và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Kia Seltos cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Kia Seltos cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Kia Seltos 2024 tháng 11/2024
Kia Seltos là chiếc xe SUV gầm cao cỡ B với 5 chỗ ngồi, thuộc thế hệ mới của thương hiệu KIA đến từ Hàn Quốc. Tại Việt Nam. Kia Seltos 2024 nâng cấp giữa vòng đời (facelift) được lắp ráp và phân phối bởi Thaco với 7 phiên bản trong đó bản thấp nhất có giá 599 triệu đồng.
Tung ra thị trường Việt Nam hồi tháng 3.2024, Kia Seltos 2024 chỉ có 4 phiên bản, gồm 1.5 AT, 1.5 Luxury, 1.5 Premium và 1.5 Turbo GT-Line. Mới đây, mẫu xe này vừa được THACO AUTO bổ sung thêm 3 phiên bản mới để cung cấp thêm lựa chọn cho người dùng là Kia Seltos 1.5L Deluxe, Kia Seltos 1.5L Turbo Luxury và Kia Seltos GT-Line 1.5 Turbo Đặc biệt. Trong đó bản cao cấp nhất là GT-Line 1.5 Turbo Đặc Biệt chỉ sản xuất 1 lô duy nhất âm thầm bán tại Đại lý.
Giá lăn bánh Kia Seltos 2024 cụ thể cho từng phiên bản kèm Chi phí gồm:
- Phí trước bạ
- Phí biển số
- Phí bảo trì đường bộ.
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Kia Seltos 2024 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Vậy, giá lăn bánh Kia Seltos 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Bảng Giá xe Kia Seltos 2024 tháng 11/2024 (Đơn vị: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh ở Hà Nội | Giá Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Kia Seltos 1.5 AT | 599 | 657 | 651 | 632 |
Kia Seltos Deluxe 1.5 AT | 639 | 699 | 693 | 674 |
Kia Seltos Luxury 1.5 AT mới | 699 | 763 | 756 | 737 |
Kia Seltos Premium 1.5 AT | 749 | 816 | 808 | 789 |
Kia Seltos 1.5 Turbo Luxury | 749 | 816 | 808 | 789 |
Kia Seltos GT Line | 799 | 848 | 840 | 821 |
Kia Seltos GT Line Đặc biệt | 839 | 911 | 861 | 842 |
Xem thêm: Giá bán, ước tính lăn bánh và khuyến mãi Kia Seltos 2024
Giá xe Kia Seltos cũ
Kia Seltos đã qua sử dụng có giá tham khảo như sau:
- Kia Seltos 2024: từ 599 triệu đồng
- Kia Seltos 2023: từ 585 triệu đồng
- Kia Seltos 2022: từ 570 triệu đồng
- Kia Seltos 2021: từ 520 triệu đồng
- Kia Seltos 2020: từ 515 triệu đồng
ợc lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin bán xe Kia Seltos đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Kia Seltos 2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Seltos 1.5L AT | Seltos 1.5L DELUXE | Seltos 1.5L LUXURY | Seltos 1.5L TURBO LUXURY | Seltos 1.5L PREMIUM | Seltos 1.5 TURBO GT-LINE | Seltos 1.5 TURBO GT-LINE Đặc biệt |
---|---|---|---|---|---|---|---|
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG | |||||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4,365 x 1,800 x 1,645 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,610 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | ||||||
Bán kính quay vòng (mm) | 5,300 | ||||||
Loại động cơ | Smartstream 1.5L | Smartstream 1.5 Turbo | Smartstream 1.5L | Smartstream 1.5 Turbo | Smartstream 1.5 Turbo | ||
Công suất cực đại (Hp/ rpm) | 113/ 6,300 | 158/ 5,500 | 113/ 6,300 | 158/ 5,500 | 158/ 5,500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/ rpm) | 144/ 4,500 | 253/ 1,500 ~ 3,500 | 144/ 4,500 | 253/ 1,500 ~ 3,500 | 253/ 1,500 ~ 3,500 | ||
Hộp số | CVT | CVT | CVT | 7DCT | 7DCT | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD | FWD | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | ||
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | ||
Kích thước mâm | 215/60 R17 | 215/60 R17 | 215/60 R17 | 215/60 R17 | 215/60 R18 | ||
Chế độ địa hình Snow/ Mud/ Sand | ● | ● | ● | ● | ● | ||
Chế độ lái Normal/ Eco/ Sport | ● | ● | ● | ● | ● | ||
NGOẠI THẤT | |||||||
Cụm đèn trước | Halogen | Halogen | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật tắt phía trước | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống chiếu sáng tự động (HBA) | - | - | - | - | - | ● | ● |
Đèn chạy ban ngày (DRL) | Halogen | Halogen | LED | LED | LED | LED | ● |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | LED | LED | LED | LED | ● |
Gương chiếu hậu bên ngoài gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Cụm đèn phía sau | Halogen | Halogen | LED | LED | LED | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | - | - | - | - | ● | ● | ● |
Cốp sau đóng/ mở điện | - | - | - | - | ● | ● | ● |
Baga mui | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | |||||||
Vô lăng bọc da | Urethane | Urethane | ● | ● | ● | ● | ● |
Lẫy chuyển số | - | - | - | - | ● | ● | ● |
Màn hình HUD | - | - | - | - | ● | ● | ● |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da | Da | Da | Da | Da màu nâu |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | - | - | ● | ● | ● | ● | ● |
Làm mát hàng ghế trước | - | - | - | - | ● | ● | ● |
Hàng ghế sau gập 60:40 | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Màn hình đa thông tin | 4.2 inch | 4.2 inch | 4.2 inch | 4.2 inch | 10.25 inch | 4.2 inch | 10.25 inch |
Màn hình giải trí trung tâm | 8 inch | 8 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Kết nối Apple Carplay & Android Auto không dây | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống loa | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Tính năng Kia Connect | - | - | - | - | ● | ● | ● |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Khởi động từ xa | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Kính cửa người lái tự động lên xuống và chống kẹt | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng đi kèm hệ thống lọc không khí |
Cửa gió hàng ghế sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Sạc không dây | - | - | - | - | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu chống chói ECM | - | - | ● | ● | ● | ● | ● |
Cửa sổ trời toàn cảnh | - | - | - | - | - | - | ● |
AN TOÀN | |||||||
Túi khí | 2 | 2 | 2 | 2 | 6 | 6 | 6 |
Phanh đỗ điện tử & Auto hold | Phanh cơ | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống ABS +ESC + HAC | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Camera lùi | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Cảm biến áp suất lốp | - | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Điều khiển hành trình | - | - | - | - | ● | ● | ● |
Hỗ trợ giới hạn tốc độ (MSLA) | - | - | - | - | ● | ● | ● |
Hỗ trợ tránh va chạm điểm mù phía sau (BCA) | - | - | - | - | ● | ● | ● |
Hỗ trợ tránh va chạm phương tiện cắt ngang phía sau (RCCA) | - | - | - | - | ● | ● | ● |
Cảnh báo và hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | - | - | - | - | - | ● | ● |
Cảnh báo và hỗ trợ theo làn (LFA) | - | - | - | - | - | ● | ● |
Cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước (FCA) | - | - | - | - | - | ● | ● |
Cảnh báo nguy hiểm khi mở cửa xe (SEW) | - | - | - | - | - | ● | ● |
Cảnh báo người lái mất tập trung (DAW) | - | - | - | - | - | ● | ● |
Các đối thủ cùng phân khúc với Kia Seltos
Trong phân khúc xe hạng SUV-B, Kia Seltos sẽ phải chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các đối thủ là:
Câu hỏi thường gặp về Kia Seltos
Kia Seltos là dòng xe gì?
Kia Seltos là chiếc xe SUV gầm cao cỡ B với 5 chỗ ngồi, thuộc thế hệ mới của thương hiệu KIA
Kia Seltos có bao nhiêu phiên bản?
Kia Seltos 2024 đang bán với 5 phiên bản là Seltos 1.5L AT; Seltos 1.5L Luxury; Seltos 1.5L Premium, Seltos 1.5 Turbo GT-Line; Seltos 1.5 Turbo Luxury.
Có nên mua Kia Seltos hay không?
Có thể đánh giá Kia Seltos là chiếc xe đáng mua trong cùng phân khúc. Tuy về trang bị có thể chưa nổi bật so với các đối thủ như Honda HRV hay Toyota Cross nhưng mức giá phải chăng kèm theo kiểu dáng đẹp thì Seltos là một lựa chọn đáng cân nhắc.
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách hàng bảng giá cũng như những thông tin về xe Kia Seltos, hy vọng qua bài viết này quý khách hàng sẽ có thêm những thông tin cần thiết trong hành trình tìm mua một chiếc xe ưng ý cho mình.