Mitsubishi

Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
470 TriệuHà NộiMã: 6163008
*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Xpander 2020 số tu dong Xe gia đình một chủ sử dụng từ đầu như mới đã lắp nhiều đồ màn hình cam Cam kết không đâm va ngập nước Hỗ trợ trả góp 70% giá trị xe nhanh ...
Liên hệ: Quang Đảo Auto
318 Nguyễn Xiển Hà Nội
ĐT: 0979 948 854 - Xe mới
2025Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2025
584 TriệuHà NộiMã: 6208445
*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium Đủ màu giao ngay Khuyến mãi hot trong tháng này khi khách hàng mua xe: Giảm 50% lệ phí trước bạ, phiếu nhiên liệu cùng gói phụ kiện cao cấp Nâng cấp ...
Liên hệ: Hải Anh
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0916 488 385 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
580 TriệuLong AnMã: 6093374
*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 26,000 km ...
Mitsubishi xpander premium 2022 màu đen, odo 26,000km. Sơn zin 100% . HYUNDAI_LONG_AN_USED_CAR Cam kết xe ✓Không đâm đụng,ngập nước ✓Máy móc nguyên bản, không đại tu máy ✓Nhập ...
Liên hệ: Hyundai Long An - Used Car
24ql1, Kđt Tthc Tỉnh, Phường 6, Tp Tân An Long An
ĐT: 0932 888 866 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
590 TriệuHà NộiMã: 6135520
*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Xpender premium sản xuất 2022 lăn bánh 3 vạn km - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang tên đổi chủ, thủ tục giấy tờ pháp ...
Liên hệ: Thanh Xe Tốt Auto
Số 3 Nguyễn Văn Huyên Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0915 263 826 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
515 TriệuHà NộiMã: 6006730
*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 52,000 km ...
Xpander 2021 AT, màu trắng, chính chủ tên tư nhân. Xe chạy hơn 5v km, lốp zin theo xe còn dầy. Xe trang bị ghế da xịn, màn hình, cam lùi … Xe rất mới và nguyên bản. Đã thu ...
Liên hệ: Việt Hưng Auto
Ngã tư ô tô 1-5 thị trấn Đông Anh Hà Nội
ĐT: 0906 555 000 - Xe mới
2025Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2025
495 TriệuHà NộiMã: 3539158
*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Xpander MT (SỐ SÀN) LẮP RÁP giá tháng 03 XẢ KHO THÓC NHẬT Xpander số sàn cực kỳ tiết kiệm và chi phí vận hành thấp, các A chuyên dịch vụ đầu tư ban đầu rẻ, thu hồi vốn ...
Liên hệ: Mitsubishi An Dân
Số 1 Nguyễn Văn Linh , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0913 479 396 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
525 TriệuHà NộiMã: 6175589
*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Xpander 1.5AT cuối 2022 lướt 3v km mới tinh, tự động, chính 1 chủ sử dụng đã thu hồi biển số, hồ sơ cầm tay. MỚi Nhất Việt Nam. Sơn Zin cả xe. Quá Chất Lượng (Bao chek ...
Liên hệ: Salon Auto Đào Hằng
QL3, Ngã 3 Đền Thánh Gióng, TT Sóc Sơn Hà Nội
ĐT: 0912 882 558 - 0913 312 524 - Xe mới
2025Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2025
584 TriệuHà NộiMã: 6208440
*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium Đủ màu giao ngay Khuyến mãi hot trong tháng này khi khách hàng mua xe: Giảm 50% lệ phí trước bạ, phiếu nhiên liệu cùng gói phụ kiện cao cấp Nâng cấp ...
Liên hệ: Hải Anh
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0916 488 385 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
590 TriệuHà NộiMã: 6193505
*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 18,000 km ...
Xe đã qua sử dụng chính hãng tại Toyota Giải Phóng - Pháp Vân Xe đã được kiểm tra 176 hạng mục theo tiêu chuẩn của Toyota. Xe được bảo hành và cam kết khung gầm, động ...
Liên hệ: Toyota Sure Pháp Vân
Ngã ba Pháp Vân, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0941 885 555 - 0961 967 777 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
538 TriệuHà NộiMã: 5936184
*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander 2021 AT - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang tên đổi chủ, thủ tục giấy tờ pháp lý rõ ràng. - Chế độ ...
Liên hệ: Anh Đức Auto
366 Võ Chí Công, Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0854 935 555 - 0944 688 696 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
569 TriệuHà NộiMã: 6207677
*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 10,000 km ...
Xpander premium 2022, odo: 1v km. Xe lắp camera 360. - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang tên đổi chủ, thủ tục giấy tờ pháp ...
Liên hệ: Mr Việt
138 Phạm Văn Đồng Hà Nội
ĐT: 0976 226 898 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
539 TriệuTP HCMMã: 6168752
*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
CHÀO BÁN MITSUBISHI XPANDER AT 2023 TẠI SÀI GÒN CAR - Odo: 38 000km - Ngoại thất: Trắng | Nội thất: Đen (nỉ) - Xe được trang bị: Ghế lái chỉnh điện, hệ thống chống bó cứng ...
Liên hệ: Sài Gòn Car
613 Ql 13, P.hiệp Bình Phước, Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0823 072 222 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
550 TriệuHà NộiMã: 6199797
*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 8,800 km ...
Auto vũ hùng mới về Xpander bản Premium năm sx 2022, đi 8800km . Nhập indonesia . Cam kết chất lượng xe bằng văn bản bao chek xe theo yêu cầu ,Hỗ trợ trả góp lãi suất ưu đãi. . ...
Liên hệ: Vũ Hùng Auto
765 Nguyễn Xiển Hà Nội
ĐT: 0984 791 884 - Xe mới
2025Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2025
498 TriệuHà NộiMã: 6070556
*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
KM: Miễn phí 12 lần thay dầu Mitsubishi Xpander MT thế hệ mới xuất hiện hấp dẫn và đầy phong cách. Điều này có thể nhìn thấy ngay ở phía trước, với thiết kế Dynamic ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
580 TriệuThái NguyênMã: 6113000
*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
Xpander cross 2022 Chạy 3v9 , camera 360° , phanh tay điện tử, auto hold Bên Em cam kết kilomet Zin ko tua và bao check test ae bất kỳ đâu Hỗ trợ Bank
Liên hệ: Salon ô tô Tùng Bách
Tổ 2, Phường Thịnh Đán, Tp Thái Nguyên Thái Nguyên
ĐT: 0979 103 666 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
530 TriệuTP HCMMã: 5982499
*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2022 bản ECO 1.5 Tự động Xe máy xăng. số tự động- Nhập khẩu Indo nguyên chiếc Ngoại thất màu đen, nội thất nỉ màu đen ODO 80.000km Cam kết bằng văn ...
Liên hệ: Hiền Toyota
21H đường Phạm Hùng, Bình Chánh TP HCM
ĐT: 0902 666 999 - 0907 555 888 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
498 TriệuGia LaiMã: 6075310
*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 72,000 km ...
MITUBISHI XPANDER ✓ Năm sản xuất: 2021 ✓ ODO: 72.000km Nhắn tin hoặc liên hệ trực tiếp để xem xe chi tiết hơn. ̃ ̛ - Mua bán, trao đổi, kí gửi các loại xe ôtô đã qua sử ...
Liên hệ: Auto Dũng Hưng
122-124 Lê Duẩn, P.Phù Đổng, TP.Pleiku Gia Lai
ĐT: 0981 447 777 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
575 TriệuBình DươngMã: 6101839
*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Mitsubishi Xpander Premium sản xuất 2022 động cơ 1.5AT số tự động máy xăng nhập Indonesia đi chuẩn 40 ngàn kilomet Option: nội thất ghế da đen, vô lăng tích hợp phím - gương ...
Liên hệ: Auto Phong Bổn
14/1 Đại lộ Bình Dương, khu phố Bình Hòa, Phường Lái Thiêu, ... Bình Dương
ĐT: 0918 012 034 - 0908 586 386 - Xe mới
2025Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2025
584 TriệuHà NộiMã: 6208438
*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium Đủ màu giao ngay Khuyến mãi hot trong tháng này khi khách hàng mua xe: Giảm 50% lệ phí trước bạ, phiếu nhiên liệu cùng gói phụ kiện cao cấp Nâng cấp ...
Liên hệ: Hải Anh
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0916 488 385 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
616 TriệuHà NộiMã: 6073810
*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 9,000 km ...
SIÊU MỚI HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander PRIMIUM -2024,T10/2024,Đi cực ít zin 9.000km,Sơn zin cả xe,Xe thơm mùi mới,Xe Nhập khẩu,màu Trắng,tự động 7 chỗ,Film cách nhiệt,Cam 360,Áp ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886

Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2025 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.

Xpander 2025 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
Giá xe Mitsubishi Xpander tháng 05/2025
Giá niêm yết Mitsubishi Xpander 2025
Phiên bản | Giá niêm yết |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 |
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2025 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2025
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2025 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 649 | 638 | 619 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2025 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2025: từ 650 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 498 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 459 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 428 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 420 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 390 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 350 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 348 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mitsubishi Xpander 2025
Vua doanh số MPV Xpander hoàn toàn mới có 4 phiên bản, gồm: MT (duy trì như phiên bản cũ), AT (ngoại thất mới, nội thất cũ), AT Premium (ngoại thất và nội thất đều mới) và Cross (ngoại thất cũ, nội thất mới). Trong đó, bản MT được lắp ráp trong nước, các bản còn lại nhập khẩu từ Indonesia.
Là dòng xe MPV gia đình 7 chỗ lai crossover, Mitsubishi Xpander sở hữu thiết kế hầm hố, thể thao của xe đa dụng. Chất Crossover của Mitsubishi Xpander 2025 đến từ những đường nét thiết kế khỏe khoắn kết hợp cụm đèn chiếu sáng phía trước LED thấu kính T-Shape và mâm xe 17-inch ấn tượng. Khung gầm cứng vững, chiều dài tổng thể được tăng thêm 120mm và khoảng sáng gầm xe nâng cao đến 225 mm tốt nhất phân khúc đem đến khả năng vận hành linh hoạt trên nhiều điều kiện địa hình.
Cấu hình xe Mitsubishi Xpander 2025
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2025 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Ngoại thất Mitsubishi Xpander 2025
Mitsubishi Xpander sở hữu ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” thế hệ mới với lưới tản nhiệt hình chữ X. Lưới tản nhiệt mạ crôm cùng dải viền crôm vuốt dọc theo phần đầu xe kết hơp đưa đèn định vị dạng LED lên trên, giúp xe tăng vẻ hiện đại và mạnh mẽ. Hệ thống chiếu sáng trên Xpander mới cũng được làm lại với thiết kế hình chữ T nằm ngang với những bóng LED tách biệt, giúp xe cứng cáp và tạo khối rõ nét hơn so với phiên bản tiền nhiệm. Dải LED định vị cũng được cách điệu lại và tích hợp thêm xi-nhan.

Phần hông xe, Mitsubishi Xpander vẫn mang những nét mạnh mẽ và cá tính với nhiều đường gân dập nổi sắc cạnh, phần nào tăng thêm tính khí động học như đúng tên gọi thiết kế Dynamic Shield. Mâm bánh xe được thiết kế đẹp mắt với 2 tông màu và có kích thước 17inch, kết hợp thiết kế không viền giúp tăng tính thể thao và bắt mắt hơn. Xe dài hơn 120 mm, cao hơn 20 mm, trong khi chiều rộng giữ nguyên so với bản tiền nhiệm, và cũng rộng bậc nhất phân khúc.

Ở phía sau, đồng nhất thiết kế với đèn trước, đèn sau dạng T-Shape trở thành điểm nhấn tinh tế cho phần đuôi xe. Bên cạnh đó, cửa cốp dày dặn, ôm thân gọn gàng. Cản sau mở rộng giúp ngoại thất xe cứng cáp, mạnh mẽ toàn diện.

Trong đó, Mitsubishi Xpander Cross phát triển dựa trên nền tảng của Xpander tiêu chuẩn, mang phong cách xu hướng mới, SUV kết hợp MPV với khoảng sáng gầm cao hơn với 225mm, cũng như bộ mâm kích thước lớn hơn - 17 inch. Thiết kế của mẫu MPV lai SUV này có nhiều điểm tương đồng với Xpander đã ra mắt năm ngoái nhưng hướng tới phong cách khỏe khoắn, hầm hố hơn.

Xpander Cross 2025 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.595 x 1.790 x 1.750(mm), trục cơ sở 2.775mm. So với đời trước, xe dài hơn 95 mm và thấp hơn 10 mm.
Ngoài ba tùy chọn ngoại thất gồm cam - đen (hai tông màu), trắng, đen, Xpander Cross 2025 còn được bổ sung thêm màu ghi xám mới (Green Bronze). Riêng với màu cam - đen, người dùng cần chi thêm 5 triệu đồng.
Nội thất Mitsubishi Xpander 2025
Bên trong khoang nội thất cũng được làm mới, Mitsubishi Xpander 2025 có thiết kế nội thất rộng rãi, hiện đại và tinh tế với vật liệu chất lượng không chỉ tạo ấn tượng ngay từ ánh nhìn đầu tiên mà còn mang lại sự thoải mái cho mọi hành khách ngay cả trên những hành trình dài.

Khoang lái rộng rãi với thiết kế mở rộng theo chiều ngang Horizontal Axis, không chỉ tăng cường sự rộng rãi mà còn giúp mang lại tầm nhìn rộng thoáng cho người lái. Sức hút của Xpander 2025 còn đến từ nội thất hai tông màu hoàn toàn mới, tăng chất liệu da thật, chỉ thật trên táp lô, cửa xe. Còn với những khách mua Xpander Cross sẽ sở hữu bộ ghế đen - xanh thể thao.
Sở hữu vô lăng 3 chấu thiết kế khá ấn tượng, có thể điều chỉnh 4 hướng. Xpander 2025 có vô-lăng mới, đầy đặn hơn khi tiết diện cầm/nắm cho người lái tăng thêm.

Xpander 2025 là chiếc xe 7 chỗ với sắp xếp ghế linh hoạt, giúp bạn chủ động sắp xếp hành lý và chỗ ngồi cho những cuộc hành trình. Xpander rộng rãi ở cả 3 hàng ghế với khả năng tối ưu hóa không gian với 7 chế độ xếp ghế linh hoạt (gập mở hàng ghế thứ 2 và thứ 3 theo nhu cầu sử dụng). Bệ tì tay cả trước và sau đều được nâng cấp, phía sau có 2 cổng USB bao gồm 1 cổng USB Type-C và 1 cổng USB Type-A tương thích sạc cho tất cả các thiết bị điện tử di động hiện đại.
Riêng bản Xpander Cross, nội thất vẫn mang triết lý thiết kế "Omotenashi" đặc trưng tuy nhiên xe có chút khác biệt với ghế da hai tông màu thể thao, ốp trang trí họa tiết carbon, vô-lăng và cần số bọc da.
Về trang bị tiện nghi, Xpander 2025 đã được bổ sung khá nhiều tiện nghi - Tiện ích thông minh ứng dụng triết lý “OMOTENASHI” của Nhật Bản, lấy người dùng làm trung tâm, đem lại sự thoải mái từ những chi tiết nhỏ nhất. Trong đó đáng chú ý đó là hệ thống sưởi kính sau chống đọng hơi và cảm biến lùi. Màn hình giải trí trung tâm trên Mitsubishi Xpander 2025 được tăng kích thước từ 7 inch lên 9 inch, kết nối Apple Carplay. Điều hòa trên xe vẫn là dạng chỉnh cơ nhưng được thay đổi từ dạng núm xoay sang nút bấm, và bổ sung thêm nút làm lạnh nhanh Maxcool.

Xpander Cross cũng trang bị nhiều tiện ích cao cấp hơn như: vô-lăng điều chỉnh 4 hướng; các chức năng đàm thoại rảnh tay, chống trộm, chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.
Động cơ Mitsubishi Xpander 2025
Mitsubishi Xpander phiên bản nâng cấp vẫn được trang bị khối động cơ xăng, dung tích 1.5L hút khí tự nhiên, cho công suất tối đa 105 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi cùng đó là hộp số tự động 4 cấp đã được tinh chỉnh lại thay vì hộp số CVT như các thị trường khác.
Công nghệ điều khiển van biến thiên điện tử MIVEC giúp tăng công suất cho phép xe vận hành hiệu quả nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.

Hệ thống Vận hành tối ưu
- Có 2 tùy chọn hộp số bao gồm số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
- Vô lăng trợ lực điện giúp gia tăng cảm giác lái của tài xế ở các khoảng tốc độ khác nhau và giúp nâng cao độ ổn định của xe khi chạy tốc độ cao.
- Hệ thống ga tự động (Cruise Control) giúp duy trì tốc độ ổn định mà không phải đặt chân trên bàn đạp ga, giúp việc lái xe trở nên thoải mái và thư giãn hơn, đặc biệt là các hành trình dài.
- Với khoảng sáng gầm xe lên tới 225 (mm), cho phép Xpander chinh phục cả những đoạn đường gồ ghề.
- Xpander có khả năng lội nước lên tới 400 (mm).
- Bán kính quay vòng tối thiểu chỉ 5,2 mét cùng góc vát chéo ở đầu xe giúp Xpander dễ dàng xoay trở hơn.
- Khả năng điều khiển của xe được tăng cường bằng việc tăng kích thước hệ thống giảm chấn. Van phuộc tăng kích thước tương đương như Lancer Evolution giúp xe êm ái thoải mái hơn.
An toàn trên Mitsubishi Xpander 2025
XPANDER đã vượt qua các bài kiểm tra an toàn khu vực với điểm số cao và được xếp hạng an toàn 4 sao theo tiêu chuẩn ASEAN CAP.
- Khung xe được tăng cường gia cố bằng thanh ổn định thân xe. Một số vị trí trọng yếu được bổ sung thêm lớp keo giúp gia tăng độ cứng vững cho khung xe. Hệ thống treo ổn định, vững chãi tăng cường khả năng vận hành ổn định và đầm chắc trên đường.
- Công nghệ khung xe RISE của Mitsubishi sử dụng thép gia cường, được thiết kế để hấp thu va chạm và phân tán lực để bảo vệ tài xế và hành khách.
- Thanh gia cố hông xe: Cả 4 cửa xe đều được gia cố chắc chắn phòng trường hợp va chạm từ bên hông
- Các hệ thống phanh an toàn ABS, EBD, BA kết hợp cùng khung xe chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Xpander
- Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điểu kiện trơn trượt.
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill Start Assist – HSA) giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao. Đặc biệt, Mitsubishi Motors trang bị hệ thống này trên cả phiên bản số sàn.
- Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS): Khi ABS được kích hoạt, đèn cảnh báo nguy hiểm sẽ tự động bật để báo hiệu cho các xe đi sau.
- Camera lùi giúp người lái có tầm quan sát tốt trong khi lùi xe và đường hướng dẫn giúp dễ dàng đo khoảng cách từ đuôi xe đến chướng ngại vật (Chỉ có trên bản AT)
- Đèn chào mừng: Đèn định vị xe sẽ sáng 30 giây khi bấm mở khóa trên chìa, hỗ trợ tìm xe trong bãi đỗ.
- Khóa cửa từ xa
- Khóa chống trộm
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2025 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2025 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.