Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
609 TriệuHà NộiMã: 5788856*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium siêu lướt Xe sản xuất 2022 Một chủ từ đầu ODO: 56.000KM Màu: Đen Xe một chủ từ đầu còn nguyên như mới. Hiện đã được Spa lại cho sạch sẽ. ...
Liên hệ: Minh Chiến
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0789 828 228 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
560 TriệuHà NộiMã: 5841960*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Tôi chính chủ cần bán xe Xpander Cross phiên bản số tự động năm sản xuất 2021. Biển Thanh trì, Hà Nội Xe tôi mua chính chủ từ trước đến giờ chưa từng bán cho ai Xe tôi ...
Liên hệ: Lê Văn Diệp
Vĩnh Ninh, Vĩnh Quỳnh Hà Nội
ĐT: 0987 051 588 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
515 TriệuTP HCMMã: 5841701*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Chính chủ, bảo dưỡng hãng, mua bán chính chủ và tại nhà. Giá đã fixed.
Liên hệ: Kiet Bui
Nguyen kiem phu nhuan TP HCM
ĐT: 0369 961 610 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
440 TriệuBình DươngMã: 5841643*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 61,000 km ...
Đẹp - rin -1 chủ mà nhập đội Xpander 2020 MT 1 chủ - rin tuyệt đối - odo 61.000km - sơn rin còn trên 90% - k dv- k lỗi nhỏ - lưu hành khám mới - Bao check -test thoải mái Zá ( bao ...
Liên hệ: Huỳnh Công Tín
Đường Mỹ Phước, Tân Vạn, Thuận An Bình Dương
ĐT: 0352 580 195 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
480 TriệuTP HCMMã: 5841587*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 90,000 km ...
Xpander 2019 AT odo 9 vạn xe bao zin Không ngập nước,điều hòa mát sâu, gầm bệ không hề mục mọt, số má ngọt, máy khỏe,sơn si căng bóng , nội thất zin theo xe
Liên hệ: An Lý
TP. HCM TP HCM
ĐT: 0949 588 818 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
628 TriệuTP HCMMã: 5841272*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Còn 5 ngày cuối cùng để hưởng ưu đãi Giảm 100% thuế Xpander Cross Giao xe trong tháng 9
Liên hệ: Mitsubishi Bến Thành
63A Võ Văn Kiệt, P. An Lạc, Quận Bình Tân TP HCM
ĐT: 0966 223 730 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
405 TriệuHưng YênMã: 5840661*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 87,000 km ...
Chính chủ 1 chủ từ đầu cần bán xe Xpander MT trắng ngọc Trinh. Đăng ký 2020. Xe gia đình đá đưa khách thôi ạ! Xe không lỗi lầm. Cam kết xe ko tai nạn, keo chỉ nguyên xin, ko ...
Liên hệ: Đỗ Văn Ninh
Số 49 Chùa Đông, Hiến Nam, Tp Hưng Yên Hưng Yên
ĐT: 0961 093 666 - 0904 290 389 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
605 TriệuLong AnMã: 5817552*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 25,000 km ...
Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT Sx 2022, 1 Chủ mua mới sử dụng rất kỹ, Bão dưỡng Full trong Hãng, Lên film cao cấp, Sàn 6d, Sơn zin 99,9% - Ngân hàng tài trợ 75%, Hồ sơ chỉ cần CCCD, ...
Liên hệ: Trần Văn Thái
24 QL1A Khu Trung Tâm Hành Chánh Tỉnh, P.6, TP Tân An Long An
ĐT: 0938 587 689 - 0949 822 229 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2020
444 TriệuBình DươngMã: 5839904*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 61,000 km ...
Đẹp - rin -1 chủ mà nhập đội Xpander 2020 MT 1 chủ - rin tuyệt đối - odo 61.000km - sơn rin còn trên 90% - k dv- k lỗi nhỏ - lưu hành khám mới - Bao check -test thoải mái Zá ( bao ...
Liên hệ: Huỳnh Công Tín
Đường Mỹ Phước, Tân Vạn, Thuận An Bình Dương
ĐT: 0352 580 195 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
535 TriệuHà NộiMã: 5836206*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 110,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5 Cross 2020 Cá nhân Đã chạy được 110.000km, bảo dưỡng định kỳ Xe cam kết tuyệt đối không đâm đụng va chạm, không thuỷ kích, ngập nước Khi mua sắm ...
Liên hệ: Nam Dương Auto
211 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0946 259 898 - 0946 259 898 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
435 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5837963*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander 2019 AT kg lỗi nhỏ máy số zin Không ngập nước,điều hòa mát sâu, gầm bệ không hề mục mọt, số má ngọt, máy khỏe,sơn si căng bóng , nội thất zin theo xe Ai ...
Liên hệ: A Hân
Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0945 708 778 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
520 TriệuLong AnMã: 5837744*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 59,000 km ...
Xe bảo hành đầy đủ, nhiều phụ kiện kèm theo Màn Android, Camera 360,.....
Liên hệ: Phạm Quốc Thắng
Đức Hòa Long An
ĐT: 0933 351 813 - Xe cũ
2018Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2018
390 TriệuTP HCMMã: 5837523*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 76,000 km ...
Xe gia đình biển trắng đời đầu mới ra sx cuối năm 218 đăng ký đầu 219, đã lên full đồ cơ bản, ghế da, màn hình android 10inch, đèn bi pha cốt, bi gầm..lốp zin chưa ...
Liên hệ: Nguyễn Vũ
Đường 51, gò vấp TP HCM
ĐT: 0938 900 638 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 4809014*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander phiên bản được nâng cấp với hệ thống khung gầm và hệ thống treo cải tiến, với giá bán hợp lý phù hợp với mục đích di ...
Liên hệ: Minh Chiến
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0789 828 228 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
425 TriệuBắc NinhMã: 5835894*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 120,000 km ...
Xe gia đình cam kết nguyên zin, một chủ từ đầu. Vẫn còn trả góp ngân hàng.
Liên hệ: Nguyễn Út
Tp Bắc ninh Bắc Ninh
ĐT: 0985 322 884 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
495 TriệuHà NộiMã: 5833040*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 36,000 km ...
Mới về Mitsubishi Xpander 1.5AT sx 2019 Nhập khẩu 7chỗ ngồi xe giá đình k dịch vụ chạy gần 4vạn km lốp theo xe đã lên rất nhiều đồ chơi:ghế da,màn adroi, Cam kết xe k đâm ...
Liên hệ: Auto 366
272 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0971 041 888 - 0942 828 888 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
519 TriệuTP HCMMã: 5805608*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Mitsubishi Xpander số tự động màu trắng bảo dưỡng đầy đủ hãng. - Phiên bản: AT nhập khẩu. - Hộp số tự động máy xăng - Sản xuất 2021 - Biển số Sài Gòn - Odo: 40.000 ...
Liên hệ: Phạm Hoàng Việt
Hiệp Bình Chánh, Thành phố Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0923 466 939 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
460 TriệuHà NộiMã: 5833211*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Bán xe Mitsubishi Xpander sản xuất 2019 , xe một chủ từ đầu, xe chạy rất giữ gìn nên còn cực mới cam kết xe zin nguyên bản Không đâm đụng, không va quyệt máy móc zin nguyên ...
Liên hệ: Quỳnh Ly
Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0865 838 358 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
488 TriệuNam ĐịnhMã: 5832753*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 62,000 km ...
Toyota Sure Nam Định mới về Mitsubishi Xpander sản xuất 2019 chạy 6,2 vạn. Xe trang bị đầy đủ các tiện ích của dòng. Nội ngoại thất đẹp xuất sắc. Liên hệ ngay để xem xe
Liên hệ: Toyota Sure Nam Định
Đường Nam Định, Phủ Lý, Xã Lộc Hòa, Thành Phố Nam Định Nam Định
ĐT: 0779 124 444 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
515 TriệuBình DươngMã: 5832382*Xe lắp ráp trong nước, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 74,000 km ...
Bán Xpander số tự động đời 2021. Bản Premium AT. Nhập khẩu từ Indonesia nguyên chiếc. Xe gia đình sử dụng. Bảo dưỡng hãng full 74.000km. (BAO CHECK TEST KIỂM TRA THOẢI MÁI ). Zin ...
Liên hệ: A Tới
Bình Dương Bình Dương
ĐT: 0976 252 782
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Nhật Bản - Mitsubishi Motors. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 639 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 499 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 439 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 385 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.