Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2023
490 TriệuHà NộiMã: 5883013*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
MITSUBISHI XPANDER 1.5 MT Sx 2023 Xe gia đình, 1 chủ từ đầu mua mới Bank 70% Sang tên toàn quốc Hoàng Anh Mua Ô Tô Cũ giá cạnh tranh, ưu tiên Xe Đẹp, Chính Chủ
Liên hệ: Auto Hà Nội
60 Nguyễn Đức Cảnh, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0329 538 888 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
489 TriệuHà NộiMã: 5821154*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 73,000 km ...
xpa 7 chỗ cuôi 2020 số tự động bản đủ xe 1 chủ mua tư mới nhập khẩu mới kinh khủng lốp mới zialo
Liên hệ: Trường Mạnh Auto
88 Phạm Hùng, Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0985 067 799 - 0915 897 799 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
525 TriệuHưng YênMã: 5872984*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
mítubishi xpnader 1.5 AT 2020 - odo:5vkm 1 chủ từ mới Xe zin không 1 lỗi nhỏ , lốp theo xe cả , sơ cua chưa 1 lần chạm đất ✓ Hỗ trợ check test toàn quốc có hỗ trợ ngân ...
Liên hệ: Hiếu Gà Auto
20 Grand Marina, Ecopark, Văn Giang Hưng Yên
ĐT: 0986 776 333 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
540 TriệuTP HCMMã: 5920205*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 55,000 km ...
Xpander 2022 A.T lăn bánh 55000km xe ko 1lỗi nhỏ Option:tích hợp nút bấm các chức năng trên volang-gương chỉnh điện-đèn sương mù Cam kết:Ko tai nạn-Ko ngập nước-Pháp lý rõ ràng
Liên hệ: Mr.duy
TP. HCM TP HCM
ĐT: 0932 118 585 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
639 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5880126*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
XE MỚI VỀ MITSUBISHI XPANDER PREMIUM Năm Sản xuất : 2024 Odo: 18k km Màu : Trắng Trang bị: - Phim cách nhiệt cao cấp - Lót sàn simili - Camera hành trình - Camera 360 - Màn ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Quốc lộ 51, Khu phố Hải Dinh, Phường Kim Dinh, TP Bà Rịa Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0931 977 272 - 0909 126 112 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
615 TriệuHà NộiMã: 5871210*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 14,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2023 Premium Odo: 1.4V km zin đét Xe cá nhân 1 chủ từ mới Không một ngày dịch vụ Trang bị: dán kính trải sàn Cam 360, lốp theo xe cả dàn sơ cua chưa hạ, xe ...
Liên hệ: Thái Bình Auto
400 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0983 032 732 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
495 TriệuHà NộiMã: 5515564*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Xpander MT tiết kiệm nhiên liệu Máy 1.5L tối ưu Với thiết kế Dynamic Shield đặc trưng và lưới tản nhiệt mạ chrome trông cứng cáp hơn. Hệ thống an toàn nổi bật trên ...
Liên hệ: Mitsubishi Tây Hồ
189 Nghi Tàm, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0931 848 296 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2023
522 TriệuBình DươngMã: 5863845*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 37,000 km ...
Dòng xe 7 chỗ MPV anh chị hỏi em vừa rồi đây ạ MITSUBISHI XPANDER 1.5MT Xe đẹp đi ít lướt mới 37.000km. Một chủ từ đầu, bao test hãng toàn quốc. - Odo: 37,000 km ✴️ Tình ...
Liên hệ: Carpla Hồ Chí Minh
79/4 Đại Lộ Bình Dương, KP. Trung, P. Vĩnh Phú, TP. Thuận An Bình Dương
ĐT: 0948 225 579 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
510 TriệuHà NộiMã: 5910684*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Em Cần Bán Xpander Sx 2020 1.5AT Nâu Cafe Nhập khẩu biển hà nội , xe 1 chủ từ mới , chạy chuẩn 7 vạn km siêu mới , lốp mới thay cả dàn , sơ cua chưa hạ , nội thất siêu mới ...
Liên hệ: Vũ Kiên
218 Võ Chí Công - Xuân La - Tây Hồ - Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0986 181 998 - 0974 772 930 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
545 TriệuPhú ThọMã: 5877098*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
bán xe Xpandor cross sx 2021 đk 2022 mới tinh rin cả xe , gầm máy nguyên bản trắng tinh pull lịch sử hãng , cam kết KM chuẩn đâm va ngập nước , biếu luôn xe . phục vụ vay vốn ...
Liên hệ: Salon Ô Tô Chung Mai
537 Đại lộ Hùng Vương, phường Bến Gót, TP Việt Trì Phú Thọ
ĐT: 0989 123 558 - 0989 789 119 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
650 TriệuTP HCMMã: 5871636*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 4,900 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5L Năm: 2024 Odo: 4.900km Màu: Trăng Option: Camera lùi, phim cách nhiệt, camera hành trình, lót sàn Cam kết chính hãng nguyên bản Không tai nạn Không thuỷ ...
Liên hệ: Nguyễn Tiến Đức
831 Trường Chinh, Tây Thạnh, Tân Phú TP HCM
ĐT: 0878 899 089 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT Đặc biệt - 2021
509 TriệuTP HCMMã: 5925337*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 73,000 km ...
Em cần bán Mitsubishi 2021 số tự động màu Nâu. - Nhập khẩu: Indonesia. - Sản Xuất: 2021. - Màu: Nội thất ghế da màu Đen. - Số km: 75.000 Km. Phụ kiện ...
Liên hệ: Hồ Triễn
579 Quốc Lộ 13, Hiệp BÌnh Phước, Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0377 068 538 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2019
445 TriệuHải DươngMã: 5745924*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Bán xe Mitsubishi Xpander màu trắng, số sàn, sx năm 2019 Xe trang bị: ghế da 2 tông màu, màn hình giải trí, điều hoà mát lạnh, xe 7 chỗ rộng rãi Xe cam kết không đâm đụng, không ...
Liên hệ: Xe Đẹp Hải Dương 8X
Lô 100.09 Đường Trường Chinh, p. Tứ Minh, Tp. Hải Dương Hải Dương
ĐT: 0929 128 888 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
530 TriệuĐà NẵngMã: 5918327*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
- Mitsubishi Xpander 2022 đk 2023 xe 1 chủ mua mới sử dụng - Odo:38000 bao test - Cam kết xe k lỗi và thuỷ kích - Hổ trợ trả góp 70%_nhận đổi xe bù trừ - Bảo hành cửa hàng máy ...
Liên hệ: Auto Bảo Phương Duy
Số 390 Nguyễn Hữu Thọ Đà Nẵng
ĐT: 0905 218 338 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
550 TriệuTP HCMMã: 5836199*Xe nhập khẩu, màu xám, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 7,900 km ...
Xpander 1.5AT Eco 2023 - Odo 7,900km - Siêu lướt ⭕XEM XE LÁI THỬ NGAY - KO CẦN ĐẶT CỌC. 1️⃣Biển số tỉnh 48A ( Sang tên về TP ko tốn 20tr tiền biển số) 2️⃣Odo: 7,900 km chuẩn ...
Liên hệ: Nguyễn Văn Trường
552, Lê Văn Lương, Tân Phong, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0978 028 588 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
525 TriệuHà NộiMã: 5613964*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 48,000 km ...
Chào bán xe Mitsubishi xpander 2021 tự động máy 1.5 nhập khẩu nguyên chiếc .Xe chạy hơn 4 vạn lốp zin theo xe cả giàn.Cam kết xe bán ra không đâm đụng ngập nước máy số nguyên ...
Liên hệ: A Tấn
318 Nguyễn Xiển, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0929 929 383 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
525 TriệuHà NộiMã: 5602831*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 53,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5 AT sản xuất 2021, một chủ từ mới , lăn bánh 5,3 vạn km Trang bị: đề nổ nút bấm vô lăng , cam hanh trình , màn hình androi, ...Xe đã được kiểm định và ...
Liên hệ: Diamond Auto
281 Khuất Duy Tiến, P, Nhân Chính, Q. Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0962 695 665 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
525 TriệuHà NộiMã: 5880733*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 55,000 km ...
Mitsubishi Xpande Eco 2022 - odo chuẩn chưa đến 6vạn zin full lịch sử hãng - Xe biển trắng, tên cá nhân, một chủ từ đầu - Xe khá giữ gìn nên nội ngoại thất con đẹp đến ...
Liên hệ: Mr Trung
26 Phạm Văn Đồng Hà Nội
ĐT: 0968 569 188 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
560 TriệuTP HCMMã: 5796218*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 28,364 km ...
✓ Mitsubishi Xpander Eco Năm sản xuất : 2023 Màu: Trắng Số Km: 28.364 km ✓ Gói Phụ kiện theo xe: Phim cách nhiệt, lót sàn... ✓ Có bảo hiểm 2 chiều - Giá đã bao gồm phí ...
Liên hệ: Mitsubishi Thủ Đức Ucar
53 Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Tp Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0906 929 039 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
590 TriệuHà NộiMã: 5192823*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
❗❗Liên hệ ngay Sdt Hotline để nhận giá khuyến mãi tốt nhất .Xpander At Premium. Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ tặng cùng bảo hiểm thân vỏ.Tặng Camera toàn cảnh 360 (Trị giá ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hùng
936 Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông Hà Nội
ĐT: 0971 389 415
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Nhật Bản - Mitsubishi Motors. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 395 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.