Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
645 TriệuHà NộiMã: 5927258*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 10,000 km ...
Đăng kí t7 / 2024 mới chạy được 4 tháng thì ae tìm hộ em xem khác xe mới điểm nào với ạ Hàng hot giá tốt nhất thị trường, ae tự tin bán khách XPANDER 1.5AT PREMIUM sản ...
Liên hệ: Gia Nguyên Auto
116 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0982 020 191 - 0973 533 366 - Xe cũ
2018Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2018
480 TriệuHà NộiMã: 5854218*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Misubishi Xpander 1.5 AT 2018 7 chỗ Trang bị an toàn trên xe: - 2 túi khí. - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS - Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD - Hệ thống trợ lực ...
Liên hệ: Auto Việt Nhật
75 Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên Hà Nội
ĐT: 0936 207 088 - 0462 975 540 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
620 TriệuĐăk LăkMã: 5867288*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,140 km ...
Salon ô tô Trọng Điền bán xe mitsu xpander 2023 premium xe còn như mới, xe trang bị khoá thông minh, ghế da, camera 360, phanh tay điện tử Hỗ trợ góp ngân hàng lãi suất ưu đãi
Liên hệ: Salon Ô tô Trọng Điền
570 Nguyễn Văn Cừ, TP Buôn Ma Thuột Đăk Lăk
ĐT: 0905 307 300 - 0964 391 399 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
455 TriệuHà NộiMã: 5885411*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Huy Long Auto Chào Bán Xe : Mitsubishi_Xpander 1.5 MT Sx.2021 Nhập khẩu Xe Đi 7 Km Chuẩn ,Cam Kết xe Ko đâm va Ko ngập nước Máy Móc Nguyên Bản , Bao check hãng Hoặc Gara theo yêu Cầu
Liên hệ: Huy Long Auto
389A Nguyễn Xiển, P.Đại Kim, Q.Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0973 947 165 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
505 TriệuĐà NẵngMã: 5900685*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 84,000 km ...
_ Mẫu MPV 7 chỗ quá quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam . Đến thời điểm hiện tại . vẫn là dòng xe Hot nhất trong phân khúc . Nhập về thị trường Việt Nam năm 2018 . ...
Liên hệ: Khoa Chương Auto
38 - 40 Nguyễn Phước Lan - Cẩm Lệ Đà Nẵng
ĐT: 0905 763 814 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
630 TriệuTP HCMMã: 5826578*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 5,000 km ...
- Kịp nhập đội Xpander 1.LAT Eco hàng hiếm năm 2023 siêu lướt 15.000km - Em cần thu nhiều xe đã qua sử dụng tất cả các hãng giá tốt nhất thị trường - Thu cũ đổi xe mới ...
Liên hệ: Bến Thành Ford - TT Xe ...
831 Trường Chinh, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú TP HCM
ĐT: 0903 338 678 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
570 TriệuHà NộiMã: 5927849*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
Tự tin nhận cọc Online XPander sản xuất năm 2022 bản premium, xe chạy 3,8 vạn km biển tỉnh xe đẹp xuất sắc không lỗi nhỏ ae kết nối giúp ạ ✓ Cam kết bằng văn bản ...
Liên hệ: Lê Mạnh Hùng
385 Đường Hữu Hưng, Dương Nội Hà Nội
ĐT: 0976 066 889 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
542 TriệuHà NộiMã: 5668391*Xe lắp ráp trong nước, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander 1.5 MT 2024 - Vô lăng có thể điều chỉnh 4 hướng, cao/thấp và xa/gần, giúp người lái dễ dàng tìm được tư thế lái phù hợp. Trang bị hệ thống âm thanh CD 2 ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng
19 Trần Thủ Độ, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0946 010 589 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
510 TriệuHà NộiMã: 5886476*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2020 bản 1.5AT, nhập khẩu, tên tư nhân, 1 chủ từ mới. Sơn zin gần như cả xe zá tốt nhất thị trường, chỉ loanh quanh 5 đồng, lăn bánh zin 7 vạn km - Cam kết ...
Liên hệ: Dương Vĩnh Auto
16 - 18 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0912 110 891 - 0976 323 222 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
505 TriệuHà NộiMã: 5768748*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 28,000 km ...
HÀNG SIÊU ĐỘC LẠ-SIÊU MỚI HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander 1.5AT-2019,Đăng ký 2020,Siêu mới đi Zin 2,8 vạn km,Sơn Zin cả xe,Lốp Zin cả giàn,Lốp sơ cua chưa hạ,Xe Nhập khẩu,Chỉ ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe cũ
2018Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2018
439 TriệuHà NộiMã: 5879903*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 78,000 km ...
Mitshubishi Xpander 2018 MT số sàn chạy 7,8v ✓Bao không ngập nước, không đâm đụng. ✓Hỗ trợ sang tên ✓Hỗ trợ vay ngân hàng lãi suất ưu đãi. ✓Hỗ ...
Liên hệ: Tuấn Hiền Auto
12 Dương Đình Nghệ, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0969 921 693 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
528 TriệuHà GiangMã: 5734159*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander 1.5AT màu đen, xe nhập khẩu, sx năm 2020 Xe trang bị: màn hình cảm ứng, điều hoà mát lạnh, volang tích hợp phím bấm, túi khí an toàn, mâm đúc, camera lùi,.. Cam ...
Liên hệ: Salon Ôtô Mạnh Thắng
Tổ15 Phường Trần Phú, Tp Hà Giang Hà Giang
ĐT: 0912 819 286 - 0943 713 888 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
525 TriệuHưng YênMã: 5872984*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
mítubishi xpnader 1.5 AT 2020 - odo:5vkm 1 chủ từ mới Xe zin không 1 lỗi nhỏ , lốp theo xe cả , sơ cua chưa 1 lần chạm đất ✓ Hỗ trợ check test toàn quốc có hỗ trợ ngân ...
Liên hệ: Hiếu Gà Auto
20 Grand Marina, Ecopark, Văn Giang Hưng Yên
ĐT: 0986 776 333 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
550 TriệuHà NộiMã: 5924572*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
Mitsubishi Xpander AT Eco 2022 Odo: 3v8 - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang tên đổi chủ, thủ tục giấy tờ pháp lý rõ ràng. - ...
Liên hệ: Auto 138
237 Nguyễn Xiển Hà Nội
ĐT: 0907 797 186 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
598 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5832337*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 32,000 km ...
MITSUBISHI XPANDER PREMIUM GIÁ ( Hỗ trợ chi phí rút hồ sơ gốc ) ♦ Năm Sản xuất : 2022 ♦ Odo: 32K km ♦ Màu : Nâu ♦ Trang bị: - Phim cách nhiệt - Lót sàn 6D - Camera hành ...
Liên hệ: Mitsubishi Bà Rịa Vũng ...
Số 274, Quốc lộ 51, Khu phố Hải Dinh, Phường Kim Dinh, TP Bà Rịa Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0931 977 272 - 0909 126 112 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
616 TriệuHà NộiMã: 5818960*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn chiếu sáng phía trước Full-LED ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng
19 Trần Thủ Độ, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0946 010 589 - Xe cũ
2018Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2018
413 TriệuĐồng NaiMã: 5886251*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Salon Auto Thành Trung chào bán: MITSUBISHI XPANDER sản xuất 2018, phiên bản 1.5 MT, Nhập khẩu nguyên chiếc ✓ Xe màu trắng, chuẩn gia đình, sơn rin theo xe nhiều, đảm bảo chất ...
Liên hệ: Salon Auto Thành Trung
Khu 8, Tt. Tân Phú, huyện Tân Phú Đồng Nai
ĐT: 0933 787 843 - 0979 705 073 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
535 TriệuTP HCMMã: 5874208*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5L Năm: 2021 Odo: 40.000km Màu: Nâu Option: Phim cách nhiệt, lót sàn, bọc trần 5D Cam kết chính hãng nguyên bản Không tai nạn Không thuỷ kích Không thay đổi ...
Liên hệ: Nguyễn Tiến Đức
831 Trường Chinh, Tây Thạnh, Tân Phú TP HCM
ĐT: 0878 899 089 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
475 TriệuGia LaiMã: 5916639*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 34,000 km ...
Xpander 2021 1.5 MT Odo: 34.000km Liên hệ xem xe để biết thêm thông tin chi tiết!
Liên hệ: Ô tô Nam Dương
285 Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku Gia Lai
ĐT: 0968 747 341 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
490 TriệuHải DươngMã: 5838225*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Bán xe Mitsubishi Xpander bản 1.5AT sx năm 2019 Xe trang bị: màn hình giải trí, túi khí an toàn, ghế da, volang tích hợp phím bấm, camera lùi,.. Xe cam kết không đâm đụng, không ngập ...
Liên hệ: Xe Đẹp Hải Dương 8X
Lô 100.09 Đường Trường Chinh, p. Tứ Minh, Tp. Hải Dương Hải Dương
ĐT: 0929 128 888
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.