Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
703 TriệuCần ThơMã: 5907635*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Cross Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn chiếu sáng phía trước Full-LED dạng T-Shape Hệ thống ...
Liên hệ: Mitsubishi Cần Thơ
DH1 - DH2 Võ Nguyên Giáp, P. Hưng Thạnh, Q. Cái Răng Cần Thơ
ĐT: 0966 770 352 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
658 TriệuCần ThơMã: 5888229*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Predium 2024 Đủ màu giao ngay Ngân hàng hỗ trợ 85% giá trị xe
Liên hệ: Mitsubishi Cần Thơ
DH1 - DH2 Võ Nguyên Giáp, P. Hưng Thạnh, Q. Cái Răng Cần Thơ
ĐT: 0966 770 352 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
560 TriệuCần ThơMã: 5902445*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Đủ màu giao ngay Hỗ trợ 85% giá trị xe Xpander MT tiết kiệm nhiên liệu Máy 1.5L tối ưu Với thiết kế Dynamic Shield đặc trưng và lưới tản nhiệt mạ ...
Liên hệ: Mitsubishi Cần Thơ
DH1 - DH2 Võ Nguyên Giáp, P. Hưng Thạnh, Q. Cái Răng Cần Thơ
ĐT: 0966 770 352 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
495 TriệuHà NộiMã: 5899785*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 85,000 km ...
- 1 Chủ từ đầu, đăng ký 2020 - Động cơ, khung gầm nguyên bản - Option: Màn hình giải trí, Kết nối điện thoại, Vô lăng tích hợp, Cảm biến, Camera lùi, Chân ga tự ...
Liên hệ: Mr Trung
Võ Chí Công, Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 0906 283 959 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
515 TriệuHà NộiMã: 5875016*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 62,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2020 1.5AT, màu trắng, tên cá nhân, 1 chủ từ mới - Giữ zin xuất sắc so với các xe trên thị trường. Sơn zin gần như cả xe - Hàng chất lượng cao. Quanh xe chưa ...
Liên hệ: Auto Car
270 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0966 005 151 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
535 TriệuHà NộiMã: 5928836*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 52,000 km ...
Xpander 2021 AT nhập Chạy hơn 5 v Xe cam kết không tai nạn hay ngập nước Máy móc nguyên bản Hỗ trợ trả góp toàn quốc Alo cho em ngay để xem xe ạ
Liên hệ: Ms Trang
Nguyễn Chánh, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0335 212 403 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
584 TriệuHà NộiMã: 5494445*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Tặng: dán kính, trải sàn Chương trình khuyến mãi siêu hấp dẫn. Mitsubishi Xpander AT Premium 2024 - Nâng cấp Cụm lưới tản nhiệt mới được thiết kế to bản hơn và ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2024Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2024
590 TriệuHà NộiMã: 5928784*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 8,000 km ...
Xpander bản eco chạy 8000km , xe như mới , bao check test mọi nơi , hỗ trợ bank 70%
Liên hệ: Trần Tuyên
Mỹ Đình, Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 291 199 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
505 TriệuHà NộiMã: 5927532*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Mitsubishi Xpander 2020 1.5AT 1 chủ từ đầu, xe nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia Odo: 60.000km Cam kết máy nguyên 100% ko đâm đụng ko ngập nước, sơn zin 98% Cam kết chất lượng ...
Liên hệ: Đức Lợi
Số 1 Nguyễn Văn Huyên, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0913 521 911 - 0986 063 005 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021
535 TriệuHà NộiMã: 5912015*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Xpander 2021 số tự động 5van km zin , bao check test , xe về sẵn đi ko phải làm gì , hỗ trợ bank 70%
Liên hệ: Trần Tuyên
Mỹ Đình, Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 291 199 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT Đặc biệt - 2021
565 TriệuHà NộiMã: 5928741*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
Hàng siêu hot lại về Tầm tiền 500tr Sở hữu ngay 1 em Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT sx 2021 màu trắng biển Hà Nội Xe lăn bánh 32.000km siêu siêu đẹp Liên hệ 0. 9. 0. 2. 1. ...
Liên hệ: Mộc Anh Auto
79 Nguyễn Chánh Trung Hòa Cầu Giấy Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0902 111 979 - 0968 429 816 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
606 TriệuHà NộiMã: 5928736*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 16,000 km ...
SIÊU MỚI HƯNG NAM AUTO:Mitsubishi XPander PRIMIUM -2023,Đi ít Zin 1,6 vạn km,Sơn Zin cả xe,Xe Nhập khẩu,màu đỏ,tự động 7 chỗ,Film cách nhiệt,Cam 360,Sàn 5D,Cam hành trình… (Rẻ ...
Liên hệ: Hưng Nam Auto
379 Phạm Văn Đồng,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0988 828 886 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
534 TriệuHà NộiMã: 5428701*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Khuyến mại: dán kính, trải sàn Mitsubishi Xpander MT thế hệ mới xuất hiện hấp dẫn và đầy phong cách. Điều này có thể nhìn thấy ngay ở phía trước, với thiết kế Dynamic ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
549 TriệuBình DươngMã: 5913219*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 38,000 km ...
Auto Xuyên Việt chào bán xe Mitsubishi Xpander 1.5AT Eco 2023 Màu Bạc, Hộp số Tự động, đã đi 38.000 km - Nguồn Gốc: Xe sản xuất tại Indonesia năm 2023, nhập khẩu và đăng ký lăn ...
Liên hệ: Auto Xuyên Việt
Số 46, Đường GS4, Phường Đông Hoà, Tp Dĩ An Bình Dương
ĐT: 0388 222 399 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
614 TriệuHà NộiMã: 5713742*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn chiếu sáng phía trước Full-LED dạng ...
Liên hệ: Mitsubishi An Dân
Số 1 Nguyễn Văn Linh , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0913 479 396 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 5900114*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander Premium giá cực kỳ rẻ cho tháng 11 này, số lượng có hạn các cụ ạ, giá trên là e giảm 50% trước bạ cùng 20tr nhiên liệu và chiết khấu đại lý , nếu cụ lăn bánh hn ...
Liên hệ: Mitsubishi An Dân
Số 1 Nguyễn Văn Linh , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0913 479 396 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 5818962*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
MITSUBISHI XPANDER Premium Mitsubishi Xpander Premium chính thức ra mắt tại Việt nam, với nhiều nâng cấp, nhiều trang thiết bị mới, xe sẽ được bán tại việt nam và thay thế hoàn ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng
19 Trần Thủ Độ, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0946 010 589 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
645 TriệuHà NộiMã: 5801175*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 28,000 km ...
Xbanđơ sx cuối 2023 AT bản cross xe biển hà nội . Một chủ thơn phức mùi xe mới giấy bóng quanh xe chưa bóc hết . Sơn zin cả xe . Cross là bản cao cấp nhất . Đầy. Đủ tiện ...
Liên hệ: Salon Auto Minh Tâm
300 Nguyễn Xiển, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0979 631 888 - 0904 512 055 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 5879412*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander Premium giá cực kỳ rẻ cho tháng 10 vì kỷ niệm 30 nam mitsubishi tại việt nam, số lượng có hạn các cụ ạ, giá trên là e giảm 50% trước bạ và 20tr nhiên liệu, nếu cụ ...
Liên hệ: Mitsubishi An Dân
Số 1 Nguyễn Văn Linh , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0913 479 396 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
550 TriệuHà NộiMã: 5916809*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander Cross sản xuất 2021 , đăng ký cuối năm tư nhân 1 chủ Hà Nội dùng từ mới , xe gia đình xử dụng , 4 lốp zin theo xe - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, ...
Liên hệ: Auto 56
56 Lê Quang Đạo, P. Phú Đô, Q. Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0983 418 818
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.