Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
465 TriệuThái NguyênMã: 5709431*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 82,000 km ...
Xpander sx 2019 at trắng cực đẹp nhập khẩu nguyên chiếc. Xe cực tiết kiệm và siêu bền. Đã lên đèn bi siêu sáng đáng bật màn đêm. Xe cực đẹp bao check toàn quốc
Liên hệ: Việt Đức Auto
SN 22 Hoàng Văn Thụ Thái Nguyên
ĐT: 0962 888 000 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
584 TriệuHà NộiMã: 5651884*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Tặng: dán kính, trải sàn Chương trình khuyến mãi siêu hấp dẫn. Mitsubishi Xpander AT Premium 2024 - Nâng cấp Cụm lưới tản nhiệt mới được thiết kế to bản hơn và ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
478 TriệuLâm ĐồngMã: 5913376*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 85,000 km ...
Bán Xpander cuối 2019 , AT , 1 chủ, nhập khẩu nguyên chiếc xe cực đẹp xuất sắc, túi khí ABS , can bằng điện tử tích hợp vo lang kết nối điện thoại, gương gập điện tự ...
Liên hệ: Hong Van
lôc an Lâm Đồng
ĐT: 0919 389 021 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
548 TriệuHà NộiMã: 5908157*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
E Có Xpander cross 2021. odo 5vạn km zin full lịch sử hãng.xe nguyên bản ko lỗi nhỏ.bao check test toàn quốc.chủ xe đi giữ gìn nên chiếc xe còn rất mới và đẹp.ACE quan tâm liên ...
Liên hệ: Thắng Bờm
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0973 357 526 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
599 TriệuLong AnMã: 5855201*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 7,000 km ...
Mitsubishi XPander Cross 2022, màu trắng. Odo 7,000km. HYUNDAI_LONG_AN_USED_CAR Cam kết xe ✓Không đâm đụng,ngập nước ✓Máy móc nguyên bản, không đại tu máy ✓Nhập thu mua trao ...
Liên hệ: Hyundai Long An - Used ...
24ql1, Kđt Tthc Tỉnh, Phường 6, Tp Tân An Long An
ĐT: 0932 888 866 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2020
545 TriệuNghệ AnMã: 5873799*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5AT Cross sx 2020, odo 50000km -Giao xe toàn quốc -Hỗ trợ toàn bộ thủ tục đăng ký xe -Hỗ trợ trả góp tối đa 70% giá trị xe ***Chúng tôi Cam kết: ❗️Xe ...
Liên hệ: Phúc Nguyên Cars
Đ. 72m Nghi Đức, Tp.vinh Nghệ An
ĐT: 0828 137 137 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
505 TriệuĐà NẵngMã: 5900685*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 84,000 km ...
_ Mẫu MPV 7 chỗ quá quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam . Đến thời điểm hiện tại . vẫn là dòng xe Hot nhất trong phân khúc . Nhập về thị trường Việt Nam năm 2018 . ...
Liên hệ: Khoa Chương Auto
38 - 40 Nguyễn Phước Lan - Cẩm Lệ Đà Nẵng
ĐT: 0905 763 814 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
485 TriệuHà NộiMã: 5915393*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander 1.5AT Sản xuất 2019 nhập khẩu Indo Màu đen, nội thất kem và đen - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang ...
Liên hệ: Salon Ô Tô Hoàng Lâm
Thạch Xá - Thạch Thất Hà Nội
ĐT: 0963 875 188 - 0929 455 555 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
582 TriệuHà NộiMã: 5371514*Xe nhập khẩu, màu ghi, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
CHƯƠNG TRÌNH QUÀ TẶNG PHỤ KIỆN: 1, Dán kính cách nhiệt 2, Trải sàn da cao cấp 3, Camera hành trình 4, Sổ da đựng giấy tờ 5, Bọc vô lăng da 6, Nước hoa treo xe 7, Phiếu ...
Liên hệ: Đình Phú
19 Trần Thủ Độ, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0979 119 896 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
620 TriệuHà NộiMã: 5494441*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Khuyến mại: dán kính, trải sàn Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
525 TriệuHà NộiMã: 5850434*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Em cần ra đi siêu phẩm 7 chỗ ngồi #Mitshubishi #Xpander 1.5AT 2020 Fom 2021 Cá nhân 1 chủ chạy chuẩn 4V cảm kết ko lỗi Salon OTO Hoàng Lâm Thạch Xá - Thạch Thất - Hà ...
Liên hệ: Salon Ô Tô Hoàng Lâm
Thạch Xá - Thạch Thất Hà Nội
ĐT: 0963 875 188 - 0929 455 555 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2021
455 TriệuHà NộiMã: 5885411*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Huy Long Auto Chào Bán Xe : Mitsubishi_Xpander 1.5 MT Sx.2021 Nhập khẩu Xe Đi 7 Km Chuẩn ,Cam Kết xe Ko đâm va Ko ngập nước Máy Móc Nguyên Bản , Bao check hãng Hoặc Gara theo yêu Cầu
Liên hệ: Huy Long Auto
389A Nguyễn Xiển, P.Đại Kim, Q.Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0973 947 165 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
630 TriệuTP HCMMã: 5826578*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 5,000 km ...
- Kịp nhập đội Xpander 1.LAT Eco hàng hiếm năm 2023 siêu lướt 15.000km - Em cần thu nhiều xe đã qua sử dụng tất cả các hãng giá tốt nhất thị trường - Thu cũ đổi xe mới ...
Liên hệ: Bến Thành Ford - TT Xe ...
831 Trường Chinh, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú TP HCM
ĐT: 0903 338 678 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
605 TriệuTP HCMMã: 5358859*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Premium 2024 + Tặng 50% phí trước bạ (đã trừ vào giá xe) + Tặng thêm phiếu nhiên liệu 20 triệu ( đã trừ giá xe) + Tặng camera 360 độ trị giá 20 triệu + ...
Liên hệ: Mitsubishi Nam Auto
322 Nguyễn Văn Linh, P. Bình Thuận, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0903 976 736 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
505 TriệuHà NộiMã: 5900586*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 55,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5AT 2020 Odo: 5,5 vạn km,check test thoải mái,cam kết bằng văn bản - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang tên ...
Liên hệ: Bảo Sơn
Lê Trọng Tấn Hà Nội
ĐT: 0903 048 686 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
620 TriệuHà NộiMã: 5713742*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn chiếu sáng phía trước Full-LED dạng ...
Liên hệ: Mitsubishi An Dân
Số 1 Nguyễn Văn Linh , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0913 479 396 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
595 TriệuHà NộiMã: 5869980*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 35,000 km ...
XE QUA TAY, CHẠY VẪN HAY - Biển số: 35A - Odo: 35000 Km - Động cơ: Xăng - Hộp số: Tự động - Hỗ trợ Đăng ký - Đăng kiểm - Sang tên xe theo yêu cầu -Cam kết từ Carpla + ...
Liên hệ: Carpla
138 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0876 112 666 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
539 TriệuĐăk LăkMã: 5832867*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 62,000 km ...
MItsubitshi Xpander 2022 1 chủ mua mới xe nhập khẩu form mới Cam kết không đâm đụng hay thủy kích Có hỗ trợ ngân hàng cho quý anh xem xe tại daklak Xin chân thành cảm ơn Kính ...
Liên hệ: Ô tô Hà Thy
136 Hà Huy Tập, TP Buôn Ma Thuột Đăk Lăk
ĐT: 0905 336 575 - 0914 161 160 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
510 TriệuHà NộiMã: 5895897*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
MITSUBISHI XPANDER 20 ĐK 21 Thêm 1 tuyệt phẩm lại về để phục vụ nhân dân Xpander 2020 đăng kí 2021 Tên cá nhân 1 chủ sử dụng từ mới Chạy zin >5 vạn km Cam kết không 1 ...
Liên hệ: Chợ Ô Tô Keangnam
Toà Nhà Giao Hàng Tiết Kiệm - 93 Phạm Hùng, Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0994 088 888 - 0942 468 388 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2023
628 TriệuBình DươngMã: 5913083*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 20,000 km ...
Mitsubishi Xpander 1.5 Premium sx 2023 ODO: 2 vạn - Số Km nguyên bản Xe rất đẹp! Xem xe, lái thử chắc chắn các bạn hài lòng! - Hỗ Trợ trả góp 75-60% giá trị xe 7năm - KHUYẾN ...
Liên hệ: Thanh Phương
709 Đt 743b Tân Đông Hiệp, Dĩ An Bình Dương
ĐT: 0963 467 822
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.