Tất cả
Bán xe Mitsubishi Xpander
.- Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 5818962*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
MITSUBISHI XPANDER Premium Mitsubishi Xpander Premium chính thức ra mắt tại Việt nam, với nhiều nâng cấp, nhiều trang thiết bị mới, xe sẽ được bán tại việt nam và thay thế hoàn ...
Liên hệ: Mitsubishi Việt Hồng
19 Trần Thủ Độ, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0946 010 589 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2023
645 TriệuHà NộiMã: 5801175*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 28,000 km ...
Xbanđơ sx cuối 2023 AT bản cross xe biển hà nội . Một chủ thơn phức mùi xe mới giấy bóng quanh xe chưa bóc hết . Sơn zin cả xe . Cross là bản cao cấp nhất . Đầy. Đủ tiện ...
Liên hệ: Salon Auto Minh Tâm
300 Nguyễn Xiển, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0979 631 888 - 0904 512 055 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
579 TriệuHà NộiMã: 5879412*Xe nhập khẩu, màu đỏ, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander Premium giá cực kỳ rẻ cho tháng 10 vì kỷ niệm 30 nam mitsubishi tại việt nam, số lượng có hạn các cụ ạ, giá trên là e giảm 50% trước bạ và 20tr nhiên liệu, nếu cụ ...
Liên hệ: Mitsubishi An Dân
Số 1 Nguyễn Văn Linh , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0913 479 396 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
550 TriệuHà NộiMã: 5916809*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Xpander Cross sản xuất 2021 , đăng ký cuối năm tư nhân 1 chủ Hà Nội dùng từ mới , xe gia đình xử dụng , 4 lốp zin theo xe - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, ...
Liên hệ: Auto 56
56 Lê Quang Đạo, P. Phú Đô, Q. Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0983 418 818 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2022
618 TriệuHà NộiMã: 5787747*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 32,000 km ...
Xpander sx 2022 bản cross phanh điện tử. Đi 3,2 vạn km. Xe đẹp nguyên zin. Trang bị màn androi, camera 360, phanh điện tử, tích hợp vô lăng, cruise controls... Cam kết keo chỉ gầm ...
Liên hệ: Vũ Hùng Auto
765 Nguyễn Xiển Hà Nội
ĐT: 0984 791 884 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
475 TriệuHà NộiMã: 5653984*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 47,620 km ...
Mình đang có nhu cầu bán xe Xpander 1.5AT sx 2019xe cam kết cực đẹp bao check tét thoải mái
Liên hệ: Nguyen Quoc cuong
Số 6 Phô Hoài Thanh Phường Mỹ Đình Quận Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0983 189 808 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
565 TriệuHà NộiMã: 5928664*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Xpander 7 chỗ 1.5 AT nhập indo sx : 2023 chạy 4v km zin đét Xe nội ngoại thất siêu mới..... Xe cam kết không đâm đụng ngập nước máy móc hộp số nguyên bản, bao check test mọi ...
Liên hệ: Anh Tuấn
Số 1 Ngô Gia Tự - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0911 184 567 - 0986 550 102 - Xe cũ
2020Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2020
510 TriệuHà NộiMã: 5907668*Xe nhập khẩu, màu nâu, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 69,000 km ...
=> Xe mới về đẹp quá các Bác ạ - Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2020 “7 vạn km” - 1 Chủ, biển Hà nội - Dàn lốp vừa thay mới tinh, sơ cua chưa hạ, đã lên màn android, xem xe là ưng ...
Liên hệ: Dương Văn Đô
Võ Chí Công Hà Nội
ĐT: 0962 688 998 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
599 TriệuLong AnMã: 5814209*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 25,000 km ...
Mitsubishi Xpander AT Premium 2022, odo 25,000km. Full lịch sử bảo dưỡng hãng. HYUNDAI_LONG_AN_USED_CAR Cam kết xe ✓Không đâm đụng,ngập nước ✓Máy móc nguyên bản, không đại tu ...
Liên hệ: Hyundai Long An - Used ...
24ql1, Kđt Tthc Tỉnh, Phường 6, Tp Tân An Long An
ĐT: 0932 888 866 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2024
525 TriệuHà NộiMã: 3539158*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tay, 7 chỗ ...
Xpander MT (SỐ SÀN) LẮP RÁP giá tháng 03 giảm 50% trước bạ, Xpander số sàn cực kỳ tiết kiệm và chi phí vận hành thấp, các A chuyên dịch vụ đầu tư ban đầu rẻ, thu hồi ...
Liên hệ: Mitsubishi An Dân
Số 1 Nguyễn Văn Linh , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0913 479 396 - Xe cũ
2018Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2018
479 TriệuTP HCMMã: 5861809*Xe nhập khẩu, màu bạc, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Siêu phẩm Xpander 2018 đk 2019 1 chủ 53 ngàn cây (full ls hãng )bốn vỏ theo xe Đồ chơi thì bít bùng ( 80 triệu ) - Cửa hít - Cam 360 - body quanh xe - Đèn bi led - Trần 6 D - ...
Liên hệ: Ô tô Minh Quân
35A Hà Huy Giáp, P.Thạnh Xuân, Q12 TP HCM
ĐT: 0908 794 379 - Xe cũ
2023Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2023
580 TriệuHà NộiMã: 5907810*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 23,000 km ...
Em về hàng hót siêu lướt dòng 7 chỗ MPV( 5+2) máy nhật cao cấp cực chất giá cư j hợp lý! Mitsubitshi Xpander 1.5AT bản Eco sx 2023 tên cá nhân một chủ từ mới tinh. Xe biển tỉnh ...
Liên hệ: Siêu Thị Ô Tô Việt
114 Nguyễn Chánh, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0978 529 926 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2024
592 TriệuTP HCMMã: 5828482*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Mitsubishi Xpander PRE 2024 Hỗ trợ 100% thuế trước bạ Tặng phụ kiện chính hãng theo xe: cam lùi, cam 360, cam hành trình... Lãi suất vay ưu đãi, thời gian vay lên đến 8 năm. Miễn ...
Liên hệ: Mitsubishi Bến Thành
63A Võ Văn Kiệt, P. An Lạc, Quận Bình Tân TP HCM
ĐT: 0966 223 730 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT - 2022
595 TriệuHà NộiMã: 5739602*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Em về dòng 7 chỗ( 5+2) dòng SUV đời cao máy nhật chất vô cùng các bác ah! Mitsubitshi Xpander 1.5cvt sx 2022 tên cá nhân chính chủ biển hn từ đầu. Oddo 4v km xịn đẹp căng đét ...
Liên hệ: Siêu Thị Ô Tô Việt
114 Nguyễn Chánh, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0978 529 926 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
489 TriệuHải PhòngMã: 5909911*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 50,000 km ...
MPV 7 chỗ nhập khẩu Mitsubishi Xpander 1.5 AT sản xuất 2019 đẹp xuất sắc full đồ chơi - Đã trang bị thêm : đèn bi LED, bậc lên xuống , bodykit , nội thất ghế , màn hình… - ...
Liên hệ: Chợ ô tô Lâm Hùng
307 Nguyễn Văn Linh Hải Phòng
ĐT: 0938 678 919 - 0979 703 199 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
642 TriệuTP HCMMã: 5710858*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
+ Xpander Cross giảm tương đương đến 100% Tb, cùng nhiều quà tặng giá trị đến từ nhà phân phối + Tặng gói option cao cấp chính háng,, hổ trợ đăng ký hợp tác xã miễn phí ...
Liên hệ: Mitsubishi Nam Auto
322 Nguyễn Văn Linh, P. Bình Thuận, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0903 976 736 - Xe cũ
2019Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2019
490 TriệuHà NộiMã: 5853567*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 79,000 km ...
Bán xe: Mitsubishi Xpander 1.5AT 2019 máy xăng số tự động 7 chỗ ngồi nhập khẩu, tên cá nhân biển hà nội, hồ sơ cầm tay, xe zin đẹp, đăng kiểm, phí đường bộ đến 2026, dàn ...
Liên hệ: Auto Hoàng Thanh
132A Cổ Linh, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0986 934 488 - Xe cũ
2021Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2021
550 TriệuTP HCMMã: 5898777*Xe nhập khẩu, màu cam, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Xpander cross nhập Indo 2021, odo 30.000km Trang bị: ghế da sport 2 màu, đèn full nét, bodikit thể thao, màn hình 10in androi, kiểm soát tốc độ, 3 vùng điền hoà,... Liên hệ xem xe để ...
Liên hệ: Ms Dung
52 Lương Định Của, P.An Khánh, TP Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0888 224 668 - Xe cũ
2022Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2022
550 TriệuHà NộiMã: 5865012*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ , đã đi 40,000 km ...
cần bán gấp xe tên tư nhân chính chủ từ đầu xe dep xuất sắc giá co thương lượng nhé
Liên hệ: Auto Tùng Lâm
77 Vũ Đức Thận - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0914 506 999 - 0922 506 999 - Xe mới
2024Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT - 2024
620 TriệuHà NộiMã: 5813951*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 1.5 L, số tự động, 7 chỗ ...
Khuyến mại: dán kính, trải sàn Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2024 Trang thiết bị nâng cấp Khoảng sáng gầm 225 mm Hệ thống treo nâng cấp Mâm xe 17-inch thiết kế mới Đèn ...
Liên hệ: Hoài Thu
Số 1 Nguyễn Văn Linh, Gia Thuỵ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0981 231 515
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mitsubishi Xpander và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mitsubishi Xpander cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mitsubishi Xpander là mẫu ô tô 7 chỗ ngồi phân khúc MPV của hãng xe Mitsubishi Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander 2024 vừa được lắp ráp, vừa nhập khẩu và phân phối mới gồm 4 phiên bản là Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT và Xpander MT với giá bán từ 560 triệu đồng.
Xpander 2024 sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
CẤU HÌNH MITSUBISHI XPANDER 2024 | |
Hãng sản xuất | Mitsubishi |
Tên xe | Xpander |
Giá từ | 560 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Động cơ | Xăng 1.5L MIVEC |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4475 - 4.595 - 4500 D x 1.750 - 1800 R x 1.730 - 1750 C mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,5-8,8, ngoài đô thị 5,9) |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm Ước tính lăn bánh
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander 2024 còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mitsubishi Xpander 1.5 MT sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá niêm yết và chi phí lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh tại Hà Nội | Giá Lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT | 560 | 616 | 610 | 591 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium | 658 | 759 | 746 | 727 |
Mitsubishi Xpander Cross | 698 | 804 | 790 | 771 |
Xem thêm: Chi tiết giá bán, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ
Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:
- Mitsubishi Xpander 2024: từ 607 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2023: từ 490 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2022: từ 485 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2021: từ 435 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2020: từ 388 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2019: từ 385 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander 2018: từ 380 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng giá tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản của Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da giảm hấp thụ nhiệt |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không | Không | Có | Có |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Có, tích hợp USB Type-C
|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Đối thủ của Mitsubishi Xpander
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ, Xpander phải cạnh tranh với các đối thủ từ các thương hiệu xe hơi khác như:
Các dòng xe Mitsubishi khác
Mitsubishi Sedan | Mitsubishi Attrage |
Mitsubishi Hatchback | Mitsubishi Mirage |
Mitsubishi SUV 7 chỗ | Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi Outlander, Mitsubishi Pajero Sport |
Mitsubishi SUV 5 chỗ | Mitsubishi XForce |
Mitsubishi Pickup | Mitsubishi Triton |
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mitsubishi Xpander 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Mitsubishi Motors Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe tại bonbanh.com.